intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) KHUNG MA TRẬN 50% TRẮC NGHIỆM, 50% TỰ LUẬN Mức độ nhận thức Tổng % Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm chủ đề (TNKQ) (TN&TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Đất nước dưới thời các Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê 5% vương triều Ngô - Đinh (968-1009) 2* 0.5 điểm - Tiền Lê 2 Đại việt thời Lý - Trần - Nhà Lý xây dựng và phát triển đất 7.5% 3* Hồ (1009 – 1407) nước (1009-1225) 0.75 điểm Cuộc kháng chiến chống quân xâm TL(a) TL(b) 15% lược Tống (1075 – 1077) 1.5 điểm Đại Việt dưới thời Trần (1226 – 1400) 22.5% 3* 2TN* 1TL* 2.25 điểm Số câu 8 3 1/2 1/2 12 Số điểm 2 1.5 1,0 0,5 5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. Sự phát 10% 2 2 kiến ra châu Mỹ. 1.0 điểm Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ. 5% 2 0.5 điểm CHÂU MỸ Đặc điểm dân cư- xã hội, phương thức 12.5% 1 1TL 1 khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. 1.25 điểm Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ 5% 2 0.5 điểm Đặc điểm dân cư- xã hội Trung và 17.5% Nam Mỹ, khai thác, sử dụng và bảo vệ 1 1TL (a) 1TL (b) 1.75 điểm rừng Amadôn
  2. Số câu 8 2,5 1 0,5 12 Số điểm 2 1.5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng số câu 16 5,5 1,5 1 24 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % chung 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) KHUNG ĐẶC TẢ 50% TRẮC NGHIỆM, 50% TỰ LUẬN Số câu hỏi Tổng số Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến theo mức độ nhận thức câu TT Mức độ đánh giá Chủ đề thức Nhận Thông Vận Vận dụng Tỉ lệ biết hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Đất nước Đại Cồ Việt thời Nhận biết 2TN* dưới thời các Đinh và Tiền Lê - Biết được tầng lớp thấp nhất trong xã hội thời Đinh- vương triều (968-1009) Tiền Lê Ngô - Đinh - - Biết tên nước ta sau khi Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hoàng Tiền Lê đế 2 Đại việt thời Nhà Lý xây dựng và Nhận biết 3TN* Lý – Trần – phát triển đất nước - Tên nước ta dưới thời nhà Lý Hồ (1009 – (1009-1225) - Tên bộ luật thành văn đầu tiên của nước Đại Việt 1407) - Niên hiệu của Lý Công Uẩn sau khi lên ngôi và nơi nhà Lý rời đô Cuộc kháng chiến Vận dụng chống quân xâm lược - Lí giải được nét độc đáo trong cuộc kháng chiến 1TL(a) Tống (1075 – 1077) chống Tống thời Lý (1075-1077) Vận dụng cao - Đánh giá vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống năm (1075-1077). 1TL(b) Đại Việt dưới thời Nhận biết 3TN* Trần (1226 – 1400) - Biết được nhà Trần chia đơn vị hành chính địa phương - Biết được người sáng lập ra Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử - Biết được ý nghĩa của chủ trương “binh lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông” 2TN* Thông hiểu
  4. - Hiểu vì sao văn hóa, giáo dục, khoa học, nghệ thuật thời Trần phát triển hơn thời Lý - Điểm độc đáo trong bộ máy nhà nước thời Trần 1TL* - Khái quát những dẫn chứng chứng tỏ nhà Trần chú trọng và khuyến khích phát triển nông nghiệp. Số câu/ loại câu 8 TN 2TN, 1TL (a) 1TL (b) 12 câu 1TL 50% Số điểm 2 1.5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí CHÂU MỸ - Vị trí địa lí, phạm Nhận biết: vi châu Mỹ. Sự phát – Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. kiến ra châu Mỹ. – Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế - Đặc điểm tự nhiên quan trọng ở Bắc Mỹ. Bắc Mỹ. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon, - Đặc điểm dân cư- bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ xã hội, phương thức – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và khai thác tự nhiên Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. bền vững ở Bắc Mỹ. Thông hiểu: - Đặc điểm tự nhiên – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Trung và Nam Mỹ. Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – - Đặc điểm dân cư- 1502). xã hội Trung và Nam – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự 1 Mỹ, khai thác, sử nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các dụng và bảo vệ rừng đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. Amadôn – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng: Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao: Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon.
  5. Số câu/ loại câu 8TN 2TN, 1TL 1TL(b) 12 câu 1TL(a) 50% Số điểm 2 1.5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng số câu 16 5,5 1,5 1 24 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % chung 40% 30% 20% 10% 100%
  6. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 MÃ ĐỀ: 701 (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) A.TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM- 30 PHÚT) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.5 điểm) Câu 1. Trong xã hội thời Đinh-Tiền Lê, tầng lớp nào dưới cùng của xã hội? A. Tầng lớp nông dân. B. Tầng lớp công nhân. C. Tầng lớp thợ thủ công. D. Tầng lớp nô tỳ. Câu 2. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đã đặt tên nước là: A. Đại Cồ Việt. B. Đại Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Nam. Câu 3. (0,25) Dưới thời nhà Lý, đến năm 1054 tên nước ta là: A. Đại Cổ Việt. B. Đại Nam. C. Việt Nam. D. Đại Việt. Câu 4. Lý Công Uẩn đặt niên hiệu là gì và quyết định dời đô về đâu? A. Niên hiệu Thiên Phúc. Dời đô về Đại La. B. Niên hiệu Thuận Thiên. Dời đô về Đại La. C. Niên hiệu Thái Bình. Dời đô về Cổ Loa. D. Niên hiệu Thiên Phúc. Dời đô về Thăng Long. Câu 5. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước Đại Việt có tên là: A. Hình thư B. Hình luật C. Quốc triều hình luật D. Hoàng triều luật lệ Câu 6. Văn hóa, giáo dục, khoa học, nghệ thuật thời Trần phát triển hơn thời Lý vì: A. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước ĐNA. B. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước châu Á. C. Nhân dân phấn khởi, nhà nước quan tâm phát triển kinh tế, xã hội ổn định. D. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước trên thế giới. Câu 7. Chủ trương “ binh lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông” có nghĩa là: A. Quan trọng là số lượng binh lính, không quan trọng chất lượng. B. Quan trọng chất lượng binh lính, không quan trọng số lượng. C. Cả số lượng và chất lượng binh lính đều quan trọng. D. Không xem trọng số lượng và chất lượng. Câu 8. Điểm độc đáo trong bộ máy nhà nước thời Trần là: A. Các vua lên ngôi khi còn nhỏ. B. Các chức vụ quan trọng trong triều đều do những người đỗ đạt nắm giữ. C. Các vua Trần thường nhường ngôi sớm, tự xưng là Thái thượng hoàng, hỗ trợ vua (con) trị nước. D. Nhiều cơ quan và chức quan mới được lập ra. Câu 9. Thời nhà Trần, cả nước được chia thành: A. 11 lộ, phủ. B. 12 lộ, phủ. C. 13 lộ, phủ. D. 14 lộ, phủ. Câu 10. Vị vua nào của nhà Trần là người sáng lập ra Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử: A. Trần Thái Tông. B. Trần Thánh Tông. C. Trần Nhân Tông. D. Trần Duệ Tông.
  7. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.5 điểm) Câu 1: Xét về diện tích, châu Mỹ đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ năm. Câu 2: Đới thiên nhiên chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là: A. Đới lạnh. B. Đới ôn hoà. C. Đới cận nhiệt. D. Đới nhiệt đới Câu 3: Sự phân hoá tự nhiên theo chiều Bắc – Nam ở khu vực Trung và Nam Mỹ thành mấy đới khí hậu? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 4: Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở: A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam. C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Tây. Câu 5: A-ma-dôn là khu vực rừng nhiệt đới rộng nhất thế giới, với diện tích khoảng: A. 3 triệu km2 B. 4 triệu km2 C. 5 triệu km2 D. 6 triệu km2 Câu 6: C. Cô-lôm-bô đặt chân lên châu Mỹ vào năm: A. 1942. B. 1492. C. 1924. D. 1429 Câu 7: Tỉ lệ dân đô thị của Bắc Mỹ năm 2020 là: A. 70%. B. 80%. C. 82,6% D. 90% Câu 8: Châu Mỹ tiếp giáp với các đại dương nào? A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và và Bắc Băng Dương. Câu 9: Ở Bắc Mỹ có mấy khu vực địa hình chính? A. Hai khu vực. B. Ba khu vực. C. Bốn khu vực. D. Năm khu vực. Câu 10: Đới khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mỹ là: A. Đới khí hậu xích đạo. B. Đới khí hậu cận nhiệt. C. Đới khí hậu nhiệt đới. D. Đới khí hậu cận xích đạo. B. TỰ LUẬN (5.0 ĐIỂM- 30 PHÚT) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.5 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) a, (1.0 điểm) Cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý (1075- 1077) có những nét độc đáo gì? b, (0.5 điểm) Đánh giá vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống năm (1075-1077). Câu 2: (1.0 điểm) Khái quát những dẫn chứng chứng tỏ nhà Trần chú trọng và khuyến khích phát triển nông nghiệp. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.5 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Em hãy phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên rừng? Câu 2: (1.5 điểm) a, (1.0 điểm) Em hãy cho biết để bảo vệ rừng A-ma-dôn con người đã làm gì? b, (0.5 điểm) Kể 2 việc làm của bản thân em góp phần bảo vệ nguồn tài nguyên rừng ở địa phương. ----------------- HẾT -----------------
  8. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 MÃ ĐỀ: 702 (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) A.TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM- 30 PHÚT) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.5 điểm) Câu 1. Trong xã hội thời Đinh-Tiền Lê, tầng lớp nào dưới cùng của xã hội? A. Tầng lớp nông dân. B. Tầng lớp công nhân. C. Tầng lớp thợ thủ công. D. Tầng lớp nô tỳ. Câu 2. Lý Công Uẩn đặt niên hiệu là gì và quyết định dời đô về đâu? A. Niên hiệu Thiên Phúc. Dời đô về Đại La. B. Niên hiệu Thuận Thiên. Dời đô về Đại La. C. Niên hiệu Thái Bình. Dời đô về Cổ Loa. D. Niên hiệu Thiên Phúc. Dời đô về Thăng Long. Câu 3. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước Đại Việt có tên là: A. Hình thư B. Hình luật C. Quốc triều hình luật D. Hoàng triều luật lệ Câu 4. Văn hóa, giáo dục, khoa học, nghệ thuật thời Trần phát triển hơn thời Lý vì: A. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước ĐNA. B. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước châu Á. C. Nhân dân phấn khởi, nhà nước quan tâm phát triển kinh tế, xã hội ổn định. D. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước trên thế giới. Câu 5. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đã đặt tên nước là: A. Đại Cồ Việt. B. Đại Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Nam. Câu 6. Dưới thời nhà Lý, đến năm 1054 tên nước ta là: A. Đại Việt. B. Đại Cổ Việt. C. Đại Nam. D. Việt Nam. Câu 7. Thời nhà Trần, cả nước được chia thành: A. 11 lộ, phủ. B. 12 lộ, phủ. C. 13 lộ, phủ. D. 14 lộ, phủ. Câu 8. Vị vua nào của nhà Trần là người sáng lập ra Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử: A. Trần Thái Tông. B. Trần Thánh Tông. C. Trần Nhân Tông. D. Trần Duệ Tông. Câu 9. Chủ trương “ binh lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông” có nghĩa là: A. Quan trọng là số lượng binh lính, không quan trọng chất lượng. B. Quan trọng chất lượng binh lính, không quan trọng số lượng. C. Cả số lượng và chất lượng binh lính đều quan trọng. D. Không xem trọng số lượng và chất lượng. Câu 10. Điểm độc đáo trong bộ máy nhà nước thời Trần là: A. Các vua lên ngôi khi còn nhỏ. B. Các chức vụ quan trọng trong triều đều do những người đỗ đạt nắm giữ. C. Các vua Trần thường nhường ngôi sớm, tự xưng là Thái thượng hoàng, hỗ trợ vua (con) trị nước. D. Nhiều cơ quan và chức quan mới được lập ra.
  9. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.5 điểm) Câu 1: Tỉ lệ dân đô thị của Bắc Mỹ năm 2020 là: A. 70%. B. 80%. C. 82,6% D. 90% Câu 2: Châu Mỹ tiếp giáp với các đại dương nào? A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 3: Ở Bắc Mỹ có mấy khu vực địa hình chính? A. Hai khu vực. B. Ba khu vực. C. Bốn khu vực. D. Năm khu vực. Câu 4: Đới khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mỹ là: A. Đới khí hậu xích đạo. B. Đới khí hậu cận nhiệt. C. Đới khí hậu nhiệt đới. D. Đới khí hậu cận xích đạo. Câu 5: Xét về diện tích, châu Mỹ đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ năm. Câu 6: Đới thiên nhiên chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là: A. Đới lạnh. B. Đới ôn hoà. C. Đới cận nhiệt. D. Đới nhiệt đới Câu 7: Sự phân hoá tự nhiên theo chiều Bắc – Nam ở khu vực Trung và Nam Mỹ thành mấy đới khí hậu? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 8: Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở: A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam. C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Tây. Câu 9: A-ma-dôn là khu vực rừng nhiệt đới rộng nhất thế giới, với diện tích khoảng: A. 3 triệu km2 B. 4 triệu km2 C. 5 triệu km2 D. 6 triệu km2 Câu 10: C. Cô-lôm-bô đặt chân lên châu Mỹ vào năm: A. 1942. B. 1492. C. 1924. D. 1429 B. TỰ LUẬN (5.0 ĐIỂM- 30 PHÚT) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.5 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) a, (1.0 điểm) Cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý (1075- 1077) có những nét độc đáo gì? b, (0.5 điểm) Đánh giá vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống năm (1075-1077). Câu 2: (1.0 điểm) Khái quát những dẫn chứng chứng tỏ nhà Trần chú trọng và khuyến khích phát triển nông nghiệp. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.5 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Em hãy phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên rừng? Câu 2: (1.5 điểm) a, (1.0 điểm) Em hãy cho biết để bảo vệ rừng A-ma-dôn con người đã làm gì? b, (0.5 điểm) Kể 2 việc làm của bản thân em góp phần bảo vệ nguồn tài nguyên rừng ở địa phương. ----------------- HẾT -----------------
  10. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 MÃ ĐỀ: 703 (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) A.TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM- 30 PHÚT) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.5 điểm) Câu 1. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đã đặt tên nước là: A. Đại Cồ Việt. B. Đại Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Nam. Câu 2. Dưới thời nhà Lý, đến năm 1054 tên nước ta là: A. Đại Việt. B. Đại Cổ Việt. C. Đại Nam. D. Việt Nam. Câu 3. Lý Công Uẩn đặt niên hiệu là gì và quyết định dời đô về đâu? A. Niên hiệu Thiên Phúc. Dời đô về Đại La. B. Niên hiệu Thuận Thiên. Dời đô về Đại La. C. Niên hiệu Thái Bình. Dời đô về Cổ Loa. D. Niên hiệu Thiên Phúc. Dời đô về Thăng Long. Câu 4. Trong xã hội thời Đinh-Tiền Lê, tầng lớp nào dưới cùng của xã hội? A. Tầng lớp nông dân. B. Tầng lớp công nhân. C. Tầng lớp thợ thủ công. D. Tầng lớp nô tỳ. Câu 5. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước Đại Việt có tên là: A. Hình thư B. Hình luật C. Quốc triều hình luật D. Hoàng triều luật lệ Câu 6. Điểm độc đáo trong bộ máy nhà nước thời Trần là: A. Các vua lên ngôi khi còn nhỏ. B. Các chức vụ quan trọng trong triều đều do những người đỗ đạt nắm giữ. C. Các vua Trần thường nhường ngôi sớm, tự xưng là Thái thượng hoàng, hỗ trợ vua (con) trị nước. D. Nhiều cơ quan và chức quan mới được lập ra. Câu 7. Thời nhà Trần, cả nước được chia thành: A. 11 lộ, phủ. B. 12 lộ, phủ. C. 13 lộ, phủ. D. 14 lộ, phủ. Câu 8. Văn hóa, giáo dục, khoa học, nghệ thuật thời Trần phát triển hơn thời Lý vì: A. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước ĐNA. B. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước châu Á. C. Nhân dân phấn khởi, nhà nước quan tâm phát triển kinh tế, xã hội ổn định. D. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước trên thế giới. Câu 9. Chủ trương “ binh lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông” có nghĩa là: A. Quan trọng là số lượng binh lính, không quan trọng chất lượng. B. Quan trọng chất lượng binh lính, không quan trọng số lượng. C. Cả số lượng và chất lượng binh lính đều quan trọng. D. Không xem trọng số lượng và chất lượng. Câu 10. Vị vua nào của nhà Trần là người sáng lập ra Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử: A. Trần Thái Tông. B. Trần Thánh Tông. C. Trần Duệ Tông. D. Trần Nhân Tông.
  11. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.5 điểm) Câu 1: Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở: A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam. C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Tây. Câu 2: A-ma-dôn là khu vực rừng nhiệt đới rộng nhất thế giới, với diện tích khoảng: A. 3 triệu km2 B. 4 triệu km2 C. 5 triệu km2 D. 6 triệu km2 Câu 3: C. Cô-lôm-bô đặt chân lên châu Mỹ vào năm: A. 1942. B. 1492. C. 1924. D. 1429 Câu 4: Tỉ lệ dân đô thị của Bắc Mỹ năm 2020 là: A. 70%. B. 80%. C. 82,6% D. 90% Câu 5: Châu Mỹ tiếp giáp với các đại dương nào? A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 6: Ở Bắc Mỹ có mấy khu vực địa hình chính? A. Hai khu vực. B. Ba khu vực. C. Bốn khu vực. D. Năm khu vực. Câu 7: Đới khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mỹ là: A. Đới khí hậu xích đạo. B. Đới khí hậu cận nhiệt. C. Đới khí hậu nhiệt đới. D. Đới khí hậu cận xích đạo. Câu 8: Xét về diện tích, châu Mỹ đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ năm. Câu 9: Đới thiên nhiên chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là: A. Đới lạnh. B. Đới ôn hoà. C. Đới cận nhiệt. D. Đới nhiệt đới Câu 10: Sự phân hoá tự nhiên theo chiều Bắc – Nam ở khu vực Trung và Nam Mỹ thành mấy đới khí hậu? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 B. TỰ LUẬN (5.0 ĐIỂM- 30 PHÚT) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.5 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) a, (1.0 điểm) Cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý (1075- 1077) có những nét độc đáo gì? b, (0.5 điểm) Đánh giá vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống năm (1075-1077). Câu 2: (1.0 điểm) Khái quát những dẫn chứng chứng tỏ nhà Trần chú trọng và khuyến khích phát triển nông nghiệp. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.5 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Em hãy phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên rừng? Câu 2: (1.5 điểm) a, (1.0 điểm) Em hãy cho biết để bảo vệ rừng A-ma-dôn con người đã làm gì? b, (0.5 điểm) Kể 2 việc làm của bản thân em góp phần bảo vệ nguồn tài nguyên rừng ở địa phương. ----------------- HẾT -----------------
  12. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 MÃ ĐỀ: 704 (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) A.TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM- 30 PHÚT) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.5 điểm) Câu 1. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước Đại Việt có tên là: A. Hình thư B. Hình luật C. Quốc triều hình luật D. Hoàng triều luật lệ Câu 2. Văn hóa, giáo dục, khoa học, nghệ thuật thời Trần phát triển hơn thời Lý vì: A. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước ĐNA. B. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước châu Á. C. Nhân dân phấn khởi, nhà nước quan tâm phát triển kinh tế, xã hội ổn định. D. Nhà Trần được kế thừa các thành tựu văn hóa của các nước trên thế giới. Câu 3. Chủ trương “ binh lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông” có nghĩa là: A. Quan trọng là số lượng binh lính, không quan trọng chất lượng. B. Quan trọng chất lượng binh lính, không quan trọng số lượng. C. Cả số lượng và chất lượng binh lính đều quan trọng. D. Không xem trọng số lượng và chất lượng. Câu 4. Điểm độc đáo trong bộ máy nhà nước thời Trần là: A. Các vua lên ngôi khi còn nhỏ. B. Các chức vụ quan trọng trong triều đều do những người đỗ đạt nắm giữ. C. Các vua Trần thường nhường ngôi sớm, tự xưng là Thái thượng hoàng, hỗ trợ vua (con) trị nước. D. Nhiều cơ quan và chức quan mới được lập ra. Câu 5. Trong xã hội thời Đinh-Tiền Lê, tầng lớp nào dưới cùng của xã hội? A. Tầng lớp nông dân. B. Tầng lớp công nhân. C. Tầng lớp thợ thủ công. D. Tầng lớp nô tỳ. Câu 6. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đã đặt tên nước là: A. Đại Cồ Việt. B. Đại Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Nam. Câu 7. Dưới thời nhà Lý, đến năm 1054 tên nước ta là: A. Đại Cổ Việt. B. Đại Nam. C. Việt Nam. D. Đại Việt. Câu 8. Lý Công Uẩn đặt niên hiệu là gì và quyết định dời đô về đâu? A. Niên hiệu Thiên Phúc. Dời đô về Đại La. B. Niên hiệu Thuận Thiên. Dời đô về Đại La. C. Niên hiệu Thái Bình. Dời đô về Cổ Loa. D. Niên hiệu Thiên Phúc. Dời đô về Thăng Long. Câu 9. Thời nhà Trần, cả nước được chia thành: A. 11 lộ, phủ. B. 12 lộ, phủ. C. 13 lộ, phủ. D. 14 lộ, phủ. Câu 10. Vị vua nào của nhà Trần là người sáng lập ra Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử: A. Trần Thái Tông. B. Trần Thánh Tông. C. Trần Duệ Tông. D. Trần Nhân Tông.
  13. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.5 điểm) Câu 1: C. Cô-lôm-bô đặt chân lên châu Mỹ vào năm: A. 1942. B. 1492. C. 1924. D. 1429 Câu 2: Tỉ lệ dân đô thị của Bắc Mỹ năm 2020 là: A. 70%. B. 80%. C. 82,6% D. 90% Câu 3: Châu Mỹ tiếp giáp với các đại dương nào? A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 4: Ở Bắc Mỹ có mấy khu vực địa hình chính? A. Hai khu vực. B. Ba khu vực. C. Bốn khu vực. D. Năm khu vực. Câu 5: Đới khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mỹ là: A. Đới khí hậu xích đạo. B. Đới khí hậu cận nhiệt. C. Đới khí hậu nhiệt đới. D. Đới khí hậu cận xích đạo. Câu 6: Xét về diện tích, châu Mỹ đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ năm. Câu 7: Đới thiên nhiên chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là: A. Đới lạnh. B. Đới ôn hoà. C. Đới cận nhiệt. D. Đới nhiệt đới Câu 8: Sự phân hoá tự nhiên theo chiều Bắc – Nam ở khu vực Trung và Nam Mỹ thành mấy đới khí hậu? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 9: Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở: A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam. C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Tây. Câu 10: A-ma-dôn là khu vực rừng nhiệt đới rộng nhất thế giới, với diện tích khoảng: A. 3 triệu km2 B. 4 triệu km2 C. 5 triệu km2 D. 6 triệu km2 B. TỰ LUẬN (5.0 ĐIỂM- 30 PHÚT) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.5 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) a, (1.0 điểm) Cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý (1075- 1077) có những nét độc đáo gì? b, (0.5 điểm) Đánh giá vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống năm (1075-1077). Câu 2: (1.0 điểm) Khái quát những dẫn chứng chứng tỏ nhà Trần chú trọng và khuyến khích phát triển nông nghiệp. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.5 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Em hãy phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên rừng? Câu 2: (1.5 điểm) a, (1.0 điểm) Em hãy cho biết để bảo vệ rừng A-ma-dôn con người đã làm gì? b, (0.5 điểm) Kể 2 việc làm của bản thân em góp phần bảo vệ nguồn tài nguyên rừng ở địa phương.
  14. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) A. TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM) Mỗi đáp án đúng học sinh được 0.25 điểm. Câu Mã đề: 701 Mã đề: 702 Mã đề: 703 Mã đề: 704 Lịch sử Địa lý Lịch sử Địa lý Lịch sử Địa lý Lịch sử Địa lý 1 D A D C A D A B 2 A B B A A C C C 3 D C A B B B B A 4 B D C D D C C B 5 A C A A A A D D 6 C B A B C B A A 7 B C B C B D D B 8 C A C D C A B C 9 B B B C B B B D 10 C D C B D C D C B. TỰ LUẬN (5.0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm PHÂN MÔN LỊCH SỬ a. Cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý (1075- 1077) có những nét độc đáo: - Chủ động tiến công để đẩy giặc vào thế bị động. 0.25đ - Lựa chọn và xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt 0.25đ Câu 1: - Sử dụng chiến thuật “công tâm”: đánh vào tâm lý của địch. 0.25đ (1.5 điểm) - Chủ động kết thúc chiến sự bằng biện pháp mềm dẻo, thương lượng, đề nghị “giảng hòa” để hạn chế tổn thất. 0.25đ b. Vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 1075-1077 - Là người chỉ huy cuộc kháng chiến, giữ chức vụ chủ chốt trong quân đội. 0.25đ - Đưa ra đường lối kháng chiến đúng đắn, dẹp tan quân Tống. 0.25đ Sau khi thành lập, nhà Trần rất chú trọng phục hồi và phát triển nông nghiệp: Câu 2: - Khuyến khích khai hoang, đắp đê phòng lụt, xây dựng các 0.5đ (1,0 điểm) công trình thủy lợi,... Triều đình cũng cho phép các tôn thất lập điền trang. - Giảm tô thuế cho người dân. 0.5đ PHÂN MÔN ĐỊA LÝ * Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên rừng: Câu 1: - Thành lập các vườn quốc gia, khai thác có chọn lọc và để 0.5đ (1,0 điểm) rừng tái sinh tự nhiên. - Quy định trồng mới sau khi khai thác, phòng chống cháy 0.5đ
  15. rừng… * Một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn: Tăng cường giám sát các hoạt động khai thác rừng, trồng phục hồi rừng, tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong 1.0đ việc bảo vệ rừng. Câu 2: * Kể 2 việc làm của bản than em góp phần bảo vệ nguồn tài 0.5đ (1.5 điểm) nguyên rừng ở địa phương: - Không chặt cây, bẻ cành. - Trồng thêm nhiều cây xanh ở nhà, ở trường. (Học sinh kể các việc làm khác, có ý đúng vẫn được điểm tối đa. Mỗi ý đúng được 0.25 điểm) Duyệt của CM nhà trường Duyệt của tổ CM Gv ra đề Lương Tấn Thanh Lương Thị Mai Hiên Lương Thị Mai Hiên Phan Thị Thơm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2