intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Sơn

Chia sẻ: Kim Huyễn Nhã | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Sơn giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kì kiểm tra đạt kết quả tốt hơn. Để làm quen và nắm rõ nội dung chi tiết đề thi, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Sơn

  1. ………………………………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 XÃ NGHĨA SƠN MÔN TOÁN LỚP 5 ………………………………………………………………………………………………………………………………… Người coi kiểm tra Họ tên học sinh: ............................................................................ Số phách ………………………………………………………………………………………………………………………………… (Kí, ghi rõ họ tên) …………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………… Lớp: ....................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………… Phòng: ………….………. Số báo danh: …………….…… …………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN LỚP 5 ……………………………………………………………………………….………………………………………………… Điểm (Thời gian làm bài 40 phút) Số phách ………………………………………………….......................................................................................................................... Gốc Làm tròn Người chấm thứ nhất: ………………………………………… ...................................................................................................................................................................................................... Người chấm thứ hai: …………………………..………………… ..............................................................................…………………………………………………………................................ ...................................................................................................................................................................................................... Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh: .................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... …………………………………………......………………….....................……………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….............................…………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng …………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 1. Chữ số 7 trong số thập phân 181,075 có giá trị là: …………………………………………………………………………………………………………………………………. 7 7 7 …………………………………………………………………………………………………………………………………. A. 7 B. C. D. 10 100 1000 ………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 12 phút = …… giờ. ……………………………………………………………………………….………………………………………………… A. 3,2 B. 3,02 C. 3,12 D. 3,5 ………………………………………………….......................................................................................................... ................ Câu 3. Hình lập phương có cạnh 5 cm. Vậy thể tích hình lập phương đó là: ...................................................................................................................................................................................................... A.150 cm3 B. 100 cm3 C. 125 cm3 D. 25 cm3 ..............................................................................…………………………………………………………................................ Câu 4. Kết quả của phép tính 35 phút 35 giây – 8 phút 18 giây là: ...................................................................................................................................................................................................... A. 27 phút 17 giây B. 37 phút 17 giây ...................................................................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………………………… C. 17 phút 27 giây D. 27 phút 37 giây ………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 5. Một hình tròn có bán kính là 12 cm thì diện tích hình tròn đó là: ………………………………………………………………………………………………………………………………… A. 45216 cm2 B. 37,68 cm2 C. 144 cm2 D. 452,16 cm2 …………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………. Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp …………………………………………………………………………………………………………………………………. án đúng vào chỗ chấm
  2. Câu 10. Một mảnh đất hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 16 m và 28,2 m. Chiều 3 cao bằng đáy bé. 2 a) Tính diện tích mảnh đất ? b) 30% diện tích mảnh đất đó người ta dự định làm sân chơi cho thiếu nhi. Tính diện tích đất để làm sân chơi. Bài giải Câu 6. Bảng dưới đây thống kê số giấy phế liệu các lớp làm kế hoạch nhỏ của trường ………………………………………………………………………………………………………………………………… em năm học vừa qua như sau: ………………………………………………………………………………………………………………………………… Khối lớp Một Hai Ba Bốn Năm ………………………………………………………………………………………………………………………………… Giấy phế liệu (kg) 312,5 301 325,4 387,3 349,9 ………………………………………………………………………………………………………………………………… a) Số ki-lô-gam giấy phế liệu của các khối lớp trên được viết theo thứ tự tăng dần như sau: ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………… b) Số ki-lô-gam giấy phế liệu khối lớp 5 ít hơn số kg giấy vụn khối lớp 4 là ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………. kg. ………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 7. Một gói quà hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng bằng chiều cao và bằng 3dm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó ? ………………………………………………………………………………………………………………………………… Trả lời: Thể tích hình hộp chữ nhật đó là: ……………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 8. Tháng trước nhà em phải trả 500000 đồng tiền điện. Tháng này, do mọi người trong nhà đã có ý thức tiết kiệm điện hơn nên số tiền điện phải trả giảm đi 60000 đồng Câu 11. Một chiếc hộp giấy có dạng một hình lập phương không có nắp. Biết tổng diện so với tháng trước. Vậy so với tháng trước, tháng này nhà em đã giảm được bao nhiêu tích hai bề mặt bất kì của hình lập phương bằng 18 dm2. Tính diện tích giấy để làm phần trăm tiền điện ? chiếc hộp đó. Biết diện tích các mép dán không đáng kể. Trả lời: So với tháng trước, tháng này nhà em đã giảm được là: ………………………. Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………… Phần 3. Tự luận Câu 9. Đặt tính rồi tính: ………………………………………………………………………………………………………………………………… a) 31,5 × 5,04 b) 15,75 : 2,5 ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… …………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………… …………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… …………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… …………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… …………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 Phần, Đáp án Điểm Lưu ý Mức câu Phần 1 2.5 Câu 1. C 0.5 M1 Câu 2. A 0.5 M1 Câu 3. C 0.5 M1 Câu 4. A 0.5 M1 Câu 5. D 0.5 M1 Phần 2 3 Câu 6. a) 301 ; 312,5 ; 325,4 ; 349,9 ; 0.5 - Viết đúng mỗi số theo thứ tự 387,3 cho 0.25đ M1 - Viết đúng 4 số đầu, số cuối cùng sai sô trừ 0.25đ b) 37,4 kg 0.5 Thiếu, sai đơn vị trừ 0.25đ M1 Câu 7. 45 dm2 1 Thiếu, sai đơn vị trừ 0.25đ M2 Câu 8. 12% 1 Thiếu ký hiệu % trừ 0.25đ M2 Phần 3 4.5 Câu 9. a) 31,5 0.75 - Tính đúng tích riêng thứ nhất × 5,04 cho 0.25đ 12 60 - Tính và viết đúng tích riêng 1575 0 thứ ba cho 0.25đ M2 158,760 - Tính đúng kết quả cho 0.25đ - Tích riêng thứ hai có thể không cần viết b) 0.75 - Chuyển về phép chia cho số tự 15\, 7,5 2 \,5 nhiên đúng cho 0.25đ 075 6,3 - Lần chia thứ nhất đúng cho 00 0.25đ - Lần chia thứ hai đúng cho 0.25đ M2 - Không có dấu phẩy ở thương trừ 0.25đ - Trong mỗi lần chia, học sinh có thể trừ nhẩm hoặc đặt tính trừ. Câu 10. Chiều cao mảnh đất là: 0.5 - Thiếu, sai tên đơn vị toàn bài 3 trừ 0.25đ. 16 × = 24 (m) 2 - Câu trả lời sai, phép toán lập Diện tích mảnh đất là: 0.75 đúng, tính kết quả đúng thì (28,2  16)  24 không cho điểm bước đó, sử  530,4 (m2) 2 dụng kết quả chấm tiếp. M3 Diện tích để làm sân chơi là: 0.5 - Bước nào có kết quả sai thì 530,4 × 30% = 159,12 (m2) không chấm tiếp phần có liên Đáp số: 159,12 m2 0.25 quan. - Câu trả lời là hình thang thì coi như sai tên đơn vị.
  4. Phần, Đáp án Điểm Lưu ý Mức câu * Làm cách khác đúng cho điểm tương tự Câu 11. Diện tích 1 mặt của hộp giấy là: 0.5 - Thiếu, sai tên đơn vị toàn bài 18 : 2 = 9 (dm2) trừ 0.25đ. Diện tích giấy cần để làm chiếc 0.25 - Câu trả lời sai, phép toán lập hộp là: đúng, tính kết quả đúng thì 9 × 5 = 45 (dm2) không cho điểm bước đó, sử M4 Đáp số: 45 dm2 0.25 dụng kết quả chấm tiếp. - Câu trả lời đúng, phép toán lập đúng, tính kết quả sai cho nửa số điểm bước đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2