intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn Tin học 7 Nội dung/ Chủ Mức độ TT Đơn vị đề/chương nhận thức kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH 1. Bảng 30% 1 tính điện 8 4 Tổng tử cơ bản (3.0đ) Chủ đề 4. % điểm Ứng dụng 2. Phần Tin học mềm trình 70% 8 4 1 1 chiếu cơ (7.0đ) bản Tổng 16 8 1 1 10 Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Môn Tin học 7 Nhóm 7 Nội dung/ Đơn vi Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ đề ̣ kiến thưc Mức độ đánh giá ́ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 4. Ứng 1. Bảng tính điện Nhận biết dụng của Tin tử cơ bản - Thực hiện được học một số thao tác đơn giản:chọn phông chữ, căn chỉnh dữ liệu trong ô tính, thay đổi độ rộng cột. (Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) Thông hiểu 8 (TN) 4 (TN) - Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT,... (Câu 9, 10, 11, 12) 2. Phần mềm Nhận biết 8 (TN) 4 (TN) 1 (TH) 1 (TH) trình chiếu cơ bản - Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. (Câu 13,14, 15, 16, 17, 18, 19, 20) Thông hiểu
  3. - Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động; biết sử dụng các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. (Câu 21, 22, 23, 24) Vận dụng - Sao chép được dữ liệu từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. -Đưa được hình ảnh minh họa vào bài trình chiếu -Biết sử dụng các định dạng cho văn bản và hình ảnh hợp lí Tổng 16 8 1 1 Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
  4. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TIN HỌC 7 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. TRẮC NGHIỆM (6.00 điểm) Câu 1: Để thay đổi độ rộng của một cột trong bảng tính, ta thực hiện thao tác nào? A. Nhấp chuột vào ô bất kỳ trong cột rồi nhập lại dữ liệu B. Đưa con trỏ chuột vào ranh giới giữa hai cột và kéo thả để thay đổi độ rộng C. Xóa dữ liệu trong cột rồi nhập lại D. Sử dụng phím Delete để mở rộng cột Câu 2: Để chọn phông chữ cho dữ liệu trong ô tính, ta vào thẻ nào? A. Home B. Insert C. View D. Data Câu 3: Nếu muốn thay đổi màu chữ trong ô tính, ta sử dụng công cụ nào? A. Font Color B. Fill Color C. Border D. Wrap Text Câu 4: Khi nhập dữ liệu kiểu số vào ô tính, dữ liệu mặc định sẽ căn chỉnh như thế nào? A. Căn trái B. Căn giữa C. Căn phải D. Không có căn chỉnh Câu 5: Trong bảng tính, khi muốn nhập dữ liệu vào một ô, thao tác đầu tiên cần làm là gì? A. Chọn ô đó B. Nhấn Enter C. Nhấn phím Ctrl D. Chọn hàng rồi nhập dữ liệu Câu 6: Để sao chép nội dung từ một ô sang ô khác, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + C và Ctrl + V B. Ctrl + X và Ctrl + Z C. Ctrl + A và Ctrl + S D. Ctrl + P và Ctrl + D Câu 7: Để căn giữa dữ liệu trong ô tính, ta sử dụng công cụ nào? A. Center Align B. Merge & Center C. Fill Color D. Border Câu 8: Khi nào nên sử dụng bảng tính điện tử? A. Khi cần soạn thảo văn bản B. Khi cần xử lý số liệu
  5. C. Khi cần thiết kế đồ họa D. Khi cần vẽ sơ đồ tư duy Câu 9: Để tính trung bình cộng, ta sử dụng hàm nào? A. ROUND B. SUM C. MIN D. AVERAGE Câu 10: Hàm nào sau đây dùng để tính tổng một dãy số? A. SUM B. COUNT C. MIN D. MAX Câu 11: Đếm số các giá trị là số trong một vùng, ta sử dụng hàm nào? A. COUNT B. SUM C. ROUND D. AVERAGE Câu 12: Khi cần tìm giá trị nhỏ nhất trong một danh sách số liệu, ta sử dụng hàm nào? A. MIN B. MAX C. COUNT D. SUM Câu 13: Phần mềm trình chiếu phổ biến nhất hiện nay là gì? A. Microsoft Excel B. Microsoft Word C. Microsoft PowerPoint D. Microsoft Access Câu 14: Trong phần mềm trình chiếu, mỗi trang trong bài trình chiếu được gọi là gì? A. Slide B. Trang tính C. Khung hình D. Trang văn bản Câu 15: Định dạng tệp mặc định khi lưu bài trình chiếu trong PowerPoint là gì? A. .pptx B. .xlsx C. .docx D. .pdf Câu 16: Để chèn hình ảnh vào bài trình chiếu, ta sử dụng lệnh nào? A. Insert → Picture B. Home → Image C. View → Picture D. File → Image Câu 17: Khi trình chiếu, để chuyển sang slide tiếp theo, ta nhấn phím nào? A. Phím Enter hoặc các phím mũi tên B. Phím Esc
  6. C. Phím Tab D. Phím Space Câu 18: Để sao chép nội dung từ tệp văn bản sang slide, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + C và Ctrl + V B. Ctrl + X và Ctrl + Z C. Shift + C và Shift + V D. Ctrl + A và Ctrl + S Câu 19: Để tạo cấu trúc phân cấp. em nhấn phím? A. Tab B. Delete C. Enter D. Shift Câu 20: Khi nào nên sử dụng phần mềm trình chiếu? A. Khi cần trình bày thông tin một cách trực quan B. Khi cần xử lý số liệu C. Khi cần viết tài liệu dài D. Khi cần chỉnh sửa ảnh Câu 21: Nếu muốn tạo một bài trình chiếu chuyên nghiệp, ta nên làm gì? A. Sử dụng mẫu thiết kế sẵn trong mục Design B. Thêm thật nhiều hiệu ứng động C. Chỉ dùng nền trắng D. Không sử dụng hình ảnh Câu 22: Để bài trình chiếu sinh động hơn, ta có thể làm gì? A. Thêm hình ảnh minh họa hợp lý B. Chỉ sử dụng chữ C. Chỉ sử dụng nền đơn giản D. Không thêm bất kỳ hiệu ứng nào Câu 23: Để chèn một đoạn video vào slide, ta chọn lệnh nào? A. Insert → Video B. Design → Video C. Slide Show → Video D. File → Video Câu 24: Khi muốn trình chiếu từ slide hiện tại, ta nhấn? A. Nhấn B. Alt + F5 C. Ctrl + M D. Ctrl + S Phần II. TỰ LUẬN (4.00 điểm) ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH (ĐỀ 1) Chủ đề: Nguyên nhân gây Mất an toàn giao thông học đường Yêu cầu: Tạo bài trình chiếu có ít nhất 3 trang:
  7. Trang 1: Tiêu đề: Nguyên nhân gây Mất an toàn giao thông học đường Họ tên: Nguyễn Văn A Lớp: 7… (Hình nền: Hình ảnh về an toàn giao thông trước cổng trường với học sinh đội mũ bảo hiểm và tuân thủ luật giao thông) Trang 2: Tiêu đề: Nguyên nhân và giải pháp Nguyên nhân do học sinh  Vượt đèn đỏ, không tuân thủ biển báo giao thông.  Lái xe điện vượt tốc độ, không đội mũ bảo hiểm.  Dàn hàng đôi, hàng ba trên đường. (Hình ảnh minh họa: Học sinh vượt đèn đỏ, lái xe điện không đội mũ bảo hiểm) Giải pháp để đảm bảo an toàn giao thông học đường  Nâng cao ý thức học sinh khi tham gia giao thông.  Tăng cường sự giám sát của giáo viên, phụ huynh và lực lượng chức năng. (Hình ảnh minh họa: Học sinh đội mũ bảo hiểm, cảnh sát giao thông hướng dẫn học sinh sang đường) Trang 3: Tiêu đề: Biển báo giao thông Có chèn ít nhất 2 hình biển báo giao thông THANG ĐIỂM  Tạo bài trình chiếu có ít nhất 3 trang: 1,50 điểm  Có sử dụng màu nền hoặc hình nền hoặc mẫu Design: 0,50 điểm  Có chọn màu chữ, cỡ chữ (tiêu đề trang cỡ từ 40 đến 50, nội dung cỡ từ 28 trở lên) phù hợp: 0,50 điểm  Có cấu trúc phân cấp: 0,50 điểm.  Có chèn ít nhất 04 hình: 1,00 điểm (thiếu một hình trừ 0,25 điểm) ---/ Hết /--- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TIN 7 I. Phần trắc nghiệm (6,00 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A C A A A B D A A A Đáp án B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
  8. A A A A A A A A A A A Đáp án C II. Phần tự luận: (4,00 điểm) THANG ĐIỂM  Tạo bài trình chiếu có ít nhất 3 trang: 1,50 điểm  Có sử dụng màu nền hoặc hình nền hoặc mẫu Design: 0,50 điểm  Có chọn màu chữ, cỡ chữ (tiêu đề trang cỡ từ 40 đến 50, nội dung cỡ từ 28 trở lên) phù hợp: 0,50 điểm  Có cấu trúc phân cấp: 0,50 điểm.  Có chèn ít nhất 04 hình: 1,00 điểm (thiếu một hình trừ 0,25 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
30=>0