Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN LỊCH SỬ 7 – NĂM HỌC 2021 2022 Th Nh Vậ ôn ận n g biế dụ hiể Tổng t ng u (5đ (2đ (3đ ) ) ) Th Ca ấp o TN TL TN TL TN TL (1đ (1đ ) ) Ch 13 4,3 2 3,0 ủ Lê Că 3 đề lợ i n 1: dự cứ Đạ ng La i cờ m Vi kh Sơ ệt ở i n thờ ngh i ĩa Kin Lê h sơ Nh tế ữn nôn g g nă ngh m iệp đầ , u thủ ho côn ạ t g độ ngh ng iệp của ngh Lu ĩa ậ t quâ phá n p La Ý m ngh Sơ ĩa
- n cu ộc Tổ kh ch ởi ức ngh bộ ĩa má La y m chí Sơ nh n quy ền Tìn h hìn h kin h tế Giá o dụ c Tổ ch ức quâ n đội Số câu: 15 Sđiểm: 7,33 10 3.33 1 1,0 1,0 1 2,0 Tỉ lệ: 73,3% Ch Lí 2 0,6 2 2,0 ủ Chi giả 6 đề ến i 2: tra sự Đạ nh khá i Trị c Vi nh nha ệt Ng u ở uy giữ ễn a
- kin Kin h h tế tế Đà thư ng ơn Ng g oài ngh và iệp Đà ở ng các Tro thế ng kỉ XV Gi I ả i XV thíc III h các ch thế ữ kỉ Qu XV ốc I ng XV ữ III trở thà nh ch ữ viế t của dân tộc ta cho đế n ngà y nay . Số câu: 4 Sđiểm: 2,66 2 0.66 1 1.0 1 1.0 Tỉ lệ: 26,6%
- Tổng 12 4,0 1 1,0 1,0 1 2,0 1 1,0 1 1,0 15 5,0 4 5,0 *Trắc nghiệm: 3 câu làm tròn 1,0 đ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỂ KIÊM TRA HOC KI II NĂM HOC 20212022 ̉ ̣ ̀ ̣ Môn lịch sử lớp 7 Câ Mức độ Điể Chuẩn đánh giá Ghi chú u m PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 Biết 0,33 Thời gian Lê lợi dựng cờ khởi nghĩa 2 Hiểu 0,33 Vì sao Lê lợi chọn Lam Sơn làm căn cứ 3 Biết 0,33 Lê Lai cứu Lê Lợi 4 Biết 0,33 Quân Minh mở cuộc càn quét vào căn cứ Lam Sơn 5 Biết 0,33 Tên nước thời Lê sơ. 6 Hiểu 0,33 Tên gọi các công xưởng do nhà nước quản lý thời Lê sơ 7 Biết 0,33 Thời gian bộ máy chính quyền thời Lê sơ hoàn chỉnh nhất. 8 Hiểu 0,33 Tên gọi việc định lại chính sách chia ruộng đất thời Lê sơ 9 Biết 0,33 Người căn dặn các quan về chủ trương đối với lãnh thổ của đất nước 10 Biết 0,33 Các cơ quan chuyên môn ở triều đình thời Lê sơ. 11 Hiểu 0,33 Điểm tiến bộ của luật Hồng Đức 12 Biết 0,33 Kinh tế nông nghiệp Đàng Ngoài thế kỉ XV 13 Biết 0,33 Địa danh chia cắt đất nước Đàng Trong, Đàng Ngoài 14 Biết 0,33 Tên gọi đô thị nước ta thế kỉ XVIXVIII 15 Biết 0,33 Thương nghiệp thời Lê sơ. PHẦN TỰ LUẬN 16 Biết 1,0 Giáo dục thời Lê sơ 17 Hiểu 2,0 Ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
- 18 VDT 1,0 Lí giải sự khác nhau về kinh tế nông nghiệp Đàng Ngoài và Đàng Trong 19 VDC 1,0 Giải thích vì sao chữ Quốc ngữ trở thành chữ viết của dân tộc ta đến ngày nay PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2021 2022 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: LỊCH SỬ LỚP 7 Th ời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giám khảo: Họ và tên:…………………………. Lớp: 7/ I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa chống giặc Minh thời gian nào? A. Ngày 17 – 12 – 1416 B. Ngày 07 – 02 – 1418 C. Giữa năm 1418 D. Cuối năm 1421 Câu 2. Vì sao Lê Lợi chọn Lam Sơn làm căn cứ cho cuộc khởi nghĩa? A. Lam Sơn nằm bên tả ngạn sông Chu nên dễ vận chuyển bằng đường thuỷ. B. Lam Sơn nối liền đồng bằng với miền núi và có địa thế hiểm trở, là nơi giao tiếp với các dân tộc Việt, Mường, Thái. C. Lam Sơn đã từng là căn cứ của các cuộc khởi nghĩa trước đây.
- D. Lam Sơn là vùng đồng bằng, đi lại thuận tiện. Câu 3. Trong lúc nguy cấp, Lê Lai đã làm gì để cứu Lê Lợi: A. thay Lê Lợi lãnh đạo kháng chiến. B. giúp Lê Lợi rút quân an toàn. C. cải trang Lê Lợi phá vòng vây giặc và hi sinh thay chủ tướng. D. giả vờ tạm hòa với quân Minh. Câu 4. Cuối năm 1421, quân Minh mở cuộc vây quét lớn vào căn cứ Lam Sơn, nghĩa quân rút về đâu? A. Núi Chí Linh (Thanh Hóa). B. Thuận Hóa. C. Nghệ An. D. Không rút lui, cầm cự đến cùng. Câu 5. Sau khi kháng chiến chống quân Minh thắng lợi, Lê Lợi lên ngôi vua đặt tên nước là gì? A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Nam Việt. Câu 6. Thời Lê sơ các công xưởng do nhà nước quản lý gọi là gì? A. Phường hội B. Quan xưởng C. Cục bách tác D. Làng nghề Câu 7. Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ được hoàn chỉnh nhất dưới thời vua nào? A. Lê Thánh Tông B. Lê Thái Tông C. Lê Nhân Tông D. Lê Thái Tổ Câu 8. Thời Lê sơ, việc định lại chính sách chia ruộng đất công làng xã gọi là gì? A. Khuyến nông sứ B. Hà đê sứ C. Đồn điền sứ D. Phép quân điền Câu 9. Ai là người căn dặn các quan trong triều: “Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ”. A. Lê Thái Tổ. B. Lê Thánh Tông. C. Lê Nhân Tông. D. Lê Hiển Tông. Câu 10. Bộ máy chính quyền thời Lê sơ ở triều đình giúp việc cho vua ngoài sáu bộ còn có các cơ quan chuyên môn nào? A. Hàn Lâm viện, Quốc sử viện, Ngự sử đài B. Hàn Lâm viện, Quốc sử viện, Hà đê sứ C. Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, Đồn điền sứ D. Quốc sử viện, Ngự sử đài, Đồn điền sứ Câu 11. Điểm tiến bộ ở bộ luật Hồng Đức (thời Lê sơ) là gì? A. Bảo vệ quyền lợi của vua hoàng tộc. B. Khuyến khích sản xuất. C. Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ. D. Xác nhận quyền sở hữu tài sản. Câu 12. Ở Đàng Ngoài khi chưa diễn ra cuộc chiến tranh Nam Bắc Triều đời sống nhân dân như thế nào? A. Đói khổ, bần cùng. B. Vẫn còn thiếu thốn. C. Nhà nhà no đủ. D. Nạn đói trầm trọng. Câu 13. Địa danh nào là giới tuyến giữa Đàng Trong – Đàng Ngoài trong thời kì chiến tranh Trịnh – Nguyễn?
- A. Sông Gianh (Quảng Bình) B. Vùng núi Tam Đảo C. Thanh Hóa – Nghệ An D. Quảng Bình – Hà Tĩnh Câu 14. Thế kỉ XVII, “Kẻ Chợ” là tên gọi của đô thị nào ở nước ta? A. Phố Hiến (Hưng Yên) B. Thăng Long (Hà Nội) C. Thanh Hà (Thừa Thiên Huế) D. Hội An (Quảng Nam) Câu 15. Các cửa khẩu Vân Đồn, Vạn Ninh (Quảng Ninh), Hội Thống (Nghệ An) là nơi: A. Thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán. B. Bố phòng để chống lại các thế lực thù địch. C. Tập trung các ngành nghề thủ công. D. Sản xuất các mặt hàng như sành, sứ, vải, lụa. II. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Nêu những thành tựu về giáo dục thời Lê sơ? Câu 17. (2,0 điểm) Trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 18. (1,0 điểm) Giải thích sự khác nhau giữa kinh tế nông nghiệp Đàng Ngoài và Đàng Trong ở thế kỉ XVI thế kỉ XVIII? Câu 19. (1,0 điểm) Giải thích vì sao chữ Quốc ngữ lại trở thành chữ viết chính thức của dân tộc ta cho đến ngày nay? BÀI LÀM .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN LỊCH SỬ7 – NĂM HỌC 2021 2022 A.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B C A A C A D B A C C A B A
- II. TỰ LUẬN (5,0 Điểm) Câu Nội dung Điểm Nêu những thành tựu về giáo dục thời Lê sơ? 1,0 đ Câu 16 Dựng lại Quốc tử giám. Mở trường công ở các lộ, phủ 0,25 Hằng năm mở khoa thi để tuyển chọn quan lại 0,25 Lấy sách của đạo nho làm nội dung học tập thi cử 0,25 Nho giáo chiếm địa vị độc tôn. Phật giáo, Đạo giáo bị hạn chế. 0,25 Trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 2,0 đ Câu 17 Kết thúc 20 năm đô hộ của nhà Minh, giành độc lập tự chủ cho nhân 1,0 dân. 0,5 Mở ra thời kỳ phát triển mới cho dân tộc –Thời Lê Sơ. 0,5 Thể hiện lòng yêu nứơc, lòng nhân đạo sáng ngời của nhân dân. Giải thích sự khác nhau giữa kinh tế nông nghiệp Đàng Ngoài và 1,0 đ Đàng Trong ở thế kỉ XVI thế kỉ XVIII? Đàng Ngoài: Chiến tranh NamBắc triều phá hoại nghiêm trọng nền 0,5 sản xuất. Chính quyền Lê Trịnh ít quan tâm đến thủy lợi, khai hoang. Câu Ruộng đất công làng xã bị cường hào đem bán. Ruộng đất bỏ hoang, 18 mất mùa đói kém dồn dập, nhân dân bỏ làng đi phiêu tán. Đời sống nhân dân đói khổ. 0,5 Đàng Trong: Chúa Nguyễn có biện pháp tích cực phát triển nông nghiệp đời sống nhân dân ổn định. Tổ chức dân đi khai hoang, cấp nông cụ, lương ăn, lập thành làng ấp. Đặt phủ Gia Định. Nhờ khai hoang và điều kiện tự nhiên thuận lợi nên nông nghiệp phát triển nhanh, nhất là vùng đồng bằng sông Cửu Long Giải thích vì sao chữ Quốc ngữ lại trở thành chữ viết chính thức 1,0 đ Câu của dân tộc ta cho đến ngày nay? 19 Đây là thứ chữ viết thuận tiện, khoa học, dễ phổ biến, lúc đầu chỉ dùng 1.0 trong việc truyền đạo, sau lan rộng ra trong nhân dân và trở thành chữ Quốc ngữ của nước ta cho đến ngày nay.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn