Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cự Khối
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cự Khối” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cự Khối
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC: 2022– 2023 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 24/03/2023 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện tốc độ tối đa của một số loài động vật: Quan sát biểu đồ và cho biết loài động vật nào có tốc độ tối đa cao nhất? A. Sóc B. Ngựa vằn C. Nai D. Gà rừng 3 Câu 2: Hỗn số 1 viết dưới dạng phân số là: 4 9 7 6 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 3: Cho biểu đồ bình chọn loại quả yêu thích của khối 6 dưới đây: Tổng số lượt yêu thích các loại quả là: A. 25 B. 32 C. 64 D. 125 16 Câu 4: Phân số đối của phân số − 25 ? 16 25 6 10 𝐴. 25 𝐵. 16 𝐶. 8 𝐷. 75 Câu 5: Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong hình vẽ sau? m n a A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b c 4 2 Câu 6: Nếu = thì: 10 5 A. 4.10 = 2.5 B. 4.5 = 2.10 C. 4.2 = 10.5 D. 5.2 = 10.4 Câu 7: Trong hình vẽ dưới đây, đường thẳng đi qua điểm nào? d A. K,O B. K, H C. O, E D. E, H. Câu 8. Trong hình vẽ dưới đây, kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng? A. A, M, D B. C, M, A C. A, C, M D. C, D, M Câu 9: Bạn Nam tung một đồng xu 10 lần liên tiếp. Kết quả ghi lại như sau: Lần tung Kết quả tung Lần tung Kết quả tung 1 Xuất hiện mặt N 6 Xuất hiện mặt S 2 Xuất hiện mặt S 7 Xuất hiện mặt N 3 Xuất hiện mặt N 8 Xuất hiện mặt N
- 4 Xuất hiện mặt S 9 Xuất hiện mặt S 5 Xuất hiện mặt S 10 Xuất hiện mặt S Số lần xuất hiện mặt S là: A.4 B.5 C.6 D.10 Câu 10: Mỗi xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1; 2; 3; 4; 5; 6. Gieo xúc xắc một lần. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc là: A. {6} B. {mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 6 chấm} C. mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm D. {mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm} Câu 11 : Trong một hộp có 1 quả bóng xanh và 9 bóng vàng có kích thước giống nhau. An lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp, hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 12: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số? 3 3,1 5 30,8 A. B. C. D. 0 10 6 2,1 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1:(2 điểm) Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn số lượng truyện tranh và sách tham khảo mà các bạn học sinh đã mượn vào các ngày trong tuần của thư viện trường THCS Cự Khối. Số lượng sách thư viện cho mượn quyển 45 40 40 35 35 30 30 30 25 25 25 20 20 20 20 15 15 10 5 0 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Truyện tranh Sách tham khảo Ngày mượn Dựa vào biểu đồ trên em hãy cho biết: a, Đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. b, Lập bảng thống kê biểu diễn số liệu trên. c, Tính trung bình cộng số sách tham khảo học sinh mượn các ngày trong tuần. d, Cuối tuần, nhân viên thư viện thông báo rằng có 300 quyển sách, truyện học sinh đã mượn trong tuần. Thông báo đó có chính xác không? Bài 2: (1 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 1 13 −24 −7 1 a, + b, −( − ) −6 −15 17 17 16 Câu 3: (1 điểm) Một hộp có chứa 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng vàng và 1 quả bóng đỏ. Các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần, Lan lấy ra một quả bóng từ trong hộp, ghi lại màu của quả bóng và bỏ lại vào trong hộp. Trong 30 lần lấy bóng liên tiếp, có 8 lần xuất hiện màu xanh, 12 lần xuất hiện màu vàng. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện quả bóng màu đỏ. Câu 4: (2 điểm) a, Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: i, Đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại O. ii, Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại I, đường thẳng d cắt đường thẳng m tại A và cắt đường thẳng n tại B. b, Cho đoạn thẳng CD = 9cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng CD sao cho CM = 5cm. Gọi A là trung điểm của MD. Tính MA. 2𝑛+4 Câu 5 (1 điểm) Chứng minh với mọi n ∈ N thì tối giản. 2𝑛+3
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023 I Bài trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A D B C D C D B C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm Đối tượng thống kê: Các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 0,25 a Tiêu chí thống kê: số lượng truyện tranh và sách tham khảo mà học (0,5đ) sinh đã mượn ở thư viện trường THCS Cự Khối 0,25 Thứ Sách tham khảo Truyện tranh 2 15 25 1 b 3 20 35 0,5 (0,5đ) 4 30 20 (2 điểm) 5 25 40 6 20 30 c Trung bình cộng số học sinh mượn sách tham khảo các ngày trong (0,5đ) tuần là: (15 + 20+ 30+25+20): 5 = 110: 5 = 22 quyển 0,5 Tổng số sách tham khảo và truyện tranh học sinh mượn trong tuần là: d 15 + 20+ 30+25+20 + 25 + 35 + 20 + 40+ 30 = 260(quyển) 0,25 (0,5đ) Vậy thông báo của nhân viên thư viện không chính xác. 0,25 a 1 13 −1 −13 −5+(−26) −31 0,5 + −15 = 6 + 15 = = 30 (0,5đ) −6 30 2 (1 điểm) b −24 −7 1 −24 7 1 −17 1 1 − ( 17 − 16)= 17 + 17 + 16 = 17 + 16 = -1+ 16 = 16 −15 (0,5đ) 17 0,5 Số lần xuất hiện quả bóng màu đỏ là: 30 – 8 – 12 = 10 (lần) 0,5 3 10 1 (1 điểm) Xác suất thực nghiệm xuất hiện quả bóng màu đỏ là: = 0,5 30 3 Đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại O. M P O 0,5 Q N a Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại I, đường thẳng d cắt đường thẳng (1đ) m tại A và cắt đường thẳng n tại B. m d B 0,5 4 I (2 điểm) A n C M A D 0,25 M thuộc đoạn thẳng CD b nên CM + MD = CD (1đ) hay : 5 + MD = 9 0,25 MD = 9 – 5 = 4 cm 𝑀𝐷 4 Lại có : A là trung điểm của MD khi đó : MA = AD = 2 = 2 = 2 0,25 Vậy MA = 2cm 0,25
- Gọi ƯCLN (2n+4; 2n+3) = d (d ∈ 𝑁 ∗) 0,25 2n + 4 ⋮ 𝑑 ; 2n + 3 ⋮ 𝑑 (2n + 4) – (2n + 3) ⋮ 𝑑 5 2n + 4 – 2n – 3 ⋮ 𝑑 (1 điểm) 1⋮𝑑 0,5 d=1 2n+4 và 2n+3 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi n 2𝑛+4 Phân số 2𝑛+3 tối giản với mọi n ∈ 𝑁(đpcm) 0,25 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa. BGH duyệt Tổ, nhóm CM duyệt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn