Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
- BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP 5 Năm học 2021-2022 MÔN TIẾNG VIỆT PHẦN ĐỌC – HIỂU (Thời gian làm bài: 35 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp 5A..................Số phách: ………. Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,................................... Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ ....................................................................................................... I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (3 điểm) II. ĐỌC HIỂU (7 điểm) Con đường Tôi là một con đường, một con đường nhỏ thôi, nhưng cũng khá lớn tuổi rồi. Hàng ngày đi qua tôi là bao nhiêu con người với biết bao bước chân khác nhau. Tôi ôm ấp những bước chân ấy trong lòng đầy yêu mến! Tôi có một thú vui, đó là mỗi buổi sáng thức dậy, nghe tiếng chân của các bác trong hội người cao tuổi, vừa đi bộ tập thể dục, vừa chuyện trò rôm rả, vui vẻ mà tình cảm biết bao. Lúc đó, tôi thấy tâm hồn mình thư thái, dễ chịu, tôi khẽ vươn vai, lấy sức để chuẩn bị tinh thần giữ an toàn cho mọi người tới giờ đi học, đi làm. Vì đó luôn là thời khắc căng thẳng nhất trong một ngày của tôi. Mỗi buổi chiều về, tiếng người đi chợ gọi nhau, những bước chân vui đầy no ấm, đi qua tôi, cho tôi những cảm xúc thật ấm lòng. Buổi tối, đám trẻ đùa nhau tung tăng chạy nhảy, tôi say mê ngắm những thiên thần bé nhỏ, và lắng nghe từng bước chân để kịp nâng đỡ mỗi khi có thiên thần nhỏ nào bị ngã. Những lúc đó tôi thấy mình trẻ lại vì những niềm vui. Tôi thấy tuổi già của mình vẫn còn có ích. Còn bây giờ đêm đã về khuya. Các anh chị công nhân dọn dẹp, quét đi bụi bẩn, lá rụng và tôi trở nên sạch sẽ, thoáng mát. Tôi vươn vai ngáp dài. Chắc cũng phải ngủ một chút cho một ngày mới đầy vui vẻ sắp bắt đầu. Sáng mai, tôi sẽ lại được sống một ngày ngập tràn tình yêu và hạnh phúc! Theo Hà Thu Trả lời các câu hỏi sau. Câu 1. (0,5 điểm) Viết lại câu văn nói về tình cảm của con đường với những bước chân. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 2. (0,5 điểm) Con đường đã làm gì để chuẩn bị cho thời khắc căng thẳng nhất trong một ngày? A. Lắng nghe từng bước chân B. Khẽ vươn vai, lấy sức, chuẩn bị tinh thần C. Vươn vai ngáp dài
- Câu 3. (0,5 điểm) Khi nào con đường thấy mình như trẻ lại? A. Khi nghe bước chân của các bác cao tuổi tập thể dục. B. Khi nghe tiếng người đi chợ gọi nhau. C. Khi say mê ngắm đám trẻ đùa nhau tung tăng chạy nhảy. Câu 4. (0,5 điểm) Vì sao mỗi ngày con đường lại được sống một ngày ngập tràn tình yêu và hạnh phúc? A. Vì con đường không phải chứng kiến những bước chân người đi. B. Vì tuy đã già nhưng con đường còn hữu ích. Mỗi ngày con đường được chứng kiến cuộc sống sôi động đầy tình yêu của con người. C. Vì con đường đã già nên được nghỉ ngơi tân hưởng cuộc sống. Câu 5. (1 điểm) Nêu cảm nhận của em về con đường trong bài. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 6. (0,5 điểm) Đại từ “tôi” trong bài thay thế cho ai? A. Bác đi tập thể dục buổi sáng B. Con đường C. Đứa trẻ Câu 7. (0,5 điểm) Hai câu văn trên được liên kết với nhau bằng cách nào? “Lúc đó, tôi thấy tâm hồn mình thư thái, dễ chịu, tôi khẽ vươn vai, lấy sức để chuẩn bị tinh thần giữ an toàn cho mọi người tới giờ đi học, đi làm. Vì đó luôn là thời khắc căng thẳng nhất trong một ngày của tôi”. A. Lặp từ ngữ. B. Thay thế từ ngữ. C. Dùng từ ngữ nối. D. Lặp từ ngữ và dùng từ ngữ nối. Câu 8. (1 điểm) Trong mỗi dòng sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại, hãy gạch chân từ đó. a. truyền thông, truyền ngôi, di truyền, truyền nghề. b. truyền hình, truyền thanh, truyền tin, truyền bá, truyền dịch. Câu 9 (1 điểm) Xác định CN, VN trong câu sau. Các anh chị công nhân dọn dẹp, quét đi bụi bẩn, lá rụng và tôi trở nên sạch sẽ, thoáng mát. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ........................................................... ........................................................... ....................... Câu 10. (1 điểm) Đặt một câu ghép có cặp quan hệ từ chỉ mối quan hệ tăng tiến nói về việc bảo vệ môi trường.
- ........................................................... ........................................................... ....................... ............................................................................................................................................. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP 5 Năm học 2021-2022 MÔN TIẾNG VIÊT – PHẦN VIẾT (Thời gian làm bài: 55 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp 5A..................Số phách: ………. Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,................................... Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ ....................................................................................................... I. Chính tả (3 điểm) Hộp thư mật (Sách TV5, tập 2, trang 62, viết đoạn: “Hai Long tới ngồi cạnh hòn đá ...đến hết.”) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. II. Tập làm văn (7 điểm) Tả đồ vật mà em yêu quý. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn