intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN: LỊCH SỬ– LỚP 6 TT Chương/ chủ Nội dung/ Mức độ nhận đề đơn vị kiến thức Tổng thức % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ( TNKQ) (TL) ( TL) (TL) VIỆT NAM Nhà nước 2đ 2 TN TỪ KHOẢNG Văn Lang- Âu 1TL 20 % THẾ KỈ VII Lạc. TRƯỚC Chính sách cai CÔNG trị của các NGUYÊN triều đại ĐẾN ĐẦU phong kiến 3 TN 0.75đ THẾ KỈ X. phương Bắc 7.5% và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc. Các cuộc khởi 2đ nghĩa tiêu biểu 2TN 1TL 1TL 20.% giành độc lập trước thế kỉ X. Cuộc đấu tranh bảo tồn 0.25d và phát triển 1TN 2.5% văn hóa dân tộc của người Việt. Số câu 8TN 1TL 1TL 11 Số điểm 2.0 1,5 1.0 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 50%
  2. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- Năm học 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6 TT Chương/ chủNội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề đơn vị kiến giá NB TH VD VDC thức VIỆT NAM Nhà nước Nhận biết 2TN TỪ KHOẢNG Văn Lang- Âu – Nêu được 1TL THẾ KỈ VII Lạc. khoảng thời TRƯỚC gian thành lập CÔNG của nước Văn NGUYÊN Lang, Âu Lạc ĐẾN ĐẦU – Trình bày THẾ KỈ X. được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. Thông hiểu – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định
  3. được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. Chính sách cai Nhận biết trị của các – Nêu được triều đại một số chính phong kiến sách cai trị của phươnng Bắc phong kiến và sự chuyển phương Bắc biến của xã trong thời kì hội Âu Lạc. Bắc thuộc 3TN Thông hiểu - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Các cuộc khởi Nhận biết 2TN nghĩa tiêu biểu – Trình bày giành độc lập được những trước thế kỉ X nét chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa
  4. Hai Bà Trưng, 1TL Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): 1TL – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Vận dụng – Rút ra được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...):
  5. -HS suy nghĩ và rút ra được ý nghĩa của việc lấy tên các anh hùng dân tộc đặt tên cho đường phố,trường học. Cuộc đấu Nhận biết tranh bảo tồn -Biết được sự và phát triển phát triển văn văn hóa dân hoá dân tộc tộc của người trên cơ sở tiếp 1TN Việt. thu có chọn lọc văn hoá Trung Hoa thời Bắc thuộc. Số câu 8 01 01 Số điểm 2.0 1,5 0,5 20 15 T/L 5% % %
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 6 Thời gian: 30 phút ( KKTGGĐ) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………. Lớp: 6/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Thời Nhà nước Văn Lang, người đứng đầu mỗi bộ là A. Lạc tướng. A. Lạc hầu. C. Bồ chính. D. Quan Lang. Câu 2. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước A. Nam Việt. B. Âu Lạc. C. Lâm Ấp. D. Phù Nam. Câu 3. Trên lĩnh vực chính trị, sau khi chiếm được Âu Lạc, các triều đại phong kiến phương Bắc đã A. tiến hành bóc lột về tô, thuế. B. di dân Hán tới, cho ở lẫn với người Việt. C. sáp nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc. D. bắt người Việt theo phong tục người Hán. Câu 4. Việc chính quyền đô hộ phương Bắc bắt người Việt cống nạp nhiều hương liệu, sản vật quý đã để lại hậu quả gì? A. Người Việt không có công cụ lao động và vũ khí chiến đấu. B. Người Việt bị biến thành nông nô cho chính quyền đô hộ. C. Nhiều phong tục của Trung Quốc được du nhập vào Việt Nam. D. Các nguồn tài nguyên, sản vật quý của người Việt dần bị vơi cạn. Câu 5. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về chính sách đồng hóa dân tộc Việt của các triều đại phong kiến phương Bắc? A. Duy trì các phong tục, tập quán lâu đời của người Việt. B. Bắt dân ta phải theo phong tục của người Hán,nói tiếng Hán. C. Xoá tên nước ta,chia thành các quận,huyện. D. Truyền bá Nho giáo và các lễ nghi phong kiến. Câu 6. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 – 43) đã A. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. đánh tan quân Hán sang đàn áp. D. giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. Câu 7. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Triệu Quang Phục. B. Triệu Thị Trinh C. Lý Bí. D. Khúc Thừa Dụ Câu 8. Ngoài việc giữ gìn được nền văn hoá bản địa của mình, nhân dân ta còn tiếp thu Trung Hoa theo hướng nào? A. Tiếp thu nguyên bản một số lĩnh vực văn hoá Trung Hoa. B. Bỏ văn hoá bản địa để học theo văn hoá Trung Hoa. C. Tiếp thu nguyên bản những yếu tố văn hoá Trung Hoa. D. Tiếp thu có chọn lọc những yếu tố văn hóa Trung Hoa II. TỰ LUẬN. (3.0 điểm) Câu 9. (1.5 điểm) Em hãy tóm tắt những nét chính về đời sống vật chất, đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang – Âu Lạc?
  7. Câu 10.(1.0 đ) Bằng kiến thức đã học,em hãy rút ra nguyên nhân dẫn đến các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X ? Câu 11. (0,5 đ) Em có suy nghĩ gì về việc sử dụng tên các anh hùng dân tộc để đặt tên đường phố, trường học? Bài làm I. TRẮC NGHIỆM: (2.0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. (3.0 điểm) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  8. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 6 ĐÁP ÁN+ BIỂU ĐIỂM CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (2.0đ) Đúng mỗi câu ghi 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A B C D II. TỰ LUẬN. (3.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm
  9. Câu 9 Đời sống vật chất, đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang (1.5 đ) – Âu Lạc: - Đời sống vật chất: 1.0 + Nghề nông trồng lúa nước cùng với việc khai khẩn đất hoang, làm thuỷ lợi. + Nghề luyện kim với nghề đúc đổng và rèn sắt đạt nhiều thành tựu rực rỡ (trống đồng, thạp đồng). + Nguồn thức ăn và nhà ở. + Trang phục và cách làm đẹp. - Đời sống tinh thần: Tục thờ cúng tổ tiên và thờ các vị thần trong tự nhiên; tục xăm mình, nhuộm răng, ăn trầu,...; các lễ hội gắn với nông nghiệp trồng lúa nước. 0.5 Câu 10 Nguyên nhân bùng nổ các cuộc khởi nghĩa giành độc lập (1đ) trước thế kỉ X. -Mâu thuẫn dân tộc sâu sắc giữa nhân dân ta với bọn đô hộ phong 0.5 kiến phương Bắc….( HS dẫn chứng) -Tinh thần yêu nước,bất khuất đấu tranh ,không cam chịu làm nô lệ 0.5 của dân tộc ta…( HS dẫn chứng) Câu 11 Việc sử dụng tên các anh hùng dân tộc để đặt tên đường phố,trường học. -Chứng tỏ truyền thống “ uống nước nhớ nguồn.. 0.5 -Thể hiện lòng biết ơn đối với những anh hùng dân tộc .. => Thể hiện đạo lí của người Việt HS trả lời khác đáp án nhưng đúng yêu cầu vẫn cho điểm (Tuỳ đối tượng học sinh mà ghi điểm cho phù hợp.)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2