Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn
lượt xem 3
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ+ ĐỊA LÍ LỚP 7 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2022-2023 ( Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề) I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 1. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương Vận dung/đơ Nhận Thông Vận TT / dụng n vị kiến biết hiểu dụng chủ đề cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí Châu – Vị trí 2TN 1 Phi địa lí, ( 0,5 đ) phạm vi châu Phi – Đặc điểm tự
- nhiên – Đặc điểm 2 câu = dân cư, 0,5 đ = xã hội 5% – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi 2 Châu – Vị trí 6TN 1 Mỹ địa lí, (1,5đ) (1,5đ) 1/2 phạm vi (1,0đ) châu Mỹ – Phát kiến ra châu Mỹ
- – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, 1/2 xã hội (0,5đ) của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) – Vẽ bản đồ tư duy thể hiện được giá trị lớn nhất của kênh đào Pa- na-ma. Tỉ lệ 20% 10% 5% 50% 2.PHÂN MÔN LỊCH SỬ
- Mức độ Tổng TT nhận % điểm Nội thức Chương dung/đơ Vận /chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 VIỆT 1. Việt NAM Nam từ TỪ năm ĐẦU 938 đến THẾ KỈ năm 3 6TN 1TL* X ĐẾN 1009: ĐẦU thời THẾ KỈ Ngô – 30% XVI Đinh – Tiền Lê 2. Việt Nam từ thế kỉ XI đến 2TN 1TL* 2 đầu thế 1TL kỉ XIII: 20% thời Lý Tổng 8 0 0 1 0 1 0 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ 35% 15% 50% chung
- II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II 1. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: Số câu hỏi Tổng số câu/ Tỉ lệ % theo mức độ Chương/ Nội nhận thức Mức độ TT dung/Đơn Chủ đề đánh giá Vận dụng vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Châu Phi – Vị trí địa Nhận biết 2TN lí, phạm vi – Trình bày 2 câu châu Phi được đặc =0,5 đ 1 – Đặc điểm điểm vị trí = 5% tự nhiên địa lí, hình – Đặc điểm dạng và dân cư, xã kích thước hội châu Phi. – Phương Thông hiểu thức con – Phân tích người khai được một thác, sử trong những dụng và bảo đặc điểm vệ thiên thiên nhiên nhiên châu Phi: – Khái quát địa hình; về Cộng khí hậu; hoà Nam sinh vật; Phi nước;
- khoáng sản. – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động
- vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. 2 – Vị trí địa Nhận biết 6TN 1 TL 1 TL (a) 1 TL (b) 8 câu Châu Mỹ
- lí, phạm vi – Trình bày = 4,5 đ châu Mỹ khái quát về = 45% – Phát kiến vị trí địa lí, ra châu Mỹ phạm vi – Đặc điểm châu Mỹ. tự nhiên, – Xác định dân cư, xã được trên hội của các bản đồ một khu vực số trung châu Mỹ tâm kinh tế (Bắc Mỹ, quan trọng Trung và ở Bắc Mỹ. Nam Mỹ) – Trình bày – Phương được đặc thức con điểm của người khai rừng nhiệt thác, sử đới dụng và Amazon. bảo vệ thiên – Trình bày nhiên ở các khu vực được đặc châu Mỹ điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu
- – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập
- cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng
- cao – Vẽ bản đồ tư duy thể hiện được giá trị lớn nhất của kênh đào Pa-na-ma. Tổng số câu 1 câu TL 1 câu TL 10 (Câu 1) (Câu 2a) Tỉ lệ % 15 10 50 2.PHÂN MÔN LỊCH SỬ
- Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị Thông hiểu Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Vận dụng kiến thức cao VIỆT NAM 1. Việt Nam Nhận biết TỪ ĐẦU từ năm 938 – Nêu được THẾ KỈ X đến năm những nét ĐẾN ĐẦU 1009: thời chính về 6 TN THẾ KỈ XVI Ngô – Đinh – chính quyền Tiền Lê thời Đinh 1 TL* – Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã 1 hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu
- Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị Thông hiểu Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Vận dụng kiến thức cao 2 2. Việt Nam Nhận biết từ thế kỉ XI – Trình bày 2TN đến đầu thế được sự kỉ XIII: thời thành lập nhà Lý Lý. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn 1TL* hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những 1.TL thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những
- Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị Thông hiểu Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Vận dụng kiến thức cao Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 35% 15% III. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau và điền kết quả vào bảng. ( Mỗi câu trả lời đúng được tính 0,25 điểm) Câu 1. Châu Phi có diện tích A.30,1 triệu km2 B. 30,3 triệu km2 C. 33,0 triệu km2 D. 33,1 triệu km2 Câu 2. Phần đất liền của châu Phi kéo dài từ khoảng A. 370B đến 350N B. 390B đến 350N C. 370B đến 370N D. 370B đến 390N Câu 3. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở A. nửa cầu Bắc B. bán cầu Tây C. bán cầu Đông D. nửa cầu Nam Câu 4: Châu Mĩ có diện tích lớn thứ mấy thế giới? A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 5. Trung tâm kinh tế quan trọng nào không nằm ở Bắc Mỹ? A. Niu-ooc. B. Oa-sinh-tơn. C. Lôt-an-giơ-let. D. To-ky-o. Câu 6. Phần đất liền của châu Mĩ nằm trong khoảng A. 700B đến 53 0N B. 710B đến 350N C. 720B đến 540N D. 750B đến 390N Câu 7. Châu Mĩ không giáp đại dương nào? A. Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương C. Bắc Băng Dương D. Ấn Độ Dương Câu 8. Quốc gia có nhiều trung tâm kinh tế ở Bắc Mĩ là A. Ca-na-da B. Mê-hi-cô C. Hoa kì D.Bra-xin Câu 9: Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế và đặt tên nước là gì? A. Đại Cồ Việt B.Đại Việt. C. Cồ Việt. D. Nam Việt
- Câu 10: Đinh Bộ lĩnh lên hoàng đế, đóng đô ở đâu? A. Bạch Hạc. B. Hoa Lư C. Cổ Loa. D. Phong Châu. Câu 11: Ai là người có công dẹp loạn “Mười hai sứ quân”, thống nhất đất nước? A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Trần Lãm. C. Phạm Bạch Hổ. D. Ngô Xương Xí. Câu 12: Năm 965 chính quyền nhà Ngô tan rã, đất nước lâm vào tình trạng cát cứ, sử gọi là A. loạn 11 sứ quân. B. loạn 12 sứ quân. C. loạn 14 sứ quân. D. loạn 15 sứ quân. Câu 13: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt niên hiệu là gì? A. Thiên Phúc. B. Thái Bình C. Thuận Thiên. D. Thuận Phúc Câu 14: Tôn giáo nào phổ biến nhất dưới thời Tiền Lê? A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 15: Năm 1009 diễn ra sự kiện gì? A. Quân Tống xâm lược. B. Dời đô về thành Đại La. C. Nhà Đinh thành lập. D. Nhà Lý thành lập Câu 16: Năm 1054 Nhà Lý đổi tên nước thành A. Văn Lang. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Việt. D. Vạn Xuân. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm cơ bản về sự phân hóa địa hình khu vực Bắc Mỹ . Câu 2 (1,5 điểm) a) Hãy phân tích phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ. (1,0 điểm) b) Em hãy vẽ sơ đồ mô phỏng kênh đào Pa-na-ma thể hiện giá trị quan trọng nhất của nó đối với châu Mỹ? (0,5 điểm) Câu 3. (1.5 điểm) Nhà Lý được thành lập như thế nào? Nêu những việc làm cơ bản của Lý Công Uẩn. Câu 4.(1.5 điểm) Bằng kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077), em hãy: a. (1.0 điểm) Nhận xét những nét độc đáo của cuộc kháng chiến. b. (0.5 điểm) Rút ra một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc bảo vệ đất nước hiện nay. 4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm/16 câu) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 1. Môn Địa lí. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B A D C D C
- 2. Môn Lịch sử Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B A B B A D C B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) 1. Môn Địa lí.( 3 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM CÂU Đặc điểm sự phân hóa địa hình Bắc Mĩ (1,5 điểm) + Phía tây: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình 3000-4000 m, kéo dài 9000km theo chiều bắc – nam, gồm nhiều dãy núi chạy song song, xen giữa là các cao nguyên và sơn nguyên. 0,5 1 + Ở giữa: Miền đồng bằng có độ cao từ 200-500m, thấp dần từ bắc xuống nam. (1,5 điểm) 0,5 + Phía đông: Dãy núi A-pa-lat từ có hướng đông bắc-tây nam. Độ cao ở phần bắc A-pa-lát từ 0,5 400-500 m. Phần nam A-pa-lát cao từ 1000-1500 m. 2 a) phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ. (1,0 điểm) (1,5 điểm) - Khai thác diện tích đất đai rộng lớn, màu mỡ để trồng trọt và chăn nuôi 0,25 - Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp xanh 0,25 0,25 - Ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất 0,25 - Hiệu quả: đem lại năng suất cao, bảo vệ tài nguyên đất…
- b) vẽ sơ đồ mô phỏng kênh đào Pa-na-ma thể hiện giá trị quan trọng nhất của nó đối với châu Mỹ (0,5 điểm) - HS vẽ được sơ đồ thể hiện kênh đào và giá trị lớn nhất của nó về kinh tế là thông thương đường thuỷ giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương ở eo đất Trung Mỹ. 0,5 (Nếu HS đưa ra được ý nghĩa quan trọng nhất vẫn cho ½ tổng điểm của câu) 2.Môn Lịch sử( 3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Nhà Lý được thành lập và những việc làm cơ bản của Lý Công Uẩn Nội dung Điểm Năm 1005 Lê Hoàn mất, Lê Long Đĩnh lên nối ngôi và thi hành nhiều chính sách tàn bạo 0.5đ Năm 1009 Lê Long Đĩnh mất, giới sư sãi và đại thần đã tôn Lý Công Uẩn lên ngôi vua=> nhà Lý được thành 0.5đ lập Năm 1010, Vua Lý Công Uẩn đặt niên hiệu là Thuận Thiên, quyết định dời đô từ Hoa Lư về thành Đại La( Hà 0.5đ Nội ngày nay) và đổi tên là Thăng Long. Câu 2. Bằng kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077), em hãy: a. (1.0 điểm) Nhận xét những nét độc đáo của cuộc kháng chiến. b. (0.5 điểm) Rút ra một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc bảo vệ đất nước hiện nay. Nội dung Điểm a. (1.0 điểm) Nhận xét những nét độc đáo của cuộc kháng chiến. - Chủ động tiến công địch, đẩy địch vào thế bị đông, lựa chọn và xây dựng phòng tuyến, phòng ngự vững 0.5đ chắc trên sông Như Nguyệt. - Đánh vào tâm lí của địch,chủ động kết thúc chiến tranh bằng biện pháp mềm dẻo, thương lượng đề nghị 0.5đ giảng hòa để hạn chế tổn thất. b. (0.5 điểm) Rút ra một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc bảo vệ đất nước hiện nay.
- HS rút ra được một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc bảo vệ đất nước 0.5đ hiện nay...( Gợi ý: chủ động phòng ngừa, ngăn chặn nguy cơ từ xa, kiên trì, quyết tâm chống giặc, linh hoạt, mềm dẻo tránh kéo dài cuộc chiến, hoa tổn sức mạnh quốc gia...) ------------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn