Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI. NĂM HỌC 2022 - 2023 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC, LỚP 9 - Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận. - Thời gian: 45 phút. Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức % tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TN TL TN TL TNK TL TN TL KQ KQ Q KQ Phần mềm trình chiếu 2 1 2 điểm 10% Bài trình chiếu trình chiếu 2 1 1 2.5 điểm 25% Định dạng trang chiếu 2 1 1 1 3.5 điểm 35% Tổng 8 2 1 1 1 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung% 70 30 100
- 2. Đặc tả: BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TIN HỌC 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng thức TT thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông VD Vận dụng biết hiểu cao Biết được một số ứng dụng nổi bật của phầnmềm trình chiếu. 2TN Phần mềm trình 1 Sử dụng được các thành phần trên giao diện chiếu của phần mềm trình chiếu PowerPoint. 1TN 1TN 1TL (C11a)
- Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng thức TT thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông VD Vận dụng biết hiểu cao 2TN 1TN - Hiểu được mục đích và tác dụng của việc sử dụng các mẫu định dạng. 2 Bài trình chiếu trình chiếu - Áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẵn. Biết 2TN 1TL(C11b 1TL được các bước cơ bản để tạo nội dung cho bài trình chiếu. ) 3 Định dạng trang - HS thực hiện được và thành thạo các thao 1TN 2TN chiếu tác tạo màu nền cho các trang chiếu; thực hiện được các thao tác định dạng nội dung dạng văn bản trên trang chiếu, áp dụng được các mẫu bài trình chiếu có sẵn. Tổng 6TN 4 TN 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
- Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng thức TT thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông VD Vận dụng biết hiểu cao Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TIN HỌC LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: A Điểm và lời phê: Họ và tên: …………………………… Lớp: ………………….. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Câu 1: Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta không có thể tuỳ chọn mục nào sau đây? A. Thời điểm xuất hiện. B. Tốc độ xuất hiện. C. Âm thanh đi kèm. D. Hiệu ứng Exit. Câu 2: Các bước đặt hiệu ứng cho các trang chiếu như sau: 1. Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng. 2. Mở bảng chọn slide show và chọn . . . . . . . . . . 3. Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong ngăn xuất hiện sau đó ở bên phải cửa sổ: A. slide show. B. Transition. C. Animation. D. Hiệu ứng khác. Câu 3: Nếu muốn áp dụng 1 hiệu ứng cho tất cả các trang chiếu của bài trình chiếu. Ta nháy nút: A. Apply to All Slides. B. Apply. C. Apply to Master. D. Master. Câu 4: Nội dung cơ bản trên các trang chiếu có các dạng nào? A. Văn bản, Âm thanh. B. Hình ảnh. C. Văn bản. D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 5: Khi chèn thêm trang chiếu mới vào bài trình chiếu, trang chiếu mới sẽ: A. Luôn được chèn trước trang chiếu đầu tiên. B. Luôn được chèn vào sau trang chiếu cuối cùng. C. Luôn chèn vào trước trang chiếu đang chọn. D. Có thể được thêm vào trước hoặc sau một trang chiếu hiện có. Câu 6: Chức năng nào sau đây không phải của phần mềm PowerPoint: A. Tạo bài giảng điện tử. B. Soạn thảo văn bản và tạo bảng tính. C. Tạo tệp trình chiếu gồm các trang chiếu. D. Trình chiếu một số hoặc tất cả các trang chiếu. Câu 7: Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên: A. Tiết kiệm kinh phí B. Hạn chế slile C. sinh động, hấp dẫn. D. Đơn giản hơn Câu 8: Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó? A. Chọn Slide Show -> Show. B. Chọn Slide Show -> View. C. Chọn View -> View Show. D. Nhấn phím F5. Câu 9: Để tạo hiệu ứng chuyển cho các đối trượng trang chiếu, ta chọn thẻ lệnh: A. Animation. B. Layout. C. From File. D. Transition. Câu 10: Chọn phát biểu sai: A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu. B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó. C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn. D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn. II. Phần thực hành(5đ):
- Hãy tạo file trình chiếu bằng phần mềm Powepoint thể hiện nội dung tuyên truyền quảng bá du lịch tại địa phương em. (gồm ít nhất từ 5 đến 7 trang chiếu)?. ( Lưu ý: Trình chiếu, kiểm tra, lưu bài trình chiếu D:\Với tên của Em+Tên lớp.)
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TIN HỌC LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: B Điểm và lời phê: Họ và tên: …………………………… Lớp: ………………….. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Câu 1. Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu? A. Turbo Pascal. B. Microsoft Word. C. Audacity. D. Microsoft PowerPoint. Câu 2. Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào? A. Mở dải lệnh Design, chọn lệnh Picture trong nhóm Images … B. Mở dải lệnh Insert, chọn lệnh Picture trong nhóm Images… C. Copy ảnh rồi Paste vào trang chiếu. D. Mở dải lệnh Home, chọn lệnh Layout. Câu 3. Công cụ nào dưới đây được xem là công cụ hỗ trợ trình bày hiệu quả nhất? A. Biểu đồ được vẽ trên khổ giấy lớn. B. Vở và bút viết. C. Máy tính, phần mềm trình chiếu. D. Microphone. Câu 4. Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên? A. Hấp dẫn, sinh động và thu hút sự chú ý. B. Không thuận tiện. C. Không cần thiết. D. Các câu trên đều sai. Câu 5: Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây để trình chiếu ngay bài trình diễn đó? A. Chọn Slide Show -> Show. B. Chọn Slide Show -> View. C. Chọn View -> View Show. D. Nhấn phím F5. Câu 6: Để tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu, ta chọn: A. Slide Show → Animation. B. View → Slide Layout. C. Insert → Picture → From File. D. Slide Show → Slide Transition. Câu 7: Sản phẩm nào trong số các sản phẩm dưới đây (được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính) là sản phẩm đa phương tiện? A. Bài thơ được soạn thảo bằng Word . B. Bảng điểm lớp em được tạo bằng chương trình bảng tính. C. Một video clip nhạc được quay lại và lưu trong máy tính. D. Bài trình chiếu với hình ảnh, tệp âm thanh, đoạn phim,…được chèn vào trang chiếu. Câu 8: Nội dung cơ bản trên các trang chiếu có các dạng nào? A. Văn bản, Âm thanh. B. Hình ảnh. C. Văn bản. D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 9: Để tạo hiệu ứng chuyển cho các đối tượng trên trang chiếu, ta chọn thẻ lệnh : A. Animation. B. Layout. C. From File. D. Transition. Câu 10: Chọn phát biểu sai: A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu. B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó. C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn. D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn. II. Phần thực hành(5đ): Hãy tạo file trình chiếu bằng phần mềm Powepoint thể hiện nội dung tuyên truyền quảng bá du lịch tại địa phương em. (gồm ít nhất từ 5 đến 7 trang chiếu)?.
- ( Lưu ý: Trình chiếu, kiểm tra, lưu bài trình chiếu D:\Với tên của Em+Tên lớp.) 4. Đáp án PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn TIN HỌC, Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Đề A: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIN HỌC 9 GIỮA KÌ 2 I. TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A C B C B A B D A D B B. Phần thực hành(5đ) Số câu Đáp án Số điểm
- Câu 11 Tạo hình nền và tiêu đề văn bản 0.5đ 3.0 đ Nhập nội dung và chèn hình theo mẫu. 0.5đ Nhập nội dung và chèn hình theo mẫu. 0.5đ Nhập nội dung và chèn hình theo mẫu. 0.5đ Nhập nội dung và chèn hình theo mẫu. 0.5đ Giới thiệu Họ tên học sinh + lớp. 0.5đ Câu 12 -Tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu tự động cho 1.0 đ tất cả các trang chiếu Câu 13 -Tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên các 1.0 đ trang chiếu Đề B: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIN HỌC 9 GIỮA KÌ 2 II. TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A C B C B A B D A D B B. Phần thực hành(5đ) Số câu Đáp án Số điểm Câu 11 Tạo hình nền và tiêu đề văn bản 0.5đ 3.0 đ Nhập nội dung và chèn hình theo mẫu. 0.5đ Nhập nội dung và chèn hình theo mẫu. 0.5đ Nhập nội dung và chèn hình theo mẫu. 0.5đ Nhập nội dung và chèn hình theo mẫu. 0.5đ Giới thiệu Họ tên học sinh + lớp. 0.5đ
- Câu 12 -Tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu tự động cho 1.0 đ tất cả các trang chiếu Câu 13 -Tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên các 1.0 đ trang chiếu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn