
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi giữa học kì 2 sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 8 MA TRẬN PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ nhận thức Vận dụng Chương/ Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TT cao Chủ đề kiến thức % điểm TNKQ- TNKQ- TNKQ- TNKQ- TL TL TL TL CHÂU ÂU Chiến tranh thế VÀ NƯỚC giới thứ nhất 3TN MĨ TỪ CUỐI 1914-1918 15% TK XVIII Cách mạng tháng 1,5 đ 3 TN ĐẾN ĐẦU Mười Nga năm TK XX 1917 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC, Tác động của sự KĨ THUẬT, phát triển khoa 15% VĂN HỌC, học, kĩ thuật, văn 1TLa 1 1TLb 1.5đ NGHỆ học, nghệ thuật THUẬT trong các thế kỉ TRONG XVIII – XIX CÁC THẾ KỈ XVIII – XIX CHÂU Á TỪ 2 Trung Quốc 2TN NỬA SAU 20% THẾ KỈ XIX 2đ ĐẾN ĐẦU Nhật Bản 1 TL THẾ KỈ XX Tổng 8 1 ½ ½ 10 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 0.5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Đặc điểm - Đặc điểm chung 4 TN 1,0 thổ của lớp phủ thổ 1 nhưỡng nhưỡng - Đặc điểm và sự và sinh phân bố của các vật Việt nhóm đất chính Nam
- - Đặc điểm và sự 2TN (Trả lời 2,5 phân bố của các ngắn 1TL 1TL nhóm đất chính - Vấn đề sử dụng 2 TN (Đúng, 1,5 hợp lí tài nguyên sai) 1TL* đất ở Việt Nam Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
- BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/Đơn Tổng TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận % điểm dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết – Nêu được nguyên nhân 7.5% bùng nổ Chiến tranh thế 3TN 0,75đ giới thứ nhất. Vận dụng cao Chiến – Phân tích, đánh giá tranh thế được hậu quả và tác động giới thứ của Chiến tranh thế giới nhất thứ nhất (1914 – 1918) 1914- đối với lịch sử nhân loại. CHÂU 1918 ÂU VÀ NƯỚC MĨ TỪ CUỐI TK XVIII ĐẾN ĐẦU TK Nhận biết XX – Nêu được một số nét chính (nguyên nhân, diễn 7,5% biến) của Cách mạng 3 TN 0,75đ Cách mạng tháng Mười Nga năm tháng 1917. Mười Vận dụng Nga năm - Phân tích tác động và ý 1917 nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. SỰ Vận dụng PHÁT – Phân tích được tác động Tác động TRIỂN của sự phát triển khoa 1TLa của sự CỦA học, kĩ thuật trong các thế phát triển KHOA kỉ XVIII – XIX. khoa học, HỌC, KĨ Vận dụng cao: kĩ thuật, THUẬT, - Liên hệ được những tiến 15% 1 văn học, VĂN bộ về khoa học - kĩ thuật 1TLb 1,5đ nghệ thuật HỌC, được ứng dụng như thế trong các NGHỆ nào trong lĩnh vực nông thế kỉ THUẬT nghiệp ở địa phương em XVIII – TRONG hiện nay. XIX CÁC THẾ KỈ
- XVIII – XIX Nhận biết 5% – Trình bày được sơ lược 2TN 0,5đ về Cách mạng Tân Hợi năm 1911. Thông hiểu Trung – Mô tả được quá trình Quốc xâm lược Trung Quốc của các nước đế quốc. – Giải thích được nguyên CHÂU Á nhân thắng lợi và ý nghĩa TỪ NỬA của Cách mạng Tân Hợi. SAU THẾ KỈ Nhận biết 2 – Nêu được những nội XIX ĐẾN ĐẦU dung chính của cuộc Duy THẾ KỈ tân Minh Trị. XX Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa 1TL 15% Nhật Bản lịch sử của cuộc Duy tân 1,5đ Minh Trị. – Trình bày được những biểu hiện của sự hình thành chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản vào cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Tổng 8.0 TN 1TL ½ ½ 8.0 TN; TL TL 2.0 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận T Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá biết hiểu dụng dụng T kiến thức cao (TN) (TL) (TL) (TL) Nhận biết - Trình bày được đặc điểm phân bố của Đặc điểm thổ 1 nhưỡng và sinh vật ba nhóm đất chính. Việt Nam 4TN
- Nhận biết 2TN Đặc điểm phân bố của ba nhóm đất chính ở nước ta: (Trả lời ngắn) Nhận biết Biết được sự phân bố 3 nhóm đất chính (chọn ý đúng sai) 2TN Thông hiểu 1 TL Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. Vận dụng thấp 1 TL Hiểu được tính cấp thiết của vấn đề chống thoái hoá đất. Vận dụng cao 1TL Biết được nhóm đất chủ yếu ở địa phương mình. Nêu giá trị sử dụng của nhóm đất ở địa phương em. Số câu 8 1 2 Số điểm 2,0 1,5 1,5
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên MÃ ĐỀ A Lớp I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn một phương ántrả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào bài làm Câu 1. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) bắt nguồn từ nguyên nhân sâu xa nào sau đây? A. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thị trường, thuộc địa. B. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội. C. Đức đánh chiếm vùng An-dát và Lo-ren của Pháp. D. Thái tử Áo - Hung bị một người Xéc-bi ám sát. Câu 2. Đức, Áo - Hung và Italia là những nước thuộc A.Phe Hiệp ước. B. Phe Liên minh. C. Phe Đồng minh. D. Phe phát xít. Câu 3. Cách mạng tháng Hai và Cách mạng tháng Mười (1917) được đặt dưới sự lãnh đạo của A. Đảng Bôn-sê-vích. B. Đảng Men-sê-vích. C. Đảng cộng sản Nga. D. Đảng công nhân xã hội Nga. Câu 4. Đầu năm 1918, Cách mạng tháng Mười Nga A. bùng nổ. B. đã thất bại hoàn toàn. C. giành thắng lợi ở Pê-tơ-rô-grát. D. giành được thắng lợi hoàn toàn. Câu 5. Chiến tranh thế giới thứ nhất được châm ngòi bởi sự kiện nào dưới đây? A. Đức tấn công Ba Lan. B. Áo - Hung tuyên chiến với Xéc-bi. C. Anh tuyên chiến với Đức. D. Thái tử Áo - Hung bị ám sát tại Xéc-bi. Câu 6. Sau Cách mạng tháng Hai, vấn đề cấp bách đặt ra cho nước Nga là gì? A. Lật đổ sự tồn tại của chế độ quân chủ chuyên chế. B. Phá vỡ thế bao vây, cô lập của các nước đế quốc. C. bảo vệ và củng cố chính quyền của giai cấp tư sản. D. Chấm dứt tình trạng hai chính quyền song song tồn tại. Câu 7. Học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn không có nội dung nào sau đây? A. . “Khai dân trí, chấn dân khí”. B. “Dân quyền tự do”. C. “Dân sinh hạnh phúc”. D. “Dân tộc độc lập”. Câu 8. Một trong những ý nghĩa quan trọng của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. thành lập được nhà nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
- B. lật đổ sự thống trị của các nước thực dân, đế quốc phương Tây. C. cổ vũ phong trào đấu tranh giành độc lập ở một số nước châu Á. D. đưa Trung Quốc phát triển theo con đường xã hội chủ nghĩa. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1. (1, 5 điểm) Bằng kiến thức lịch sử về những thành tựu tiêu biểu về khoa học và kĩ thuật, em hãy: a) Phân tích tác động của sự phát triển khoa học, kĩ thuật từ thế kỉ XVIII – XIX. b) Những tiến bộ về khoa học - kĩ thuật được ứng dụng như thế nào trong lĩnh vực nông nghiệp ở địa phương em hiện nay. Câu 2. (1,5 điểm) Những biểu hiện chứng tỏ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX chủ nghĩa đế quốc hình thành ở Nhật Bản? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂNMôn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên MÃ ĐỀ B Lớp I.. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn một phương ántrả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào bài làm Câu 1. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) bắt nguồn từ nguyên nhân sâu xa nào sau đây? A.Thái tử Áo - Hung bị một người Xéc-bi ám sát. B. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội. C. Đức đánh chiếm vùng An-dát và Lo-ren của Pháp. D. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thị trường, thuộc địa. Câu 2. Đức, Áo - Hung và Italia là những nước thuộc A.Phe phát xít. B.Phe Hiệp ước. C. Phe Đồng minh. D. PheLiên minh. Câu 3. Cách mạng tháng Hai và Cách mạng tháng Mười (1917) được đặt dưới sự lãnh đạo của A.Đảng cộng sản Nga. B. Đảng Men-sê-vích. C.Đảng Bôn-sê-vích. D. Đảng công nhân xã hội Nga. Câu 4. Đầu năm 1918, Cách mạng tháng Mười Nga A. bùng nổ. B. giành được thắng lợi hoàn toàn. C. giành thắng lợi ở Pê-tơ-rô-grát. D. đã thất bại hoàn toàn. Câu 5. Chiến tranh thế giới thứ nhất được châm ngòi bởi sự kiện nào dưới đây? A. Thái tử Áo - Hung bị ám sát tại Xéc-bi. B. Áo - Hung tuyên chiến với Xéc-bi. C. Anh tuyên chiến với Đức. D. Đức tấn công Ba Lan. Câu 6. Sau Cách mạng tháng Hai, vấn đề cấp bách đặt ra cho nước Nga là gì? A. Lật đổ sự tồn tại của chế độ quân chủ chuyên chế. B. Phá vỡ thế bao vây, cô lập của các nước đế quốc. C. bảo vệ và củng cố chính quyền của giai cấp tư sản. D. Chấm dứt tình trạng hai chính quyền song song tồn tại. Câu 7. Học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn không có nội dung nào sau đây? A. “Dân sinh hạnh phúc”. B. “Dân quyền tự do”. C. “Khai dân trí, chấn dân khí”. D. “Dân tộc độc lập”. Câu 8. Một trong những ý nghĩa quan trọng của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A.thành lập được nhà nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. B.lật đổ sự thống trị của các nước thực dân, đế quốc phương Tây. C. cổ vũ phong trào đấu tranh giành độc lập ở một số nước châu Á.
- D. đưa Trung Quốc phát triển theo con đường xã hội chủ nghĩa. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1. (1, 5 điểm) Bằng kiến thức lịch sử về những thành tựu tiêu biểu về khoa học và kĩ thuật, em hãy: a) Phân tích tác động của sự phát triển khoa học, kĩ thuật từ thế kỉ XVIII – XIX. b) Những tiến bộ về khoa học - kĩ thuật được ứng dụng như thế nào trong lĩnh vực nông nghiệp ở địa phương em hiện nay. Câu 2. (1,5 điểm) Những biểu hiện chứng tỏ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX chủ nghĩa đế quốc hình thành ở Nhật Bản? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8. Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên Lớp: I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào phần bài làm Câu 1. Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung C. Đồng bằng Thanh Hóa. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. Nhóm đất nào dưới đây chiếm tỉ trọng lớn nhất ở nước ta? A. Đất feralit. B. Đất mặn, phèn. C. Đất phù sa. D. Đất mùn núi cao. Câu 3. Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở A. vùng đồi núi. B. các cao nguyên. C. vùng núi cao. D. các đồng bằng. Câu 4. Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở vùng nào dưới đây? A. Vùng đồng bằng. B. Vùng trung du. C. Vùng miền núi cao. D. Vùng ven biển. * Trắc nghiệm đúng – sai (câu 5) Câu 5. Chọn ý đúng hoặc ý sai khi nói về đặc điểm phân bố của ba nhóm đất chính ở nước ta a. Nhóm đất phù sa phân bố chủ yếu ở đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và các đồng bằng duyen hải miền Trung. b. Nhóm đất feralit phân bố chủ yếu ở các tỉnh trung du và miền núi, từ độ cao khoảng 1600- 1700m trở xuống. * Trả lời ngắn (câu 6, câu 7) Câu 6. Đất feralit hình thành trên đá bazan phân bố tập trung ở đâu? Câu 7. Đất feralit hình thành trên đá vôi phân bố chủ yếu ở đâu? II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam? Câu 2. (1,5 điểm) Hãy chứng minh tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng nước ta? Nhóm đất chủ yếu ở địa phương em là gì? Nêu giá trị sử dụng của nhóm đất ở địa phương em? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 (a) 5 (b) Trả lời Câu 6: ……………………………………………………………………… Câu 7: ……………………………………………………………………… II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
- ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8. Thời gian: 30 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên Lớp: I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào tờ bài làm Câu 1. Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở vùng nào dưới đây? A. Vùng đồng bằng. B. Vùng trung du. C. Vùng miền núi cao. D. Vùng ven biển. Câu 2. Nhóm đất nào dưới đây chiếm tỉ trọng lớn nhất ở nước ta? A. Đất feralit. B. Đất mặn, phèn. C. Đất phù sa. D. Đất mùn núi cao. Câu 3. Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung C. Đồng bằng Thanh Hóa. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 4. Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở A. vùng đồi núi. B. các cao nguyên. C. vùng núi cao. D. các đồng bằng. * Trắc nghiệm đúng – sai (câu 5) Câu 5. Chọn ý đúng hoặc ý sai khi nói về đặc điểm phân bố của ba nhóm đất chính ở nước ta a. Nhóm đất feralit phân bố chủ yếu ở các tỉnh trung du và miền núi, từ độ cao khoảng 1600- 1700m trở xuống. b. Nhóm đất phù sa phân bố chủ yếu ở đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và các đồng bằng duyen hải miền Trung. * Trả lời ngắn (câu 6, câu 7) Câu 6. Đất feralit hình thành trên đá vôi phân bố chủ yếu ở đâu? Câu 7. Đất feralit hình thành trên đá bazan phân bố tập trung ở đâu? II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy chứng minh tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng nước ta? Nhóm đất chủ yếu ở địa phương em là gì? Nêu giá trị sử dụng của nhóm đất ở địa phương em? Câu 2. (1,5 điểm) Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 (a) 5 (b) Trả lời Câu 6: ……………………………………………………………………… Câu 7: ………………………………………………………………………
- II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 . PHÂN MÔN LỊCH SỬ MÃ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A D D D A C II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm a. Phân tích tác động của sự phát triển khoa học, kĩ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX. b. Những tiến bộ về khoa học - kĩ thuật được ứng dụng như thế nào trong lĩnh vực nông nghiệp ở địa phương em hiện nay. - Phân tích nhữngtác động của sự tiến bộ về khoa học - kĩ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX: * Tích cực: Câu 1. - Đã tạo nên một cuộc cách mạng trong sản xuất, chuyển từ lao động thủ 0.25 (1, 5 công sang lao động bằng máy móc. điểm) - Đưa nền kinh tế tư bản phát triển nhanh chóng, làm tăng năng suất lao 0.25 động... * Tiêu cực: - Tạo ra phương tiện chiến tranh gây đau khổ cho nhân loại.Gây ô nhiễm 0.5 môi trường. Thất nghiệp. Suy thoái về nhân cách đạo đức con người… - Liên hệnhững tiến bộ về khoa học - kĩ thuật được ứng dụng trong lĩnh vực nông nghiệp ở địa phương em hiện nay. 0,5 (Dựa vào nhận thức, tư duy liên hệ vận dụng thực tế về tiến bộtrong nông nghiệp của HS tại địa phương phù hợp với yêu cầu). Biểu hiện chứng tỏ Nhật bản chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc - Nhiều công ti độc quyền xuất hiện giữa vai trò to lớn, bao trùm lên đời 0.5 sống kinh tế, chính trị của nước Nhật. Câu 2. - Nhật Bản thi hành nhiều chính sách xâm lược và giành thắng lợi trong 0.5 (1, 5 cuộc chiến tranh Nga- Nhật (1904-1905). điểm) Thuộc địa của đế quốc Nhật Bản được mở rộng ra bán đảo Liêu Đông, 0.5 phía nam đảo Sa-kha-lin, Đài Loan, cảng Lữ Thuận, Sơn Đông…
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 . PHÂN MÔN LỊCH SỬ MÃ ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D C B A D C C II. TỰ LUẬN: ( 3 đ) Câu Đáp án Biểu điểm a. Phân tích tác động của sự phát triển khoa học, kĩ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX. b. Những tiến bộ về khoa học - kĩ thuật được ứng dụng như thế nào trong lĩnh vực nông nghiệp ở địa phương em hiện nay. - Phân tích nhữngtác động của sự tiến bộ về khoa học - kĩ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX: * Tích cực: Câu 1. - Đã tạo nên một cuộc cách mạng trong sản xuất, chuyển từ lao động thủ (1, 5 công sang lao động bằng máy móc. 0.25 điểm) - Đưa nền kinh tế tư bản phát triển nhanh chóng, làm tăng năng suất lao động... 0.25 * Tiêu cực: - Tạo ra phương tiện chiến tranh gây đau khổ cho nhân loại.Gây ô nhiễm 0.5 môi trường. Thất nghiệp. Suy thoái về nhân cách đạo đức con người… - Liên hệnhững tiến bộ về khoa học - kĩ thuật được ứng dụng trong lĩnh vực nông nghiệp ở địa phương em hiện nay. 0,5 (Dựa vào nhận thức, tư duy liên hệ vận dụng thực tế về tiến bộtrong nông nghiệp của HS tại địa phương phù hợp với yêu cầu). Câu 2 Biểu hiện chứng tỏ Nhật bản chuyển sang giai đoạn chủ nghiã đế quốc (1, 5 - Nhiều công ti độc quyền xuất hiện giữa vai trò to lớn, bao trùm lên đời 0.5 điểm) sống kinh tế, chính trị của nước Nhật. - Nhật Bản thi hành nhiều chính sách xâm lược và giành thắng lợi trong 0.5 cuộc chiến tranh Nga- Nhật (1904-1905). Thuộc địa của đế quốc Nhật Bản được mở rộng ra bán đảo Liêu Đông, 0.5 phía nam đảo Sa-kha-lin, Đài Loan, cảng Lữ Thuận, Sơn Đông… UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8
- PHÂN MÔN ĐỊA LÝ. ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 ĐA D A D C * Trắc nghiệm đúng – sai (câu 5) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu a b 5 Đúng Đúng * Trả lời ngắn (câu 6, câu 7) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 6. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Câu 6. Tây Bắc, đông bắc và Bắc Trung bộ. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam (1,5đ) - Tính đa dạng sinh học ở Việt Nam ngày càng bị suy giảm nghiêm trọng nên 0,25 việc bảo tồn đa dạng sinh học trở thành vấn đề cấp thiết hiện nay ở nước ta: + Suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật: số lượng cá thể, các loài thực vật, động vật hoang dã suy giảm nghiêm trọng. Một số loài thực vật, động vật có 0,5 nguy cơ tuyệt chủng, ví dụ như: nhiều loài cây gỗ quý (đinh, lim, sến, táu,…); nhiều loài động vật hoang dã quý hiếm (voi, hổ, bò tót, tê giác,…) + Suy giảm hệ sinh thái: Các hệ sinh thái rừng nguyên sinh bị phá hoại gần hết, chỉ còn chủ yếu là rừng thứ sinh; các hệ sinh thái rừng ngập mặn, các hệ sinh thái biển cũng đứng trước nguy cơ bị tàn phá bởi con người. 0,5 + Suy giảm nguồn gen: việc suy giảm số lượng cá thể cộng với suy giảm số lượng loài đã khiến nguồn gen suy giảm.. 0,25 2 Tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng nước ta (1,5đ) - Tính chất nóng ẩm của khí hậu nước ta khiến quá trình phong hóa diễn ra 0,25 mạnh mẽ. đã lên một lớp phủ thổ nhưỡng dày. - Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng ở nước ta. 0,25 + Khí hậu nhiệt đới gió mùa với lượng mưa lớn và mưa tập trung theo mùa làm cho quá trình rửa trôi các chất badơ dễ hòa tan xảy ra mạnh, dẫn đến tích lũy các ôxít sắt và ôxít nhôm, hình thành các loại đất feralit điển hình ở Việt Nam. + Một số nơi ở trung du và miền núi có sự phân mùa mưa - khô sâu sắc đã làm 0,25 tăng cường tích lũy ôxít sắt và ôxít nhôm, tạo thành các tầng kết von hoặc đá ong. - Lượng mưa lớn, tập trung chủ yếu vào 4-5 tháng mùa mưa đã làm gia tăng 0,25 hiện tượng xói mòn rửa trôi ở vùng đồi núi. Đất bị xói mòn sẽ theo dòng chảy ra sông ngòi và bồi tụ ở vùng đồng bằng hình thành đất phù sa. Nhóm đất chủ yếu ở địa phương. Giá trị sử dụng của nhóm đất ở địa phương
- - Nhóm đất phù sa 0,25 - Giá trị sử dụng: trồng lúa, cây lương thực, thực phẩm, cây ăn quả… (Học sinh có thể cho ví dụ khác nhưng đúng vẫn cho điểm) 0,25 PHÂN MÔN ĐỊA LÝ. ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 ĐA C A D D * Trắc nghiệm đúng – sai (câu 5) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu a b 5 Đúng Đúng * Trả lời ngắn (câu 6, câu 7) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 6. Tây Bắc, đông bắc và Bắc Trung bộ. Câu 7. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng nước ta (1,5đ) - Tính chất nóng ẩm của khí hậu nước ta khiến quá trình phong hóa diễn ra 0,25 mạnh mẽ. đã lên một lớp phủ thổ nhưỡng dày. - Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng ở nước ta. 0,25 + Khí hậu nhiệt đới gió mùa với lượng mưa lớn và mưa tập trung theo mùa làm cho quá trình rửa trôi các chất badơ dễ hòa tan xảy ra mạnh, dẫn đến tích lũy các ôxít sắt và ôxít nhôm, hình thành các loại đất feralit điển hình ở Việt Nam. + Một số nơi ở trung du và miền núi có sự phân mùa mưa - khô sâu sắc đã làm 0,25 tăng cường tích lũy ôxít sắt và ôxít nhôm, tạo thành các tầng kết von hoặc đá ong. - Lượng mưa lớn, tập trung chủ yếu vào 4-5 tháng mùa mưa đã làm gia tăng 0,25 hiện tượng xói mòn rửa trôi ở vùng đồi núi. Đất bị xói mòn sẽ theo dòng chảy ra sông ngòi và bồi tụ ở vùng đồng bằng hình thành đất phù sa. Nhóm đất chủ yếu ở địa phương. Giá trị sử dụng của nhóm đất ở địa phương - Nhóm đất phù sa - Giá trị sử dụng: trồng lúa, cây lương thực, thực phẩm, cây ăn quả… 0,25 (Học sinh có thể cho ví dụ khác nhưng đúng vẫn cho điểm) 0,25 2 Tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam (1,5đ) - Tính đa dạng sinh học ở Việt Nam ngày càng bị suy giảm nghiêm trọng nên 0,25 việc bảo tồn đa dạng sinh học trở thành vấn đề cấp thiết hiện nay ở nước ta: + Suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật: số lượng cá thể, các loài thực vật, động vật hoang dã suy giảm nghiêm trọng. Một số loài thực vật, động vật có 0,5 nguy cơ tuyệt chủng, ví dụ như: nhiều loài cây gỗ quý (đinh, lim, sến, táu,…); nhiều loài động vật hoang dã quý hiếm (voi, hổ, bò tót, tê giác,…) + Suy giảm hệ sinh thái: Các hệ sinh thái rừng nguyên sinh bị phá hoại gần
- hết, chỉ còn chủ yếu là rừng thứ sinh; các hệ sinh thái rừng ngập mặn, các hệ sinh thái biển cũng đứng trước nguy cơ bị tàn phá bởi con người. 0,5 + Suy giảm nguồn gen: việc suy giảm số lượng cá thể cộng với suy giảm số lượng loài đã khiến nguồn gen suy giảm. 0,25 Duyệt của nhà trường Duyệt của TT/TPCM Người duyệt đề GV ra đề Ngô T. Tường Vy Ngô T. T. Vy Đặng Thị Kim Liên Nguyễn Thị Ái Vân Nguyễn Trần Kim Dung

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
328 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
498 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
116 |
7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
503 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
534 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
493 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
510 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
489 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
212 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
379 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
492 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
213 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
507 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
471 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
290 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
264 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
247 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
520 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
