intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” là cách hiệu quả giúp bạn tổng hợp lại kiến thức, bổ sung những điểm còn thiếu và nâng cao kỹ năng giải đề nhanh chóng – chính xác. Chúc các bạn thi thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 Tổng Mức đ nhận thức % điểm N i ung/đơn v i n TT Chương/ chủ đề Vận ng thức Nhận i t Th ng hiểu Vận ng cao TNKQ TH TNKQ TH TH TH Chủ đề D: Ứng ng tin học. Sử ng ảng tính 12 ¼ 8 2/4 ¼ 1 100% 1 điện tử nâng cao 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ (10 đ) 12 1/4 8 2/4 1/4 1 22 điểm 3,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ T ệ% 40% 30% 20% 10% 100% T ệ chung 70% 30% 100% Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên ập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th Linh Lê Th Thủy
  2. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: TIN HỌC– LỚP 9 S câu h i th o mức đ nhận thức N i ung/ Đơn v Vận TT Chương/ Chủ đề Mức đ đánh giá Nhận Th ng Vận i n thức ng i t hiểu ng cao Nhận i t 1 - Biết sử dụng công cụ xác thực dữ liệu để quản lí tài chính gia đình. (C1,2,3,4,5,6,7) (C1THb) Sử ng ảng 12(TN) Chủ đề D: Ứng - Biết sử dụng các hàm Countif, sumif, if 1/4TH ng tin học. tính điện tử để giải quyết bài toán thực tế. nâng cao (C8,12,13,18,19) Th ng hiểu - Giải thích được việc sử dụng các hàm trong chương trình bảng tính để giải quyết 8(TN) các bài toán quản lí tài chính. 1/4TH (C9,10,11,14,15,16,17,20) (C1THc) Vận ng - Tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Sử dụng được các hàm như: COUNTIF, SUMIF, IF của 2/4TH phần mềm bảng tính để giải quyết bài toán quản lí tài chính. (C1THa,d) Vận ng cao - Thực hiện được dự án sử dụng bảng tính 1(TH)
  3. điện tử góp phần giải quyết một bài toán liên quan đến quản lí tài chính, dân số,... Ví dụ: quản lí chi tiêu của gia đình, quản lí thu chi quỹ lớp. (C2TH) Tổng 12(TN) 8 (TN) 1/4(TH) 2/4 (TH) 1/4 (TH) 1 (TH) 40% 30% 20% 10% T ệ chung 70% 30% Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên ập ảng đặc tả (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th Linh Lê Th Thủy
  4. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 22 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong các phương án ở mỗi câu sau: Câu 1: Để giải quy t ài toán “Quản í tài chính gia đình”, m nên sử ng phần mềm nào? A. Phần mềm bảng tính. C. Phần mềm máy tính. B. Phần mềm soạn thảo văn bản. D. Phần mềm tạo bài trình chiếu. Câu 2: C ng c xác thực ữ iệu có chức năng năng gì? A. Kiểm tra độ chính xác của dữ liệu khi nhập vào ô tính. B. Loại bỏ dữ liệu sai khỏi bảng tính. C. Xác thực danh tính người sử dụng phần mềm. D. Hạn chế loại dữ liệu hoặc giá trị của dữ liệu khi nhập vào ô tính. Câu 3: Để xác thực ữ iệu ằng cách chọn từ anh sách thả xu ng, ạn cần chọn tùy chọn nào trong h p thoại Data Va i ation? A. Decimal B. Whole Number C. List D. Text Length Câu 4: Loại xác thực ữ iệu nào ùng để ch chấp nhận các s nguyên trong ? A. List B. Whole Number C. Decimal D. Custom Câu 5: Để sử ng c ng c xác thực ữ iệu trong phần mềm ảng tính, m thực hiện như th nào? A. Chọn Data/Data Tools/Data Analysis. C. Chọn Data/Data Tools/Sort & Filter. B. Chọn Data/Data Tools/Data Validation. D. Chọn Data/Data Tools/Error-checking. Câu 6: Khi nào màn hình sẽ hiển th th ng áo ỗi trong Data Va i ation? A. Khi nhập dữ liệu không đúng với điều kiện xác thực. B. Khi ô không có công thức. C. Khi ô trống không nhập liệu. D. Khi nhập dữ liệu trùng lặp trong bảng. Câu 7: Khi xác thực ữ iệu iểu List, điều gì xảy ra n u ữ iệu nguồn thay đổi? A. Danh sách sẽ tự động cập nhật. C. Phải chỉnh sửa lại Data Validation. B. Danh sách sẽ bị vô hiệu hóa. D. Không có thay đổi nào xảy ra. Câu 8: Hàm nào trong Exc ùng để đ m s tính trong vùng ữ iệu thoả mãn điều iện? A. COUNT. B. SUMIF. C. COUNTIF. D. INDEX. Câu 9: C ng thức tính để đ m s trong vùng F2:F9 chứa xâu í tự ắt đầu ằng chữ cái N là A. =COUNTIF(F2:F9,"N"). B. =COUNTIF(F2:F9,"N_"). C. =COUNTIF(F2:F9,"N*"). D. =COUNTIF(F2:F9,N*).
  5. Câu 10: N u c ng thức =COUNTIF(B3:B10,F2) h ng sử ng ấu $ thì điều gì xảy ra hi sao chép xu ng G3? A. Kết quả đúng. C. Không ảnh hưởng vì COUNTIF tự động nhận diện vùng. B. Sai cú pháp. D. Kết quả sai do phạm vi vùng bị thay đổi. Câu 11: Điều iện "" trong COUNTIF có nghĩa à: A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Bằng rỗng. D. Không rỗng. Câu 12: Công thức chung của hàm SUMIF à: A. =SUMIF(criteria, [sum_range], range). C. =SUMIF(range, criteria, [sum_range]). B. =SUMIF(range, [sum_range], criteria). D. =SUMIF(criteria, range, [sum_range]). Câu 13: Trong c ng thức chung của SUMIF, tham s sum_range có ý nghĩa gì? A. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện. B. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range. C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria. D. Điều kiện kiểm tra. Câu 14: C ng thức tính tổng các giá tr nh hơn 100 trong vùng B2:B6 à: A. =SUM(B2:B6,“100”). B. =SUMIF(B2:B6,“
  6. a) Hãy nhập dữ liệu và định dạng trang tính “Các hoản chi của triển ãm tin học” theo mẫu dưới đây: b) Hãy sử dụng công cụ xác thực dữ liệu cho cột Khoản chi (Cột B) trong bảng Các khoản chi của triển lãm tin học? c) Em hãy sử dụng hàm thích hợp để tính: - Cột S lần chi tại ô G3, sau đó sao chép công thức cho các ô còn lại tại cột G. - Cột Tổng chi tiêu tại ô H3, sau đó sao chép công thức cho các ô còn lại tại cột H. d) Lưu bài với tên “BKTGK2-HỌ VÀ TÊN-LỚP” trong ổ đĩa D. (vd: BKTGK2-LÊ GIA BẢO-LỚP 9A). Câu 2 (1,0 điểm): a) Với dữ liệu ở câu a hãy thêm nội dung mục Trạng thái tại cột I, sau đó lập công thức tại ô I3 để có thể nhận xét được tình trạng của mục Trạng thái theo hai mức: o Nếu tổng chi tiêu > 5.000.000 VNĐ thì nhận xét là "Vượt ngân sách" o Nếu tổng chi tiêu
  7. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG D N CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 NĂM HỌC: 2024-2025 (Bảng hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG D N CHUNG: * Hướng ẫn chung: - Phần trắc nghiệm được làm trên phần mềm Ứng dụng Form trên Office 365 nên phần mềm tự động đảo đề và chấm điểm, mỗi học sinh chỉ thực hiện một lần duy nhất. Phần thực hành học sinh làm trực tiếp trên máy tính và nộp bài theo hướng dẫn. - Nếu học sinh trong quá trình làm bị lỗi do mạng thì GV cho HS làm lại. - Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. - Điểm toàn bài làm tròn một chữ số thập phân theo quy chế. * Hướng ẫn chấm ành cho học sinh huy t tật: - Phần trắc nghiệm: Trong quá trình học sinh làm kiểm tra trên máy tính giáo viên hỗ trợ hướng dẫn học sinh. - Phần tự uận + Câu 1: Tạo được danh sách theo mẫu, sử dụng được công cụ xác thực dữ liệu tại cột B thì ghi điểm tối đa. + Câu 2: Học sinh lập được công thức tại ô I3 thì ghi điểm tối đa. B/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn được phương án đúng ở mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C B B A A C C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C A B A C B C D A II. THỰC HÀNH: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Học sinh soạn và định dạng được bảng dữ liệu theo mẫu “Các 1,75 hoản chi của triển ãm tin học”. b) Học sinh sử dụng được công cụ xác thực dữ liệu cho cột Khoản 1,0 chi (Cột B) trong bảng. 1 c) Học sinh sử dụng được hàm thích hợp để tính: (4,0 điểm) - Cột S ần chi tại ô G3: =COUNTIF($B$3:$B$8,F3) và sao chép được công thức cho các 0,5 ô còn lại. - Cột Tổng chi tiêu tại ô H3: =SUMIF($B$3:$B$8,F3,$D$3:$D$8) và sao chép được công thức 0,5 cho các ô còn lại.
  8. d) Học sinh lưu được bài đúng theo tên yêu cầu. 0,25 a) Học sinh sử dụng được hàm thích hợp để nhận xét được tình trạng của mục Trạng thái tại ô I3: =IF(H3>5000000,"vượt ngân sách","trong ngân sách") 0,5 2 (1,0 điểm) b) Học sinh thực hiện sao chép được công thức cho các ô còn lại. 0,5 Lưu bài có nội dung bài 2. Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th Linh Lê Th Thủy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
62=>2