Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG Môn: Lịch sử và địa lí 7 SƠN Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 90 phút 1. Khung ma trận Nội Chương/ Mức độ dung/ chủ đề kiểm tra, đơn vị đánh giá kiếnthức Tổng Nhận Thông Vận Vận % điểm biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử - Đất Đất nước nước dưới thời buổi đầu 1 2.5% các độc lập vương (939 - triều 967) Ngô – - Đại Cồ Đinh - Việt thời Tiền Lê Đinh và 3 7.5% (939 - Tiền Lê 1009) (968 - 1009) - Nhà Lý 4 10% Đại Việt xây dựng thời Lý - và phát
- triển nước Đại Việt (1009 - 1225) - Cuộc kháng Trần - chiến Hồ chống (1009 quân xâm 1 15% -1407) lược Tống (1075 - 1077) - Nhà Trần 1(a) 1(b) 15% thành lập Số câu 8 1 1/2 ½ 10C Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý Chương – Vị trí 3 ½ 3: Châu địa lí, (a -1đ) Phi phạm vi châu Phi ½ 2,25% – Đặc (b-0.5đ) điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội
- – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi Chương – Vị trí 5 1 4: Châu địa lí, (1.25 đ) (1,5đ) 2,75% Mỹ phạm vi châu Mỹ – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và
- Nam Mỹ) – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ Số câu 8 1 1/2 1/2 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp 40% 30% 20% 10% 100% chung (LS; ĐL) 2. Bảng đặc tả TT Chươn Nội Mức độ Số câu Tổng g/ dung/Đ kiểm hỏi theo % điểm Chủ đề ơn vị tra, mức độ kiến đánh nhận thức giá thức (Trình Nhận Thông Vận Vận bày cụ biết hiểu dụng dụng cao
- thể các TN TL TN TL TN TL TN TL mức độ nhận thức được liệt kê trong CTGD PT- tối thiểu) * Phân môn Lịch sử 1 Đất Nội Nhận 1 2.5% nước dung 1: biết dưới Đất - Nêu thời nước được các buổi những vương đầu độc nét triều lập chính Ngô (939 về tổ -Đinh -967) chức -Tiền chính Lê (939 quyền, -1009) đời sống xã hội và văn hoá thời Ngô. - Trình
- bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh. Thông hiểu - Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). - Giới thiệu được
- nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh. Vận dụng - Khái quát công lao của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đối với lịch sử dân tộc. Vận dụng cao - Đánh giá công lao của
- Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh trong buổi đầu độc lập (939 - 967). Nhận 3 7.5% Nội biết dung 2: - Nêu Đại Cồ được Việt đời thời sống xã Đinh và hội, văn Tiền Lê hoá (968 thời -1009) Ngô - Đinh - Tiền Lê. Thông hiểu - Giới thiệu được nét
- chính về tổ chức chính quyền thời Tiền Lê. Vận dụng - So sánh tổ chức chính quyền thời Đinh và Tiền Lê với thời Ngô. - Nhận xét được vai trò của Lê Hoàn trong cuộc kháng chiến
- chống Tống năm 981. Vận dụng cao - Rút ra ý nghĩa của việc lựa chọn kinh đô Hoa Lư. 2 Nội Nhận Đại dung 1: biết Việt Nhà Lý - Trình thời Lý xây bày - Trần - dựng và được sự 10% Hồ phát thành 4 (1009 triển lập nhà -1407) nước Lý. Đại - Trình Việt bày (1009 được -1225) những nét chính về
- chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý. Thông hiểu - Lý giải nguyên nhân rời đô của Lý Công Uẩn. * - Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý
- - Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng - So sánh tổ bộ máy nhà nước thời Lý với thời Đinh - Tiền Lê Vận dụng cao - Đánh giá được sự kiện
- dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Nội Nhận 1 15% dung 2: biết Cuộc - Trình kháng bày chiến cuộc chống kháng quân chiến xâm chống lược Tống Tống của Lý (1075 Thường -1077) Kiệt. Thông hiểu - Giải thích lý do Lý Thường Kiệt quyết định xây dựng phòng
- tuyến chống quân Tống trên sông Như Nguyệt Vận dụng - Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Tống của Lý Thường Kiệt. - Nhận xét cách
- đánh giặc của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống. * Vận dụng cao - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Nhà Nhận 1(a) 1(b) 15%
- Trần biết: thành - Trình lập bày được sự thành lập của của nhà Trần - Trình bày được những nét chính về chính trị, VH, XH… thời Trần Thông hiểu: Lập đc bảng thóng kê các thành tựu về kinh tế - xã hội
- thời Trần Vận dụng: Vẽ đc sơ đồ bộ máy nhà nước thời Trần. Vận dụng cao: - So sánh tổ bộ máy nhà nước thời Lý với thời Trần Số câu/loạ 8 ½ 10C i câu Tỉ lệ % 20% 5% 50% ------------------------------------------------------
- PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu Tổng hỏi theo số câu/ mức độ Tỉ lệ Nội dung/Đơn vị kiến nhận % thức Mức độ thức TT đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL CHÂU – Vị trí Nhận 3 ½ (a- PHI địa lí, biết 1đ) phạm vi – Trình châu bày ½ (b- 22.5% Phi được 0.5đ) – Đặc đặc điểm tự điểm vị nhiên trí địa – Đặc lí, hình điểm dạng và dân cư, kích xã hội thước – châu Phương Phi. thức Thông con hiểu người – Phân khai tích thác, sử được dụng và một
- bảo vệ trong thiên những nhiên đặc – Khái điểm quát về thiên Cộng nhiên hoà châu Nam Phi: địa Phi hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi:
- tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn