Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Số câu Tổng hỏi theo % điểm Nội mức độ dung/Đơ nhận Chương/ thức n vị kiến TT Chủ đề Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 VIỆT 1. Nhà 4TN* 1TL 15 % NAM nước TỪ Văn KHOẢ Lang, NG Âu Lạc THẾ KỈ ( 3 tiết) VII 2. Thời 4 TN 1TL* 10 % TRƯỚ kì Bắc C thuộc và CÔNG chống NGUYÊ Bắc N ĐẾN thuộc từ ĐẦU thế kỉ II THẾ KỈ trước X Công guyên đến năm 938 ( 3 tiết) + Chính
- sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc + Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc 3. Các 4 TN 1/2TL 1/2TL 25% cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc ( 8 tiết) Tổng 8 TN 1TL 1/2TL 1/2TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 5% 50%
- Tỉ lệ 40% 30% 10% 100% chung Phân môn địa lí Mức độ Tổng Nội nhận % điểm dung/ thức Chương/ Nhận Thông Vận Vận TT đơn vị chủ đề biết hiểu dụng dụng cao kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 Thời tiết – Thời 1TL (a)* và Khí tiết, khí 4TN* 1TL 1TL (b)* hậu. hậu biến đổi - Các khí hậu đới khí (60%-3,0 hậu trên điểm) Trái Đất – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. 2 Nước – Các 4TN* 1TL* 1TL (a)* 1TL (b)* trên Trái thành Đất phần (40%- chủ yếu 2,0 của thuỷ điểm) quyển – Vòng
- tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà Tỉ lệ 20% 10% 5%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (Phân môn Lịch sử) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ của yêu TT thức thức cầu cần đạt Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1 VIỆT NAM TỪ 1. Nhà nước Nhận biết 4TN* KHOẢNG Văn Lang, Âu – Nêu được THẾ KỈ VII Lạc khoảng thời TRƯỚC gian thành lập CÔNG của nước Văn NGUYÊN ĐẾN Lang, Âu Lạc 1TL ĐẦU THẾ KỈ X – Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. Thông hiểu – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ.
- 2. Thời kì Bắc Nhận biết 4TN thuộc và chống – Nêu được một Bắc thuộc từ số chính sách thế kỉ II trước cai trị của Công guyên phong kiến đến năm 938 phương Bắc 1TL* + Chính sách trong thời kì cai trị của các Bắc thuộc triều đại phong Thông hiểu kiến - Mô tả được phương Bắc một số chuyển + Sự chuyển biến quan trọng biến về kinh tế, về kinh tế, xã văn hoá trong hội, văn hoá ở thời kì Việt Nam trong Bắc thuộc thời kì Bắc thuộc. 3. Các cuộc Nhận biết 4 TN đấu tranh – Trình bày giành lại độc được những nét lập và bảo vệ chính của các bản sắc văn cuộc khởi nghĩa hoá của dân tiêu biểu của tộc nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa
- các cuộc khởi 1/2TL nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà 1/2TL Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời
- kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Vận dụng cao Đánh giá về cuộc khởi ngĩa Lý Bí và nhà nước Vạn Xuân đối với lịch sử dân tộc. Tổng 8TN 1TL 1 TL (a) 1 TL (b) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Điểm 2 điểm 1.5 điểm 1.0 điểm 0.5 điểm
- Phân môn địa lí TT Chương Nội Mức Mứ / chủ đề dung/ độ c độ đơn vị đánh nhận kiến giá thức Nhận biết Thông thức dụng Vận dụng Vận (TNKQ) hiều (TL) cao (TL) (TL) 1 Khí hậu - Thời Nhận biết 4TN* 1TL* 1TL (a)* 1TL (b)* và biến tiết, khí – Kể được đổi khí hậu tên và nêu hậu – Sự biến được đặc (3 điểm – đổi khí điểm các 60%) hậu và đới khí biện pháp hậu ứng phó. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt
- độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Vận dụng cao Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu 2 Nước trên – Các Nhận biết 1TL (b)* Trái Đất thành – Kể được (2 điểm – phần chủ tên được 40%) yếu của các thành thuỷ phần chủ quyển yếu của – Vòng thuỷ 4TN* tuần hoàn quyển. nước – Mô tả – Sông, được hồ và việc vòng tuần sử dụng hoàn lớn 1TL nước của nước. sông, hồ – Mô tả – Biển và được các đại bộ phận dương. của một
- Một số dòng sông 1TL (a)* đặc điểm lớn. của môi – Xác trường định được biển trên bản – Nước đồ các đại ngầm và dương thế băng hà giới. – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. – Phân biệt được sông và hồ Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của
- nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Vận dụng cao – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. Số câu/ loại câu 8câu 1 câu TNKQ TL. 1 câu 1 câu hoặc 1 (a) TL TL TL (a, b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
- Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2022 - 2023) Lớp Trường THCS Kim Đồng MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 (ĐỀ 1) Thời gian làm bài: 60 phút Điểm Họ tên, chữ ký GK Họ tên, chữ ký GT A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ(5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng Câu 1:Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở A. Phong Châu (Vĩnh Phúc) B. Phong Châu (Phú Thọ) C. Cẩm Khê (Hà Nội) D.Cổ Loa (Hà Nội) Câu 2: Người đứng đầu các bộ thời Hùng Vương gọi là gì? A.Lạc Hầu B. Lạc Tướng C. Bồ Chính D. Xã trưởng Câu 3: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VII TCN B. Thế Kỉ VI TCN.C. Thế kỉ V TCN. D. Thế Kỉ VIII TCN Câu 4: Lãnh đạo người Âu Việt và Lạc Việt chống lại quân Tần là A.Vua Hùng. B. Bà Triệu. C. Hai Bà Trưng. D.Thục Phán. Câu 5: “Vua đen” là danh xưng nhân dân ta đặt cho A.Mai Thúc Loan. B. Phùng Hưng. C.Lý Bí. D. Bà Triệu. Câu 6: Sự ra đời của nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A.Khởi nghĩ Bà Triệu B. Khởi Nghĩa Mai Thúc Loan C.Khởi Nghĩa của Khúc Thừa Dụ D.Khởi Nghĩa Lý Bí Câu 7: Khởi nghĩa Bà Triệu bùng nổ năm A.179 TCN. B. 111 TCN. C. 40. D.248. Câu 8. Cuộc khởi nghĩa mở đầu thời kỳ đấu tranh giành độc lập thời Bắc thuộc A.Lý Bí. B. Bà Triệu. C. Hai Bà Trưng. D. Mai Thúc Loan. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Những chuyển biến về xã hội nước ta thời Bắc thuộc?Theo em tầng lớp nào trong xã hội sẽ lãnh đạo những cuộc đấu tranh giành độc lập cho người Việt ? (1.5 điểm) Câu 2: a) Lập sơ đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa Lý Bí và cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm lược? (1 điểm) b) Em hãy nêu những đóng góp của Lý Bí đối với lịch sử dân tộc? (0,5 điểm)
- B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).Khoanh tròn vào chữ cái đầu trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Loại gió thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh A. gió Tây ôn đới. B. gió Đông cực. C. gió mùa. D. Tín phong. Câu 2 : Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào? A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. C. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. Câu 3 : Đặc điểm nào không đúng với khí hậu đới nóng? A. Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 - 2.000 mm. B. Có gió Tín phong thổi thường xuyên. C. Quanh năm nóng. D. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ. Câu 4: Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm gọi là A. lưu lượng nước B. hệ thống sông C. chế độ dòng chảy (thủy chế) D. lưu vực sông Câu 5: Các con sông không có nguồn cung cấp nước từ A. nước ngầm B. nước băng tuyết tan C. nước mưa D. nước biển Câu 6: Các sông làm nhiệm vụ cung cấp nước cho sông chính gọi là A. sông. B. phụ lưu. C. chi lưu. D. nhánh sông. Câu 7: Các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính gọi là A. sông. B. phụ lưu. C. chi lưu. D. nhánh sông. Câu 8: Nguyên nhân của biến đổi khí hậu A. khí quyển nhiều khí nhà kính. C. nhiệt độ không đổi. B. nước biển tăng D. thời tiết biến động. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. So sánh sông và hồ (2điểm) Câu 2. Nêu những việc làm của bản thân để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu.(1 điểm). Bài làm ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................. .............. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 A.PHÂN MÔN LỊCH SỬ: I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A D A D D C II. Phần tự luận: Câu 1: Những chuyển biến về xã hội nước ta trong thời Bắc thuộc -Các tầng lớp trong xã hội đếu có sự biến đổi. 0,25 đ -Một số quan lại, địa chủ người Hán bị Việt hóa. 0,25 đ -Tầng lớp hào trưởng bản địa hình thành, có uy tín và vị thế quan trọng trong đời sống xã hội. 0,25 đ -Mâu thuẫn giữa nhân dân Âu Lạc với chính quyền đô hộ phương Bắc ngày càng sâu sắc. 0,25 đ -Tầng lớp hào trưởng Việt sẽ là lực lượng lãnh đạo cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta. 0,5 đ Câu 2: a)Sơ đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa Lý Bí và cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm lược HS vẽ đúng sơ đồ 1 đ b) Em hãy nêu những đóng góp của Lý Bí đối với lịch sử dân tộc? -Lý Bí đã lãnh đạo nhân dân ta lật đổ ách đô hộ của nhà Lương, giành lại độc lập dân tộc.0,25 đ
- -Lý Bí cũng là người đóng góp vai trò quan trọng để xây dựng nhà nước độc lập, tự chủ là nhà nước Vạn Xuân.0,25 đ B.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C D B C A Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: . So sánh(2 điểm). Sông 1đ Hồ 1đ - Là dòng chảy thường xuyên - Khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu. - Có lưu vực xác định - Không có diện tích nhất định Ví dụ: Sông Hồng, Sông Cả… Ví dụ: Hồ Gươm, Hồ Tây. Câu 2. Những việc làm để ứng phó với biến đổi khí hậu: 1đ - sử dụng hiệu quả tiết kiệm năng lượng - sử dụng phương tiện giao thông công cộng - hạn chế dùng túi ni lông -Trồng rừng…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn