Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN SINH HỌC 6 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng 40% 30% Cấp độ Cấp độ Tên thấp cao Chủ đề (20 %) (10%) TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL KQ KQ Hoa và Khái Kết hạt Phân sinh sản niệm và tạo biệt giao hữu thụ phấn quả phấn với tinh Đặc tự tụ ( 2 tiết)điểm phấn hoa thụ phấn nhờ gió, 2.33 đ nhờ sâu bọ Câu (-ý) 3 câu 1 câu 1 câu Số điểm 1 0.33đ 1đ Quả và Các bộ Đặc Phân Thí Phân hạt phận điểm biệt các nghiệm biệt củ (6 tiết) của hạt quả khô, loại quả về và quả Các quả thịt những điều điều kiện cho kiện cần hạt nảy cho hạt mầm nảy Quả và mầm hạt phát tán nhờ gió, nhờ dộng vật Câu (-ý) 4 câu 1 câu 1câu 1 câu 1 câu 5.66đ Số điểm 1,33đ 1đ 0,33đ 2 điểm 1đ Các Cơ quan Sắp xếp nhóm sinh sản thực vật thực vật của các theo các (4 tiết) nhóm ngành thực vật. Điểm tiến hóa của cáy hạt kín Câu (-ý) 2 câu 2 câu 2đ Số điểm 0.66đ 1.33đ TổngCâ 9 câu 1 câu 4câu 1 câu 1 câu 1 câu u 3đ 1 điểm 2đ 1đ 2đ 1đ Số điểm Tổng số 10 câu 5 câu 1 câu 1 câu 17
- điểm 4 điểm 3đ 2 điểm 1đ câu 10đ Trường:………………………………. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2020-2021) Họ và tên:……………………………. MÔN: SINH HỌC 6 Lớp:………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B,C hoặc D vào trước phương án trả lời đúng. Câu 1:Hạt hoa sữa phát tán chủ yếu theo hình thức nào? A. Phát tán nhờ nước. B. Phát tán nhờ gió. C. Phát tán nhờ động vật . D. Tự phát tán. Câu 2:Dãy nào sau đây gồm các quả đều là quả mọng? A. Quả bưởi, chuối, thanh long. B. Quả cải, mơ, chò. C.Quả xoài, chanh, bơ. D.Quả lạc, cà chua, ổi. Câu 3:Hạt là do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau thụ tinh? A.Noãn. B. Bao phấn. C. Bầu nhụy. D. Vòi nhụy. Câu 4:Sắp xếp các nhóm thực vật sau theo thứ tự tiến hóa dần? A. Tảo → Rêu → Dương xỉ → Hạt kín → Hạt trần. B.Tảo → Dương xỉ → Rêu → Hạt trần → Hạt kín. C.Rêu → Tảo → Dương xỉ → Hạt trần → Hạt kín. D.Tảo → Rêu → Dương xỉ → Hạt trần → Hạt kín. Câu 5:Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở nhóm thực vật Hạt kín? A. Sinh sản bằng hạt. B. Có hoa và quả. C. Thân có mạch dẫn. D. Sống chủ yếu ở cạn. Câu 6:Thụ phấn là gì? A.Là hiện tượng ống phấn chui vào vòi nhụy. B.Là hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái. C.Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy. D.Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với noãn. Câu 7:Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì? A. Hoa. B. Túi bào tử. C.Nón. D. Quả. Câu 8:Quả nào dưới đây phát tán nhờ động vật? A.Quả chò. B.Quả ké đầu ngựa. C.Quả chi chi. D.Quả đậu bắp. Câu 9:Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ không có đặc điểm nào sau đây? A. Hạt phấn to, có gai. B. Đầu nhụy có chất dính. C.Hương thơm, mật ngọt D. Hoa thường mọc ở ngọn cây. Câu 10:Chất dinh dưỡng của hạt 2 lá mầm được dự trữ ở đâu? A.Rễ mầm. B. Phôi nhũ. C.Thân mầm.D.Lá mầm.
- Câu 11:Cây Dương xỉ có hình thức sinh sản giống với cây nào dưới đây? A.Thông. B.Rêu. C.Xoài. D.Cam. Câu 12:Để hạt được nảy mầm trong điều kiện thời tiết lý tưởng thì cần lưu ý điều gì? A. Tưới tiêu hợp lí. C. Gieo hạt đúng thời vụ. B. Phủ rơm rạ lên hạt mới gieo. D. Làm đất tơi, xốp trước khi gieo hạt. Câu 13:Cây nào sao đây khôngcùng nhóm với những cây còn lại? A.Rau bợ. B.Rau câu. C.Lông cu li. D.Dương xỉ. Câu 14:Cây rêu sinh sản bằng gì? A.Túi bào tử. B.Bào tử. C.Nguyên tản. D.Hạt. Câu 15: Hoa thụ phấn nhờ gió khôngcó những đặc điểm nào sau đây? A.Hạt phấn nhỏ và nhẹ, nhiều. B. Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng. C. Bao hoa thường tiêu giảm. D.Màu sắc sặc sỡ, hương thơm, mật ngọt. II. TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1:(1điểm)Hãy phân biệt giao phấn với tự thụ phấn. Câu 2:(1điểm) Trình bày đặc điểm và cho ví dụ về hai nhóm quả chính. Câu 3:(2 điểm) Hãy thiết kế một thí nghiệm chứng minh những điều kiện bên ngoài (độ ẩm, không khí, nhiệt độ) cần cho hạt nảy mầm. Câu 4: (1 điểm)Củ và quả có những đặc điểm khác nhau như thế nào? ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. Trường:………………………………. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2020-2021) Họ và tên:……………………………. MÔN: SINH HỌC 6 Lớp:………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B,C hoặc D vào trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ không có đặc điểm nào sau đây? A. Hạt phấn to, có gai. B. Đầu nhụy có chất dính. C. Hương thơm, mật ngọt D. Hoa thường mọc ở ngọn cây. Câu 2: Quả nào dưới đây phát tán nhờ động vật? A.Quả chi chi. B.Quả ké đầu ngựa. C. Quả chò. D. Quả đậu bắp. Câu 3: Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì? A. Hoa. B. Túi bào tử. C. Nón. D. Quả. Câu 4: Cây rêu sinh sản bằng gì? A. Túi bào tử. B. Bào tử. C. Nguyên tản. D. Hạt. Câu 5: Sắp xếp các nhóm thực vật sau theo thứ tự tiến hóa dần? A. Tảo → Rêu → Dương xỉ → Hạt kín → Hạt trần. B. Tảo → Dương xỉ → Rêu → Hạt trần → Hạt kín. C. Rêu → Tảo → Dương xỉ → Hạt trần → Hạt kín. D. Tảo → Rêu → Dương xỉ → Hạt trần → Hạt kín. Câu 6: Chất dinh dưỡng của hạt 2 lá mầm được dự trữ ở đâu? A. Rễ mầm. B. Phôi nhũ. C. Thân mầm. D. Lá mầm. Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở nhóm thực vật Hạt kín? A. Sinh sản bằng hạt. B. Có hoa và quả. C. Thân có mạch dẫn. D. Sống chủ yếu ở cạn. Câu 8: Hạt là do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau thụ tinh? A.Noãn. B. Bao phấn. C. Bầu nhụy. D. Vòi nhụy. Câu 9:Cây Dương xỉ có hình thức sinh sản giống với cây nào dưới đây? A. Thông. B. Rêu. C. Xoài. D. Cam. Câu 10:Hạt hoa sữa phát tán chủ yếu theo hình thức nào? A. Phát tán nhờ nước. B. Phát tán nhờ gió. C. Phát tán nhờ động vật . D. Tự phát tán. Câu 11: Thụ phấn là gì?
- A. Là hiện tượng ống phấn chui vào vòi nhụy. B. Là hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái. C. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy. D. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với noãn. Câu 12: Dãy nào sau đây gồm các quả đều là quả mọng? A. Quả bưởi, chuối, thanh long. B. Quả cải, mơ, chò. C. Quả xoài, chanh, bơ. D. Quả lạc, cà chua, ổi. Câu 13: Để hạt được nảy mầm trong điều kiện thời tiết lý tưởng thì cần lưu ý điều gì? A. Tưới tiêu hợp lí. B. Gieo hạt đúng thời vụ. C. Phủ rơm rạ lên hạt mới gieo. D. Làm đất tơi, xốp trước khi gieo hạt. Câu 14: Cây nào sao đây khôngcùng nhóm với những cây còn lại? A. Rau bợ. B. Rau câu. C. Lông cu li. D. Dương xỉ. Câu 15: Hoa thụ phấn nhờ gió khôngcó những đặc điểm nào sau đây? A. Hạt phấn nhỏ và nhẹ, nhiều. B. Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng. C. Bao hoa thường tiêu giảm. D. Màu sắc sặc sỡ, hương thơm, mật ngọt. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1:(1điểm) Trình bày đặc điểm và cho ví dụ về hai nhóm quả chính. Câu 2:(1điểm) Hãy phân biệt giao phấn với tự thụ phấn. Câu 3: (1 điểm) Củ và quả có những đặc điểm khác nhau như thế nào? Câu 4:(2 điểm) Hãy thiết kế một thí nghiệm chứng minh những điều kiện bên ngoài (độ ẩm, không khí, nhiệt độ) cần cho hạt nảy mầm. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Sinh học – Lớp 6 A. Trắc nghiệm (5 điểm): 01 câu đúng được 0,33 điểm (đúng 02 câu cộng 0,67 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B A A D B C C B D D Câu 11 12 13 14 15 Trả lời B C B B D B. Tự luận (5 điểm) Câu 1: (1đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ Tự thụ phấn Giao phấn Là hiện tượng hạt phấn rơi vào Là hiện tượng hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó đầu nhụy của hoa khác Câu 2: (1đ) Nêu đúng đặc điểm và cho ví dụ mỗi nhóm quả được 0,5 đ Có hai nhóm quả chính: Quả khô và quả thịt - Quả khô: khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng. Ví dụ: quả đậu Hà Lan, quả cải, quả chò... - Quả thịt: khi chín thì mềm, vỏ dày, chứa đầy thịt quả. Ví dụ: quả cà chua, quả dừa, quả đu đủ... Câu 3: (2đ) * Các bước tiến hành: - Chọn một số hạt đậu đen (hoặc đậu xanh) tốt, khô, bỏ vào 4 cốc thủy tinh, mỗi cốc 10 hạt. + Cốc 1: không bỏ gì thêm. + Cốc 2: đổ nước cho ngập hạt khoảng 6 – 7 cm. + Cốc 3: lót xuống dưới những hạt đậu một lớp bông ẩm (3 cốc này để ở nơi mát mẻ) + Cốc 4: làm tương tự cốc 3 nhưng để vào trong tủ lạnh.
- - Sau 3,4 ngày, đếm số hạt nảy mầm được trong mỗi cốc. * Kết quả: - Cốc 1: hạt không nảy mầm - Cốc 2: hạt trương lên, vỏ hạt nứt ra nhưng không nảy mầm - Cốc 3: hạt có nảy mầm - Cốc 4: hạt không nảy mầm * Kết luận: Muốn cho hạt nảy mầm ngoài chất lượng của hạt còn cần có đủ độ ẩm, không khí và nhiệt độ thích hợp. Câu 4: (1đ) Nêu đúng mỗi loại được 0,5đ Củ Quả - Là các cơ quan sinh dưỡng (rễ, - Là cơ quan sinh sản của cây có thân) bị biến dạng, phình to để dự trữ hoa, được phát triển từ bầu nhụy chất dinh dưỡng; thường nằm ở dưới của hoa sau quá trình thụ tinh; có mặt đất hoặc nước. chức năng chứa và bảo vệ hạt. Ví dụ: rễ củ: khoai lang; thân củ: su Ví dụ: quả chanh, quả cà chua... hào.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Sinh học – Lớp 6 A. Trắc nghiệm (5 điểm): 01 câu đúng được 0,33 điểm (đúng 02 câu cộng 0,67 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời D B C B D D B A B B Câu 11 12 13 14 15 Trả lời C A B B D B. Tự luận (5 điểm) Câu 1: (1đ) Nêu đúng đặc điểm và cho ví dụ mỗi nhóm quả được 0,5 đ Có hai nhóm quả chính: Quả khô và quả thịt - Quả khô: khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng. Ví dụ: quả đậu Hà Lan, quả cải, quả chò... - Quả thịt: khi chín thì mềm, vỏ dày, chứa đầy thịt quả. Ví dụ: quả cà chua, quả dừa, quả đu đủ... Câu 2: (1đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ Tự thụ phấn Giao phấn Là hiện tượng hạt phấn rơi vào Là hiện tượng hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó đầu nhụy của hoa khác Câu 3: (1đ) Nêu đúng mỗi loại được 0,5đ Củ Quả - Là các cơ quan sinh dưỡng (rễ, - Là cơ quan sinh sản của cây có thân) bị biến dạng, phình to để dự trữ hoa, được phát triển từ bầu nhụy chất dinh dưỡng; thường nằm ở dưới của hoa sau quá trình thụ tinh; có mặt đất hoặc nước. chức năng chứa và bảo vệ hạt. Ví dụ: rễ củ: khoai lang; thân củ: su Ví dụ: quả chanh, quả cà chua... hào. Câu 4: (2đ) * Các bước tiến hành: - Chọn một số hạt đậu đen (hoặc đậu xanh) tốt, khô, bỏ vào 4 cốc thủy tinh, mỗi cốc 10 hạt. + Cốc 1: không bỏ gì thêm. + Cốc 2: đổ nước cho ngập hạt khoảng 6 – 7 cm. + Cốc 3: lót xuống dưới những hạt đậu một lớp bông ẩm (3 cốc này để ở nơi mát mẻ) + Cốc 4: làm tương tự cốc 3 nhưng để vào trong tủ lạnh. - Sau 3,4 ngày, đếm số hạt nảy mầm được trong mỗi cốc. * Kết quả: - Cốc 1: hạt không nảy mầm - Cốc 2: hạt trương lên, vỏ hạt nứt ra nhưng không nảy mầm - Cốc 3: hạt có nảy mầm - Cốc 4: hạt không nảy mầm * Kết luận:
- Muốn cho hạt nảy mầm ngoài chất lượng của hạt còn cần có đủ độ ẩm, không khí và nhiệt độ thích hợp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn