Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HK2– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 022 Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9 . Tìm 2 2 2 tọa độ tâm I và bán kính R của ( S ) . A. I ( 1; −2; −1) và R = 9 . B. I ( −1; 2;1) và R = 9 C. I ( 1; −2; −1) và R = 3 . D. I ( −1; 2;1) và R = 3 . Câu 2: Cho f ( x ) , g ( x ) là các hàm sốliên tục trên ᄀ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f ( x ) + g ( x ) dx = f ( x ) dx + g ( x ) dx . B. 2 f ( x ) dx = 2 f ( x ) dx . C. f ( x ) − g ( x ) dx = f ( x ) dx − g ( x ) dx . D. f ( x ) g ( x ) dx = f ( x ) dx. g ( x ) dx . Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A ( 1;0;0 ) ; B ( 0; −2;0 ) ; C ( 0;0;3) . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng ( ABC ) ? x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. + + = 1. D. C. + + =1. 3 −2 1 1 −2 3 3 1 −2 −2 1 3 Câu 4: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sin x, y = 0, x = 0, x = π . Thể tích vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây ? π π π π A. π sin 2 x.dx B. π sin x.dx C. π sin 2 x.dx D. sin 2 x.dx 2 0 0 0 0 Câu 5: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − x thỏa mãn F ( 0 ) = 2 , giá trị của 2 F ( 2 ) bằng 8 −8 A. −5 . B. 2 . C. . D. . 3 3 2 Câu 6: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên [ −1; 2] , f ( −1) = 8; f ( 2 ) = −1 . Tích phân f ' ( x ) dx bằng −1 A. −9. B. 1. C. 7. D. 9. b d b Câu 7: Tính I = f ( x )dx biết rằng f ( x)dx = 1, f ( x) dx = 2 (a < d < b) . a a d A. I = 3 B. I = 2 C. I = −1 D. I = 1 Câu 8: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b ( a < b ) , xung quanh trục Ox . b b b b A. V = π f ( x ) dx B. V = f ( x ) dx C. V = f ( x ) dx D. V = π f ( x ) dx 2 2 a a a a Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [ a; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức Trang 1/4 - Mã đề 022
- a b b b A. S = f ( x ) dx . B. S = − f ( x ) dx . C. S = f ( x ) dx . D. S = f ( x ) dx . b a a a Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( α ) : x − y + nz − 3 = 0 và ( β ) : 2 x + my + 2 z + 6 = 0 . Với giá trị nào sau đây của m, n thì ( α ) song song với ( β ) ? 1 1 A. m = −2 và n = 1 B. m = 1 và n = − và n = 1 C. m = − D. m = 1 và n = −2 2 2 Câu 11: Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên khoảng K nếu A. F '( x) = f ( x ), ∀x K . B. F '( x) = − f ( x), ∀x K . C. f '( x) = − F ( x), ∀x K . D. f '( x) = F ( x), ∀x K . Câu 12: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x − 9 là 3 1 4 1 4 A. 4 x 4 − 9 x + C B. x +C C. 4 x3 − 9 x + C D. x − 9x + C 4 2 Câu 13: Khẳng định nào sau đây Sai A. B. sin xdx = cosx + C. C. D. dx e x dx = e x + C. cos xdx = sin x + C = ln x + C. x r r Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ a = ( 1; 2; 2 ) , b = ( −1;0; −1) . Góc giữa r r hai véc tơ a và b bằng A. 45 . B. 60 . C. 120 . D. 135 . 1 2 Câu 15: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (2 x) dx = 2 .Tích phân f ( x)dx bằng 0 0 A. 2. B. 1. C. 8. D. 4. Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2;1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( α ) : 2 x − 2 y − z + 3 = 0 . Bán kính của ( S ) bằng: 2 4 2 A. B. C. 2 D. 9 3 3 Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M ( 1; −3; −5 ) trên mặt phẳng ( Oxy ) có tọa độ là A. ( 1; −3;5) . B. ( 1; −3; 2 ) . C. ( 1; −3;1) . D. ( 1; −3;0 ) . Câu 18: Cho u = u ( x) , v = v( x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên ᄀ , khẳng định nào đúng ? A. udv = uv − vdu B. vdu = uv + vdu C. u D. udv = uv + vdu udv = + vdu v Câu 19: Giả sử các hàm số f, g liên tục trên Rvà a, b, c là các số bất kì thuộc R. Khi đó, tính chất nào sau đây đúng ? b a b b A. f ( x ) dx = f ( x )dx B. d . f ( x ) dx = f ( x)dx a b a a Trang 2/4 - Mã đề 022
- a b c c C. f ( x) dx = 0 D. f ( x)dx + f ( x )dx = f ( x)dx a a b b Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 1; −2;0 ) và B ( −3; 0; 4 ) . Tọa độ của uuu r véctơ AB là A. ( −4; 2; 4 ) . B. ( −2; −2; 4 ) . C. ( −1; −1; 2 ) . D. ( 4; −2; −4 ) . Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 3x − z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ? r r r r A. n = ( 3;0; −1) . B. n = ( 3; −1; 2 ) . C. n = ( 3; −1;0 ) . D. n = ( −1;0; −1) . Câu 22: Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên đoạn [ a; b ] . Phát biểu nào về tích phân trên đoạn [ a; b ] của hàm số f ( x ) sau đây đúng ? b b A. f ( x ) dx = F ( x ) a b = F ( b) − F ( a) . B. f ( x ) dx = F ( x ) a b = F ( a) − F ( b) . a a a b C. f ( x ) dx = F ( x ) a b = F ( a) − F ( b) . D. f ( x ) dx = F ( x ) b a = F ( b) − F ( a) . b a 2 dx Câu 23: Biết = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , a, b, c ᄀ .Khi đó giá trị a + b + c bằng 1 ( x + 1) ( 2 x + 1) A. −3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . x3 Câu 24: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x) = trên ( −2; + ) biết đồ thị của hàm số x+2 16 F ( x ) đi qua điểm M −1; − . 3 x3 x3 A. F ( x ) = − x2 + 4x + 2 B. F ( x ) = − x2 + 4x − 2 3 3 3 3 C. F ( x ) = x − x 2 + 4 x + 1 D. F ( x ) = x − x 2 + 4 x − 8ln | x + 2 | 3 3 Câu 25: Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x , y = x − 2 và trục hoành. 20 22 16 10 A. S = B. S = C. S = D. S = 3 3 3 3 Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 6 z + m − 3 = 0 .Tìm số thực m để ( β ) : 2 x − y + 2 z − 8 = 0 cắt (S) theo một đường tròn có chu vi bằng 8π . A. m = −2 B. m = −3 C. m = −1 D. m = −4 Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( 2;1; − 1) , N ( 1; − 1;0 ) và mặt phẳng ( Q ) : x + 3 y − 3z + 5 = 0 . Mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm M , N và vuông góc với mp ( Q ) có phương trình là A. 3x + 2 y + z − 1 = 0 . B. −3x + 2 y − z + 3 = 0 . C. 3x − 2 y − z − 5 = 0 . D. −3x − 2 y + z − 5 = 0 . Trang 3/4 - Mã đề 022
- π Câu 28: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = x sin x thỏa mãn F = 2019. 2 A. F ( x ) = x sin x + cos x + 2019. B. F ( x ) = sin x − x cos x + 2018. C. F ( x ) = x sin x − cos x + 2019. D. F ( x ) = sin x + x cos x + 2018. 1 Câu 29: Biết tích phân 0 ( x − 3) e x dx = a + be với a, b ᄀ . Tìm a + b . A. a + b = 25. B. a + b = 1. C. a + b = 4 − 3e. D. a + b = −1 . 1 Câu 30: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ᄀ . Biết f ( 3) = 1 và xf ( 3x ) dx = 1 , khi đó 0 3 x 2 f ( x ) dx bằng 0 25 A. . B. 3 . C. 7 . D. −9 . 3 Câu 31: Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30 cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là 1600π ( cm ) , chiều dài của trống là 1 m . Biết rằng mặt phẳng chứa trục 2 cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol. Thể tích của cái trống gần với số nào nhất trong các đáp án sau? parabol 40cm 30cm 30 1m . A. 425162 dm3 . B. 212581 dm3 C. 425, 2 dm3 . D. 212, 6 dm3 . Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 4 = 0 và mặt phẳng (P): x + z − 3 = 0 . Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M (3;1; −1) vuông góc với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) có dạng ax + by + cz − 9 = 0 . Giá trị của a + b + c bằng: A. 0 B. 7 hoặc −1 C. 7 D. 1 hoặc −7 ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 022
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn