intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2021- 2022 Môn: Tin – Khối 6 Cấp Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề - Vận dụng kiến thức đã học để đưa ra phương pháp 1. An toàn - Vận dụng được các sử dụng mạng xã hội và thông tin trên kiến thức để đưa ra các chia sẻ thông tin trên Internet. cách xử lý tình huống. Internet có hiệu quả trong trường học. Số câu 3 1 4 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ % 10 10 20 - Nhận biết được sơ đồ - Hiểu được những ưu điểm tư duy, tác dụng và các 2. Sơ đồ tư duy. và hạn chế của sơ đồ tư thành phần của sơ đồ tư duy. duy. Số câu 5 1 1 7 Số điểm 1.67 1.0 1.0 3.67 Tỉ lệ % 16.7 10 10 36.7 - Nhận biết được các - Hiểu được các lệnh định - Vận dụng được kiến 3. Định dạng thao tác cơ bản khi định dạng một đoạn văn bản, thức để định dạng văn văn bản. dạng văn bản. một trang văn bản. bản. Số câu 4 1 1 6 Số điểm 1.33 2.0 0.33 3.66 Tỉ lệ % 13.3 20 3.3 36.6 4. Trình bày - Vận dụng kiến thức để thông tin ở thực hiện thao tác trình dạng bảng. bày thông tin ở dạng
  2. bảng. Số câu 2 2 Số điểm 0.67 0.67 Tỉ lệ % 6.7 6.7 TS câu 10 2 6 1 19 TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 10
  3. PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN TIN -KHỐI 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1: Nhận biết được thông tin trong sơ đồ tư duy. Câu 2: Nhận biết được thành phần của sơ đồ tư duy. Câu 3,4: Biết được ưu điểm và hạn chế của sơ đồ tư duy. Câu 5: Nhận biết được việc tạo sơ đồ tư duy tốt. Câu 6: Nhận biết được các phần văn bản trong định dạng văn bản. Câu 7: Nhận biết được các thao tác cơ bản khi định dạng văn bản. Câu 8;9: Biết được các lệnh định dạng một đoạn văn bản, một trang văn bản.. Câu 10: Vận dụng kiến thức để thực hiện thao tác trình bày thông tin ở dạng bảng. Câu 11: Vận dụng được kiến thức để thực hiện được thao tác chèn một bảng. Câu 12: Vận dụng được kiến thức để định dạng văn bản. Câu 13;14;15: Vận dụng được các kiến thức để đưa ra các cách xử lý tình huống an toàn thông tin trên Internet. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Bài 1: (2.0 điểm) Nhận biết được khái niệm và ưu điểm của sơ đồ tư duy. Bài 2: (2.0 điểm) Biết được các lệnh định dạng một đoạn văn bản, một trang văn bản. Bài 3:(1.0 điểm) Vận dụng kiến thức đã học để đưa ra phương pháp sử dụng mạng xã hội và chia sẻ thông tin trên Internet có hiệu quả trong trường học.
  4. PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2021- 2022 Môn: Tin – Khối 6 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ( Đề gồm 2 trang) Họ và tên: ....................................................Lớp: ........... Số báo danh: .................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A) Câu 1. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A. tiêu đề, đoạn văn. C. mở bài, thân bài, kết luận. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. chương, bài, mục. Câu 2. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần A. bút, giấy, mực. B. phần mềm máy tính. C. từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. con người, đồ vật, khung cảnh,... Câu 3. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 4. Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 5. Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 6. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là A. dòng. B. trang. C. đoạn. D. câu. Câu 7. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. C. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 8. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là A. vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
  5. C. đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. nhấn phím Enter. Câu 9. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. C. chọn lề trang. B. chọn hướng trang ngang. D. chọn lề đoạn văn bản. Câu 10. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là A. 10 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 11. Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 12. Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản? A. Thay đổi phông chữ. B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng. C. Đổi kích thước trang giấy. D. Sửa lỗi chính tả. Câu 13. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu, nếu quên còn hỏi bạn. B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết. D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên. Câu 14. Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng để sử dụng một thời gian thì em sẽ làm gì? A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì. B. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng. C. Cho mượn một ngày rồi lấy lại. D. Không cho mượn, có thể hướng dẫn bạn tự tạo một tài khoản riêng. Câu 15. Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì? A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được. B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được. C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết. D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Theo em vẽ sơ đồ tư duy có những ưu điểm gì? Câu 2. (2.0 điểm) Hãy nêu các bước thực hiện định dạng văn bản? Câu 3. (1.0 điểm) Khi còn ngồi trên ghế nhà trường, em làm thế nào để sử dụng mạng xã hội và chia sẻ thông tin trên Internet có hiệu quả? ----------------------- Hết ------------------------ ( Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.)
  6. PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2021- 2022 Môn: Tin – Khối 6 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,33 điểm. Tương ứng 3 câu đạt 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C D C D C D C A B C D C D D II. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) BÀI Đáp án Điểm - Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. 1.0 1 (2.0 * Ưu điểm: điểm) + Quan hệ tương hỗ được làm rõ 0.5 + Các khái niệm then chốt được liên hệ ngay bằng thị giác + Ghi nhớ dễ dàng hơn + Dễ dàng thêm thông tin vào sơ đồ tư duy 0.5 + Có thể tận dụng sự hỗ trợ của các phần mềm trên máy tính.
  7. Định dạng trang văn bản thực hiện như sau: + B1: Nháy chuột vào dải lệnh Page layout  chọn các lệnh trong 0.5 nhóm lệnh Page setup + B2: * Chọn hướng trang: 0.5 - Nháy chuột vào nút mũi tên bên dưới lệnh Orientation: + Chọn Portrait : Hướng trang đứng + Chọn Landscape: Hướng trang nằm ngang 2 * Đặt lề trang: (2.0 điểm) + B1: Nháy chuột vào nút mũi tên bên dưới lệnh Margins  Customs Margins. + B2: 0.5 • Top: Lề trên. • Bottom: Lề dưới. • Left: Lề trái. • Right: Lề phải + B3: Nháy chuột chọn OK 0.5 * Lựa chọn khổ giấy: Nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh size  chọn khổ giấy A4 - Có trách nhiệm trên môi trường trực tuyến(không đưa những 0.25 thông tin sai lệch, không đúng sự thật mang tính phản động, dụ dỗ, lôi kéo) - Sử dụng công nghệ thông tin để làm bạn với sự giám sát của gia 0.25 3 đình, thầy cô giáo.(Thời gian sử dụng Internet rõ ràng hợp lý, được (1.0 sự cho phép của người lớn) điểm) 0.25 - Khuyến khích, động viên bạn bè và người thân chia sẻ thông tin phòng chống Covid-19 lành mạnh và bảo vệ bản thân theo bộ y tế 0.25 5K trên mạng Internet. - ….. Lưu ý: Mọi cách giải khác của thí sinh nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa. Giáo viên ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Võ Thị Ngọc An Duyệt của hội đồng duyệt đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2