Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (20212022) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC 7 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tống Nhận biết Thông hiểu Vận dụng số Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng cao Chủ đề thấp Biết sử dụng nút lệnh định Hiểu việc đinh 1. Định dạng phông dạng ô tính, cột chữ, cỡ chữ dạng, tính và tăng chữ kiểu chữ và trình bày số thập phân, màu chữ, gộp và in định dạng trang ô. Nắm được trang tính các kiểu định tính, trình bày và in trang tính. dạng trang tính. Số câu 3 1 3 7 Số điểm 1.5 0,5 1,5 3,5 Biết các lệnh Vận dụng vào 2. Sắp xếp và mục đích Sắp xếp và thực tế để lọc dữ và lọc dữ của việc sắp lọc dữ liệu. liệu theo điều liệu. xếp, lọc dữ kiện nhất định. liệu. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 2,0 1 4 3. Trình Nhận dạng bày dữ biểu đồ, các Ý nghĩa của liệu bằng thao tác tạo việc tạo biểu biểu đồ. biểu đồ. đồ. Số câu 2 1 3 Số điểm 1 1,5 2,5 Tổng số 8 4 1 1 14 câu Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 điểm Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (20212022) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC 7 BẢNG ĐẶC TẢ Câu Mức Nội dung độ I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Biết Sử dụng nút lệnh định dạng phông chữ, kiểu chữ và màu chữ. Câu 2 Biết Sử dụng nút lệnh kẻ đường biên và màu nền. Câu 3 Biết Các kiểu định dạng trang tính. Câu 4 Hiểu Hiểu việc đinh dạng ô tính, cột tính và tăng chữ số thập phân, định dạng trang tính. Câu 5 Hiểu Định dạng trang tính, trình bày trang tính chọn hướng giấy in. Câu 6 Hiểu Định dạng trang tính, trình bày trang tính trước khi in Câu 7 Biết Các lệnh và mục đích của việc sắp xếp dữ liệu. Câu 8 Biết Các lệnh và mục đích của việc lọc dữ liệu. Câu 9 Biết Nhận dạng biểu đồ. Câu 10 Biết Các thao tác tạo biểu đồ. II. TỰ LUẬN Câu 11 a Biết Các thao tác tạo màu nền. Câu 11b VD Sắp xếp dữ liệu Câu 11c VD Lọc dữ liệu Câu 12 TH Ý nghĩa của việc tạo biểu đồ.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (20212022) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………. Lớp: 7/ …. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Hãy chọn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng (từ câu 1 câu 10) và trả lời vào ô tương ứng ở phần bài làm. Câu 1. Để định dạng về phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Em sử dụng các nút lệnh tương ứng trong dải lệnh nào sau đây? A. Home B. Insert C. View D. Data Câu 2. Nút lệnh dùng để kẻ đường biên và tô màu nền là: A. B. C. D. Câu 3. Để đặt lề phải của bảng tính ta chọn: A. Top B. Bottom C. Left D. Right Câu 4. Trong ô A4 có chứa số 7,3456 chọn ô A4 và nháy bốn lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô A4 là? A. 7.3 B. 7.34 C. 7.345 D. 7 Câu 5. Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau? A. Page Layout Orientation B. File Page Layout C. Views Orientation D. File Page Setup Page Layout Câu 6. Để xem trước khi in ta sử dụng các lệnh trong: A. Nhóm Workbook Views trên dải lệnh View. B. Nhóm Workbook Views trên dải lệnh Insert. C. Nhóm Workbook Views trên dải lệnh Page Layout. D. Nhóm Workbook Views trên dải lệnh Home. Câu 7. Trong chương trình bảng tính, để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em sử dụng lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 8.Trong chương trình bảng tính. Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: A. Hàng có giá trị cao nhất. B. Hàng có giá trị nhỏ nhất. C. Cột có giá trị cao nhất. D. Hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất trong cột. Câu 9. Để tạo biểu đồ em cần thực hiện theo thao tác nào? A. Chọn dạng biểu đồ: B. Chỉ định miền dữ liệu để biểu diễn biểu đồ. C. Chỉ định miền dữ liệu để biểu diễn biểu đồ → Chọn dạng biểu đồ D. Mở dải lệnh Insert→chọn dạng biểu đồ cần thay đổi trong nhóm Chart.
- Câu 10. Để chọn biểu đồ đường gấp khúc ta nháy nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11. (3,5 điểm). Cho bảng tính như hình sau: a) Sắp xếp các thao tác dưới đây để tô màu nền khối ô G4: G9 như bảng điểm trên A. Nháy chuột tại mũi tên ở ô Fill Color để mở bảng màu. B. Chọn màu pink trong bảng màu. C. Chọn khối ô G4:G9 .................................. b) Hãy nêu các bước sắp xếp cột Tin theo thứ tự tăng dần? c ) Nêu các bước lọc 2 bạn có ĐTBm cao nhất? Câu 12. (1,5 điểm). Nêu các dạng biểu đồ thông dụng và ý nghĩa của từng dạng? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: (5 điểm). ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (20212022) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC 7 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM: (5đ). Đúng mỗi câu ghi 0,5đ. I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D D A A B D C B II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu Nội dung Điểm a) 0,5đ 0,5 Sắp xếp: CAB b) 2đ B1: Nháy chuột, chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp 0,5 B2: Chọn lệnh trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh 11 1,5 Data. (để sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc lệnh để sắp (3,5 điểm) xếp theo thứ tự giảm dần) c) 1đ 0,25 Nháy chuột chọn một ô bất kì trong cột ĐTB 0,25 Mở bảng chọn Data/Filter trong Sort & Filter Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột, chọn Number Filters 0,25 Nháy Top Nhập số hàng là 2 Nháy OK. 0,25 * Một số dạng biểu đồ thông thường: • Biểu đồ cột: thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột 0,5 • Biểu đồ đường gấp khúc: so sánh dữ liệu và so sánh xu thế 12 tăng giảm của dữ liệu 0,5 (1.5 điểm) • Biểu đồ hình tròn: thích hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thế. 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn