intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC TRƯỜNG THCS 2023-2024 PHAN CHÂU TRINH Môn: SINH HỌC – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A (Đề kiểm tra gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1: Dấu hiệu điển hình của một quần xã được biểu hiện A. số lượng loài và thành phần loài trong quần xã B. số lượng loài và độ nhiều C. độ đa dạng, độ nhiều và độ thường gặp D. loài ưu thế và loài đặc trưng. Câu 2: Cây ưa bóng thường sống nơi nào? A. Nơi ít ánh sáng và ánh sáng tán xạ chiếm chủ yếu. B. Nơi ít ánh sáng tán xạ C. Nơi ít ánh sáng tán xạ hoặc dưới tán cây khác. D. Nơi có độ ẩm cao. Câu 3: Cây thông mọc riêng rẽ nơi quang đãng thường có tán rộng hơn cây thông mọc xen nhau trong rừng vì? A. Ánh sáng mặt trời tập trung chiếu vào cành cây phía trên. B. Cây có nhiều chất dinh dưỡng. C. Ánh sáng mặt trời chiếu được đến các phía của cây. D. Cây có nhiều chất dinh dưỡng và phần ngọn của cây nhận nhiều ánh sáng Câu 4: Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật hằng nhiệt? A. Cá sấu, thỏ, ếch, dơi. B. Bồ câu, cá rô phi, cá chép, chó sói. C. Cá rô phi, cá chép, ếch, cá sấu. D. Bồ câu, chó sói, thỏ, dơi. Câu 5: Ở quần thể người , quy định nhóm tuổi trước sinh sản là A. từ 15 đến dưói 20 tuổi B. từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi C. từ sơ sinh đến dưói 25 tuổi D. từ sơ sinh đến dưói 20 tuổi Câu 6: Tại sao ở một số loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt và ở động vật thường xuyên giao phối gần không bị thoái hóa? A. Vì chúng có những gen đặc biệt có khả năng kìm hãm tác hại của những cặp gen lặn gây hại B. Vì hiện tại chúng đang mang những cặp gen đồng hợp không gây hại cho chúng C. Vì chúng có những gen gây hại đã làm mất khả năng hình thành hợp tử D. Vì chúng là những loài sinh vật đặc biệt không chịu sự chi phối của các qui luật di truyền Câu 7: Tập hợp các sinh vật nào sau đây được coi là một quần xã? A. Đồi cọ ở Vĩnh Phúc B. Đàn hải âu ở biển C. Bầy sói trong rừng D. Tôm, cá trong hồ tự nhiên Câu 8: Chỉ số thể hiện mật độ cá thể của từng loài trong quần xã là
  2. A. độ đa dạng B. độ nhiều C. độ thường gặp D. độ tập trung Câu 9: Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng “tự tỉa” ở thực vật là mối quan hệ gì? A. Cạnh tranh B. Sinh vật ăn sinh vật khác. C. Hội sinh. D. Cộng sinh. Câu 10: Biểu hiện của thoái hoá giống là A. cơ thể lai có sức sống kém dần B. cơ thể lai có sức sống cao hơn bố mẹ C. cơ thể lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ. D. năng suất thu hoạch tăng lên Câu 11: Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường? A. Nhóm sinh vật hằng nhiệt. B. Nhóm sinh vật biến nhiệt. C. Nhóm sinh vật ở nước. D. Nhóm sinh vật ở cạn. Câu 12: Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác trong quần xã kìm hãm là hiện tượng nào sau đây? A. Cạnh tranh giữa các loài B. Khống chế sinh học C. Hỗ trợ giữa các loài D. Hội sinh giữa các loài Câu 13. Phương pháp tạo ưu thế lai ở động vật là A. lai kinh tế B. lai khác dòng C. lai khác thứ D. giao phối gần Câu 14: Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái? A. Gần điểm gây chết dưới. B.Gần điểm gây chết trên. C. Ở điểm cực thuận D.Ở trung điểm của điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên. Câu 15: Tại sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F 1, còn sau đó giảm dần qua các thế hệ? A. Vì các thế hệ sau, tỉ lệ các tổ hợp đồng hợp trội giảm dần và không được biểu hiện B. Vì các thế hệ sau, tỉ lệ các tổ hợp đồng hợp trội biểu hiện các đặc tính xấu C. Vì các thế hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm dần, đồng hợp lặn tăng dần và biểu hiện các đặc tính xấu D. Vì các thế hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm dần, đồng hợp trội tăng dần và biểu hiện các đặc tính xấu II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16 (1.0 điểm): Trình bày mối quan hệ hỗ trợ trong mối quan hệ khác loài? Câu 17 (2.0điểm): Quần thể sinh vật là gì? Giữa quần thể người và quần thể sinh vật khác có những điểm giống và khác nhau như thế nào? Nêu nguyên nhân của sự khác nhau đó? Câu 18 (2.0 điểm): Nhân tố sinh thái là gì? Trong rừng mưa nhiệt đới các sinh vật chịu tác động của: Nhiệt độ, gỗ mục, chuột, sâu bọ, độ ẩm, cây gỗ, thảm lá khô, cây cỏ… Hãy sắp xếp các nhân tố trên vào các nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh? ----------- HẾT ----------
  3. Equation Chapter 1 Section 1 UBND HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2023 – 2024 - Môn: SINH HỌC – Lớp 9 PHAN CHÂU TRINH (Mã đề A) A. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Một câu đúng được 0,33 điểm; 2 câu đúng được 0,67 điểm; 3 câu đúng được 1,0 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá p A A C D B B D B A A A B A C C án B. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Quan hệ hỗ trợ gồm: quan hệ cộng sinh và quan hệ hội sinh Câu 16 - Quan hệ cộng sinh: Sự hợp tác có lợi giữa các loài sinh vật 0,5đ (1.0 điểm) - Quan hệ hội sinh: Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một 0,5đ bên có hại còn bên kia không có lợi và cũng không có hại. - Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài khác nhau, 0,5đ sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định, có khả năng giao phối với nhau để sinh sản Câu 17 .* Giống nhau: Quần thể sinh vật và quần thể người đều có các đặc 0,5đ (2.0 điểm) điểm:giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản, tử vong * Khác nhau: Riêng ở quần thể người có những đặc điểm mà các 0,5đ quần thể sinh vật khác không có: pháp luật, kinh tế, hôn nhân, giáo dục, văn hoá 0,5đ * Nguyên nhân: do con người có lao động và tư duy nên có khả năng tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên
  4. Câu 18 - Nhân tố sinh thái: là những yếu tố của môi trường tác động tới 1,0đ (2.0 điểm) sinh vật 0,5đ - Nhân tố sinh thái vô sinh: Nhiệt độ, độ ẩm, gỗ mục, thảm lá khô 0,5đ - Nhân tố hữu sinh: Cây cỏ, chuột, sâu bọ, cây gỗ UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC TRƯỜNG THCS 2023-2024 PHAN CHÂU TRINH Môn: SINH HỌC – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B (Đề kiểm tra gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1: Cây ưa sáng thường sống nơi nào? A. Nơi nhiều ánh sáng tán xạ. B.Nơi có cường độ chiếu sáng trung bình. C. Nơi quang đãng. D. Nơi khô hạn. Câu 2: Hiện tượng giao phối gần ở chim bồ câu không gây ra hiện tượng thoái hóa, vì? A. Tạo ra các cặp gen dị hợp B. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại C. Chúng đang mang những cặp gen đồng hợp không gây hại D. Tạo ra các cặp gen dị hợp gây hại Câu 3: Tại sao khi lai 2 dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1? A.Vì hầu hết các cặp gen ở cơ thể lai F1 đều ở trạng thái dị hợp B. Vì hầu hết các cặp gen ở cơ thể lai F1 đều ở trạng thái đồng hợp trội C. Vì hầu hết các cặp gen ở cơ thể lai F1 đều ở trạng thái đồng hợp lặn D. Vì hầu hết các cặp gen ở cơ thể lai F1 đều ở trạng thái đồng hợp trội và đồng hợp lặn Câu 4: Số lượng các loài trong quần xã thể hiện chỉ số nào sau đây?
  5. A. Độ nhiều, độ đa dạng, độ tập trung B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung C. Độ thường gặp, độ nhiều, độ tập trung D. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều Câu 5: Biểu hiện nào sau đây không phải của thoái hoá giống? A. Các cá thể có sức sống kém dần B. Sinh trưởng kém, phát triển chậm C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường D.Nhiều bệnh tật xuất hiện Câu 6: Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật biến nhiệt? A. Cá rô phi, cá chép, ếch, cá sấu. B. Cá sấu, thỏ, ếch, dơi. C. Bồ câu, mèo, thỏ, dơi. D. Bồ câu, cá rô phi, cá chép, mèo. Câu 7: Địa y sống bám trên cành cây. Giữa địa y và cây có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây? A. Cộng sinh. B. Hội sinh C. Kí sinh. D. Nửa kí sinh. Câu 8: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố như thế nào? A. Có vùng phân bố hẹp. B. Có vùng phân bố hạn chế. C. Có vùng phân bố rộng. D. Có vùng phân bố hẹp hoặc hạn chế. Câu 9: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực. B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau. D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng Đông bắcViệt Nam. Câu 10: Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là A. độ đa dạng B. độ nhiều C. độ thường gặp D. độ tập trung Câu 11: Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường? A. Nhóm sinh vật biến nhiệt. B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt. C. Nhóm sinh vật ở nước. D. Nhóm sinh vật ở cạn. Câu 12: Vì sao những cây ở bìa rừng thường mọc nghiêng và tán cây lệch về phía có nhiều ánh sáng? A. Cây nhận ánh sáng không đều từ các phía. B. Do tác động của gió từ một phía. C. Do số lượng cây trong rừng tăng, lấn át cây ở bìa rừng D. Do cây nhận được nhiều ánh sáng. Câu 13: Ở quần thể người , quy định nhóm tuổi sinh sản và lao động là A. từ 15 đến 64 tuổi B. từ 16 đến dưới 64 tuổi C. từ 13 đến 65 tuổi D. từ 13 đến dưói 64 tuổi Câu 14 : Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là A. Sự cân bằng sinh học trong quần xã B. Sự phát triển của quần xã C. Sự giảm sút của quần xã D. Sự bất biến của quần Câu 15. Phương pháp tạo ưu thế lai chủ yếu ở thực vật là A. lai khác thứ B. lai khác dòng C. lai kinh tế D. Giao phối gần
  6. I. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16(1.0 điểm): Giữa các sinh vật khác loài có những mối quan hệ nào? Câu 17(2.0 điểm):Quần thể sinh vật là gì? Giữa quần thể người và quần thể sinh vật khác có những điểm giống và khác nhau như thế nào? Nêu nguyên nhân của sự khác nhau đó? Câu 18(1.0 điểm): Môi trường sống của sing vật là gì? hãy sắp xếp tên các sinh vật chim bồ câu, giun đũa, chuột chũi, cá chép, cây xanh, cá ngừ, giun đất, sán lá gan vào đúng môi trường sống của chúng? ----------- HẾT ---------- Equation Chapter 1 Section 1 UBND HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2023 – 2024 - Môn: SINH HỌC – Lớp 9 PHAN CHÂU TRINH (Mã đề B) A. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Một câu đúng được 0,33 điểm; 2 câu đúng được 0,67 điểm; 3 câu đúng được 1,0 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá p C C A D C A B C C A B A A A B án B. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm
  7. Giữa các sinh vật khác loài có 2 mối quan hệ: Hỗ trợ và đối địch Câu 16 - Hỗ trợ gồm: Cộng sinh, hội sinh 0,5đ (1.0 - Đối địch: Cạnh tranh, kí sinh nửa kí sinh, sinh vật ăn sinh vật 0,5đ điểm) khác - Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài khác nhau, 0,5đ sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định, có khả năng giao phối với nhau để sinh sản .* Giống nhau: Quần thể sinh vật và quần thể người đều có các 0,5đ Câu 17 đặc điểm:giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản, tử vong (2.0 * Khác nhau: Riêng ở quần thể người có những đặc điểm mà các 0,5đ điểm) quần thể sinh vật khác không có: pháp luật, kinh tế, hôn nhân, giáo dục, văn hoá * Nguyên nhân: do con người có lao động và tư duy nên có khả 0,5đ năng tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên Câu 18 - Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao 1,0 đ (2.0 quanh sinh vật 0,25đ điểm) - Môi trường nước: Cá chép, cá ngừ 0,25đ - Môi trường trong đất: chuột chũi, giun đất 0,25đ - Môi trường trên cạn: cây xanh, chim bồ câu 0,25đ - Môi trường sinh vật: giun đũa, sán lá gan Duy Châu, ngày 28 tháng 02 năm 2024 DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Bùi Thị Chinh DUYỆT CỦA BGH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2