Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ II. HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2022– 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề (40%) (30%) (20%) (10%) Giải thích được quy luật di truyền Chương VI Ưu thế lai trong của một số loài Ứng dụng di chăn nuôi. liên quan đến hiện truyền học tượng thoái hóa, ưu thế lai 15% = 1.5 đ 5% = 0.5 đ 10% = 1.0 đ Chương I: - Khái niệm môi Trong thực tiễn sản Lấy được Sinh vật trường sống của xuất, cần có biện pháp các ví dụ và môi sinh vật để tránh sự cạnh tranh minh họa trường - Các nhân tố gay gắt giữa các cá thể các mối sinh thái. sinh vật, làm giảm quan hệ khác - Thực vật ưa năng suất vật nuôi, cây loài. sáng, ưa bóng. trồng - Quan hệ cùng loài. 60% = 6.0 đ 30% = 3.0 đ 10 % = 1.0 đ 20 % = 2.0 đ Chương II: - Nêu khái niệm Sự khác nhau giữa Hệ sinh thái quần thể SV nước có tháp dân số trẻ và nước có tháp dân số già. 25% = 2.5 đ 5% =0.5 đ 20 % = 2.0 đ Tổng số 7 câu 2 câu 1 câu 1 câu câu:11 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1 điểm Tổng số 40% 30% 20% 10% điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Em hãy khoanh vào đáp án em cho là đúng nhất Câu 1: Da người là môi trường sống của A. giun đũa kí sinh B. chấy, rận, nấm C. sâu D. thực vật bậc thấp Câu 2: Giữa các cá thể cùng loài, sống trong cùng một khu vực có các biểu hiện quan hệ là A. quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch B. quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh C. quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch D. quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế Câu 3: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhóm nhân tố sinh thái nhất định được gọi là A. tác động sinh thái B. khả năng cơ thể C. sức bền của cơ thể D. giới hạn sinh thái Câu 4: Yếu tố ánh sáng, độ ẩm thuộc nhóm nhân tố sinh thái A. vô sinh B. hữu sinh C. vô cơ D. chất hữu cơ Câu 5: Trong chăn nuôi để tận dụng ưu thế lai người ta dùng phép lai nào sau đây? A. Giao phối cận huyết B. Giao phối ngẫu nhiên. C. Lai kinh tế D. Lai phân tích Câu 6: Cho các loại cây sau: Bạch đàn, lá lốt, càng cua, trầu bà, xoài, phượng, bằng lăng. Những cây nào thuộc nhóm cây ưa bóng? A. Lá lốt, trầu bà, phượng B. Lá lốt, trầu bà, bằng lăng. C. Bạch đàn, xoài, phượng, bằng lăng. D. Lá lốt, trầu bà, càng cua. II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Nêu khái niệm: môi trường sống của sinh vật, quần thể sinh vật? Câu 2: (1.0 điểm) Trong thực tiễn sản xuất, cần có biện pháp gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng? Câu 3: (2.0 điểm) Sự khác nhau giữa nước có tháp dân số trẻ và nước có tháp dân số già? Câu 4: (2.0 điểm) Lấy ví dụ minh họa các mối quan hệ khác loài sau: - Đối địch (cạnh tranh). - Đối địch (sinh vật ăn sinh vật khác). - Hỗ trợ (cộng sinh). - Đối địch (ký sinh). Câu 5: (1.0 điểm) - Cho các giống có kiểu gen sau: Giống 1: AABbDd, giống 2: AAbbDD, giống 3: aaBBdd, giống 4: AabbDd. Những giống nào có tính di truyền ổn định? Vì sao? - Ở Cà chua, đậu Hà Lan tự thụ phấn nghiêm ngặt, chim bồ câu giao phối cận huyết mà không bị thoái hóa? .......Hết........ DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ BGH TỔ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Tú Nguyễn Thị Phương Thúy
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ TRA GIỮA HỌC KÌ II. HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 TRỨ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3.0đ) 1 câu đúng 0.5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B D A C D II. TỰ LUẬN (7.0 đ) Câu Nội dung Điểm - Môi trường sống là nơi sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh 0.5đ sinh vật. Câu 1 - Quần thể sinh vật bao gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu (1.0 đ) vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành 0.5đ những thế hệ mới. - Trồng trọt: trồng luân canh, xen canh, trồng với mật độ thích hợp, tỉa thưa, 0.5 đ chăm sóc tốt. Câu 2 - Chăn nuôi: kết hợp nuôi nhiều loài có nhu cầu sống khác nhau trong cùng 0.5 đ (1.0 đ) một môi trường, nuôi với mật độ thích hợp, chủ động tách đàn, chăm sóc tốt,.. Câu 3 - Nước có tháp dân số già là nước có ít trẻ em dưới 15 tuổi (dưới 30% dân số), 1 đ (2.0 đ) số lượng người già tương đối nhiều (trên 10%), tuổi thọ trung bình cao - Nước có tháp dân số trẻ là nước có đông trẻ em dưới 15 tuổi (chiếm 30% dân 1 đ số), số lượng người già không nhiều (dưới 10%), tuổi thọ trung bình thấp Ví dụ minh họa các mối quan hệ khác loài sau: mỗi ví dụ đúng 0.5đ - Đối địch cạnh tranh: Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển năng suất lúa giảm. Câu 4 - Đối địch sinh vật ăn sinh vật khác: Chim ăn sâu bọ (2.0 đ) - Hỗ trợ cộng sinh:Vi khuẩn kí sinh trong nốt sần rễ cây họ đậu - Đối địch ký sinh: Giun đũa sống trong ruột người. (Lưu ý: HS cho ví dụ khác nếu đúng vẫn ghi điểm) - Những giống có tính di truyền ổn định là: giống 2: AabbDD, giống 3: aaBBdd 0.5đ Vì những giống này có KG đồng hợp, đời sau không bị phân tính. Câu 5 - Ở Cà chua, đậu Hà Lan tự thụ phấn nghiêm ngặt, chim bồ câu giao phối cận 0.5đ (1.0đ) huyết mà không bị thoái hóa vì hiện tại chúng đang mang những cặp gen đồng hợp không gây hại. …………………Hết………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn