Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Năm Học : 2022 -2023 MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng TT Kĩ năng cao Thời Thời Thời Thời Thời Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ gian gian gian gian gian (%) (%) (%) (%) (%) (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 LIST ENIN 10 5-6 10 6-7 20 11-13 G 2 LANG 10 6-7 10 8-10 20 14-17 UAGE 3 READ 10 5-6 10 7-8 20 12-14 ING 4 WRIT 10 6-7 10 8-9 20 14-16 ING 5 SPEA 6-9 KING 5 1-2 5 2-3 10 3-4 20 (thi riêng) Tổng 16-29 21-25 6-7 51-60 35 35 20 10 8-9 100 1-2 2-3 3-4 (6-9) Tỉ lệ 35 35 20 10 60 100 (% ) Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý: - Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù hợp với thời gian ấn định của bài kiểm tra. - Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất. - Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng 5%. - Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi. - Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Năm Học : 2022 -2023 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6– THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT năng Đơn vị Mức độ Số câu Tổng Số CH kiến kiến hỏi theo
- thức, kĩ mức độ năng nhận cần thức thức/kỹ kiểm Vận năng Nhận Thông Vận tra, dụng biết hiểu dụng đánh cao giá TN TL TN TL TN TL TN TL TN STE 1. Nghe NG một đoạn hội thoại trong 1.5 phút (khoảng 80 – Nhận 100 từ) biết: để lựa - Nghe chọn lấy 4 4 đáp án thông đúng có tin chi liên tiết. quan đến chủ điểm THE SPORT S Dạng bài T/F 2. Nghe Thông một hiểu: đoạn - Nghe hội lấy thoại thông khoảng tin chi 1.5 phút tiết (khoảng 120– 140 từ) liên quan đến chủ điểm 4 The persona l informa tion Dạng bài Fill in the blank with ONE word. NG 1. Nhận 1 1
- GE biết: - Nhận biết các Pronun ciation âm /θ/ Sound: / and /ð/ thông θ/ qua các and /ð/ từ vựng theo chủ đề đã học. Nhận biết: - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được 2 các từ vựng theo chủ đề đã học. Thông 2. hiểu: Vocabul - Hiểu ary và phân Từ vựng biệt đã học được theo chủ các từ điểm: vựng Sports, theo chủ Adjectiv đề đã es, học. - Nắm 1 1 được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. 3. Nhận 3 3 3 Gramm biết: ar Hiểu Nhận ra được được các chủ các kiến điểm thức ngữ ngữ pháp đã pháp đã học. học. (Conjun tions, question s words,
- present and past simple,. ) ADI 1. MCQS Hiểu được bài đọc có độ dài Nhận khoảng biết: 60 từ về -Đọc và chủ lấy 4 4 điểm thông “outdoo tin chi r tiết. activitie s”. Dạng bài fill the gaps Thông hiểu: - Hiểu ý 2. chính Readin của bài g đọc và compre chọn hension câu trả Hiểu lời phù được hợp. nội - Hiểu dung 4 được chính và nghĩa nội tham dung chiếu. chi tiết - Loại đoạn trừ các văn bản chi tiết có độ để đưa dài ra câu khoảng trả lời 120-150 phù hợp từ về Vận chủ dụng điểm - Hiểu “famous câu sports hỏi và people”. vận Dạng dụng 1 bài trả vốn từ lời câu vựng hỏi. để trả lời về bản thân.
- RITI 1.Use the Nhận given biết: words - Nhận to make diện ra complet các cấu e trúc câu sentenc đã học 4 es để sắp Sắp xếp xếp thành từ câu tạo hoàn thàn chỉnh.. h câu Thông hiểu: 2. - Sử Rewrit dụng e the các từ followi đã để ng sắp xếp sentenc thành câu es hoàn withou chỉnh. t Vận changi dụng: ng the - Hiểu meanin câu gốc g. và sử Viết lại dụng câu các từ dùng gợi ý để 4 mà viết lại nghĩa câu sao không cho thay nghĩa đổi. không thay đổi. Vận dụng cao: EAK (Phần NG SPEAK ING tổ chức thi buổi riêng) + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về
- các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình. - Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hướng dẫn, bày tỏ ý kiến, hỏi đường, hỏi thông tin và cung cấp thông tin, … + Kỹ năng: - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông… + Ngôn ngữ và cấu trúc:
- - Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình. (Các chủ đề nói trong phần ghi chú) Nhận biết: - Giới thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy cô, mái trường/ môn 1. học yêu Introdu thích. ction Thông hiểu: - Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để trả lời câu hỏi giáo viên về bản thân 2. Topic Vận speakin dụng: g - Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để nói theo các chủ
- đề: Friends, Neighb orhood - Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn Vận dụng cao: Hiểu và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục 5 1 8 9
- PHÒNG GD-ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN:TIẾNG ANH LỚP 6 Thời gian:60 phút( không kể thời gian phát đề) Name: ………………………… Class: 6 ĐỀ SỐ 1 MARKS COMMENTS A. LISTENING ( 2.0ms) I. Listen to the passages and tick (✓) T (True) or F (False) for each sentence. Statements T F 1. Hai goes cycling at the weekend. 2.Hai’s favourite sport is Judo. 3. Alice doesn’t like doing sport very much. 4. Alice plays computer games every day. II . Listen and write. There is ONE example Mirs Hill *Year she met her husband: … 1947…. 5. Month they met: ………………………….. 6.Where she met het husband: …………………… 7.How old when they met: …………………… 8.Their hobby: ……………….. ……. B. LANGUAGUE FOCUS AND VOCABULARY (2.0ms) * Choose the best answer: 9 She can ………………karate. A. go B. have C. play D. do 10. My brother likes watching TV _______ I like going out with my friends. A. and B. but C. so D. or 11 .……………is answering the telephone? – Mr. Minh. A. What B. Who C. When D. Where 12. Nam likes _______ weather because he can go swimming. A. hot B. rainy C. cold D. windy 13. . ........... talk in class. A. Do B. Don’t C. Does D. Aren’t 14. Jerry is a(n) clever little mouse. A.small B. special C. big D. intelligent 15. We …….………to our friend last night. A.go B. went C. goes D. going 16. The book is…………, but you are welcome to read it. A. mine B.my C. your D. yours 17. Find which word does not belong to each group.( Tìm từ không cùng loại) A. volleyball B. badminton C. football D. bicycle
- 18.Find the word which has a different sound in the underlined part.( Tìm từ có phần gạ ch chân phát âm khác) A. then B. them C. their D. thing C. READING (2.0ms) I. Choose A, B, or C to fill the gaps in the passage. Most children love (19) activities. They play football, go skateboarding or go (20) . In countries with snow like (21) children go to the mountains with their parents to go skiing. They can make a (22) in the playground in front of their house. When the weather is bad, they can stay at home and watch interesting programmes on TV. 19. A. outdoor B. indoor C. school 20. A. tennis B. karate C. swimming 21. A. Paris B. Sweden C. Bangkok 22. A. sportsman B. postman C. snowman II. Read again and answer the questions. Edson Arantes do Nascimento, better known as Pelé, is widely regarded as the best football player of all time. Pelé was born on October 21st, 1940 in the countryside of Brazil. Pelé's father was a professional football player and taught Pelé how to play at a very young age. Pelé began his career at the age of 15 when he started playing for Santos Football Club. In 1958, at the age of 17, Pelé won his first World Cup. It was the first time the World Cup was shown on TV. People around the world watched Pelé play and cheered. Pelé won three World Cups and scored 1,281 goals in his 22-year career. In 1999, he was voted Football Player of the Century. Pelé is a national hero in Brazil. During his career he became well-known around the world as 'The King of Football'. *Read the text carefully and answer the questions. (Đọc và trả lời câu hỏi) 23. When was Pelé born? ……………………………………… 24. Who first taught him to play football? ………………………………………………… 25. When did he become Football Player of the Century? …………………………………… 26. How many goals did he score in total? …………………………………………… 27. Which sports do you do in your free time?………………………………………… D.WRITING (2.0 ms) I. Rewrite the sentences with the same meanings. ( Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi) .28. did/ Who/ play/ with/ you/ badminton/ yesterday? …………………………………………………………………………… 29.favourite/ TV/ comedy/ My/ is/ program. …………………………………………………………………………… 30.racket/ We/ badminton/ need/ play/ to/ a. …………………………………………………………………………… 31. play/ out/ and/ Go/ with/ friends/ your. …………………………………………………………………………… II. Give the correct tenses of the verbs ( Cho hình thức đúng của động từ) 32. Mai (play)………..chess with her sister every Saturday. 33.My uncle (become) ……………. the golf champion last year. 34.They (do)…………………..their homework now. 35. My friend (buy) ……………. me an English dictionary for my last birthday THE END
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II ( ĐỀ SỐ 1) Năm Học :20022 -2023 PART A. LISTENING (2.0pts) (Mỗi câu đúng 0.25pt) I. Listen to the passages and tick (✓) T (True) or F (False) for each sentence. 1.T 2.F 3.T 4.F II. Listen and write. There is ONE example 5.November 6. school 7. 11/ (eleven) 8. (go) fishing PART B. VOCABULARY AND GRAMMAR (2.0 pts) (Mỗi câu đúng 0.2pt) * Choose the best option to complete the sentence by circling A, B, C or D . 9. D 10.B 11.B 12. C 13.B 14.D 15.B 16.A 17.D 18.D PART C. READING (2.0pts) I. Choose A, B, or C to fill the gaps in the passage. (Mỗi câu đúng 0.25pt) 19.A 20.C 21.B 22.C II.Read the passage and answer the questions. (Mỗi câu đúng 0.2pt) 23. Pelé was born on October 21st, 1940 . 24.His father taught him how to play at a very young age. 25. In 1999, he was voted Football Player of the Century 26. He scored 1,281 goals 27. Students’ answer PART D. WRITING (2.0pts) (Mỗi câu đúng 0.25pt) I. Rewrite the sentences with the same meanings . 28. Who did you play babminton with yesterday? 29. My favourite TV program is comedy. 30. We need a racket to play babminton. 31. Go out and play with your friends. II. Give the correct tenses of the verbs 32.plays 33. Became 34.are doing 35. bought THE END
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn