Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS C Hải Hậu, Nam Định
lượt xem 0
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS C Hải Hậu, Nam Định” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS C Hải Hậu, Nam Định
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT C HẢI HẬU MÔN : TOÁN – LỚP 11 (Đề thi gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………… SBD:…………………… Mã đề:101 (Thí sinh ghi mã đề vào cạnh chữ bài làm) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. SO ⊥ ( ABCD ) . B. CD ⊥ AC . C. AB ⊥ ( SAC ) . D. CD ⊥ ( SBD ) . Câu 2. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. Câu 3. Cho hai biến cố A và B. Nếu A ∩ B = thì A và B gọi là hai biến cố ∅ A. xung khắc . B. độc lập C. không độc lập. D. không xung khắc. Câu 4. Cho hình chóp S . ABC , có tam giác ABC và tam giác SBC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên ( ABC ) trùng với trung điểm H của cạnh BC . Số đo của góc giữa SA và ( ABC ) là A. 75° . B. 60° . C. 45° . D. 30° . Câu 5. Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề đúng với mọi số thực dương x , y là: x x A. log a = log a x − log a y . B. log a = log a x + log a y . y y x x log a x = log a ( x − y ) . C. log a D. log a = . y y log a y Câu 6. Cho bảng thống kê chiều cao của 100 học sinh lớp 11 trường THPT X, ta được kết quả: Chiều [150;155) [155;160 ) [160;165) [165;170 ) [170;175) [175;180 ) [180;185) cao (cm) Số học 5 20 35 28 7 4 1 sinh Mã đề 101 Trang 1/4
- Có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ 155 cm đến dưới 165 cm A. 35. B. 20. C. 55. D. 28. Câu 7. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa hai đường thẳng A′C ′ và BD bằng A. 60° . B. 90° . C. 45° . D. 30° . Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' như hình vẽ : D' C' A' B' D C A B . Chọn khẳng định đúng? A. BB′ ⊥ A′D . B. BB′ ⊥ C ′B . C. BB′ ⊥ CD . D. BB′ ⊥ CD′ . Câu 9. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. P( A ∪ B) P( A) + P( B) . = B. P( A ∪ B) P( A) − P( B) . = P( A) C. P( A ∪ B) = . D. P( A ∪ B) =A).P( B) . P( P( B) 1 Câu 10. Rút gọn biểu thức P = a 3 . a với a > 0 thu được kết quả là 5 2 1 3 A. P = a 6 . B. P = a 3 . C. P = a 6 . D. P = a 2 . Câu 11. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . D' C' A' B' D C A B Góc nhị diện [ A ', BB′, D ] có số đo là A. 135° . B. 90° . C. 120° . D. 45° . 7 +1 a .a 2− 7 Câu 12. Rút gọn biểu thức , ( a > 0 ) ta được kết quả là (a ) 2 +2 2 −2 A. a. B. a 4 . C. a 5 . D. a 3 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. ( 4 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Mã đề 101 Trang 2/4
- Câu 1. Bảng số liệu dưới đây cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11. Chiều cao Số lượng [145;150) 6 [150;155) 15 [155;160) 11 [160;165) 10 [165;170) 8 n=50 a, Giá trị đại diện của nhóm [165;170) là 167. b, Giá trị trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 157,4. c, Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng (157; 158 ) . d, Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng (153; 154 ) . Câu 2: Một lớp có hai tổ, mỗi tổ có 16 học sinh. Tổ 1 có 10 bạn nam, 6 bạn nữ. Tổ 2 có 9 bạn nam, 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một bạn. 3 a, Xác suất chọn được bạn nữ trong tổ 1 là . 8 21 b, Xác suất chọn được hai bạn nữ là . 248 c, Xác suất chọn được một bạn nam và một bạn nữ thuộc khoảng ( 0, 4; 0,5 ) . d, Xác suất chọn được ít nhất một bạn nữ thuộc khoảng ( 0,8; 0,9 ) . Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của SC. a) Hai tam giác SBC và SCD là hai tam giác vuông. b) SB SC SD. = = c) BD ⊥ SC. d) OI ⊥ ( ABCD ) . Mã đề 101 Trang 3/4
- Câu 4. Cho tứ diện ABCD đều. Gọi O là trọng tâm tam giác ABC . a) Các cặp cạnh đối của tứ diện luôn vuông góc. b) DO vuông góc với ( ABC ) . c) AD vuông góc với ( ABC ) . d) DO vuông góc với BC . PHẦN III. Tự luận (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và tất cả các cạnh đều bằng a. a) Chứng minh rằng SO⊥(ABCD). b) Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD). Câu 2. (0,5 điểm) Biết rằng càng lên cao, áp suất không khí càng giảm và công thức tính áp suất dựa trên độ cao là a 15500 ( 5 − logp ) . Trong đó a là độ cao so với mực nước biển (tính bằng mét) và p là áp = suất không khí (tính bằng pascan). Hãy tính áp suất không khí ở đỉnh Everest biết đỉnh Everest có độ cao khoảng 8850 m so với mực nước biển. Câu 3. (0,5 điểm) Đặt a log 2 3; b log 3 5 . Hãy biểu diễn = = log 2012 theo a, b . Câu 4. (0,5 điểm) Cho S= {n ∈ Ν * } | n ≤ 2024 . Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc tập S. Tính xác suất để ba số lấy được có tổng chia hết cho 3. Câu 5. (0,5 điểm) Đại kim tự tháp Giza (Ai Cập) có dạng hình chóp tứ giác với đáy là hình vuông và các cạnh bên bằng nhau. Biết kim tự tháp có chiều cao từ đỉnh đến tâm của đáy là 146, 6 m và độ dài cạnh đáy là 230, 4 m . Hãy tính số đo của góc phẳng nhị diện tạo bởi hai mặt bên kề nhau của Đại kim tự tháp? ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn