Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh
- KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 6 Mức độ Tổng % điểm đánh (12) Nội giá Chương dung/đơ (4-11) TT /Chủ đề n vị kiến Vận (1) Nhận Thông Vận (2) thức dụng (3) biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số Phân 35% số. Tính chất cơ 4 3 bản của (TN1, 2, (TL13a, phân 3, 4) b, 14) số. So sánh phân số Các 30% phép 3 (TL15, 1 tính với 16) (TL17) phân số 2 Tính Hình 5% 2 đối có trục (TN 5, xứng đối 6) của xứng hình Hình 2 5% phẳng có tâm (TN 7, trong đối 8) 1
- thế giới xứng tự Vai trò nhiên của đối xứng 2 trong (TN thế giới 9,10) tự nhiên 3 Các 2 25% hình Điểm, 2 đường (TN11, hình (TL18a, 12) học cơ thẳng, b) bản tia Tổng 12 2 3 3 1 21 Tỉ lệ % 45% 25% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 100 2
- 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Chủ đề TT Mức độ đánh giá nhận thức Nội dung/ Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phân số Phân số. Nhận biết: Tính chất cơ – Nhận biết 1 (TN1) bản của được phân số phân số. So với tử số sánh phân số hoặc mẫu số là số nguyên 1 (TN2) âm. – Nhận biết 1 (TN3) được khái niệm hai phân số bằng 1 (TN4) nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết 3
- được hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh 3 (TL13a, b; được hai 14) phân số cho trước. Các phép Vận dụng: tính với – Thực hiện 2 (TL15a, b) phân số được các 1 (TL16) phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 4
- – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng 1 (TL17) cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về 5
- phân số. 2 Tính đối Nhận biết: xứng của – Nhận biết 1 (TN5) hình phẳng được trục đối trong thế xứng của một giới tự nhiên hình phẳng. 1 (TN6) – Nhận biết Hình có trục được những đối xứng hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết: – Nhận biết 1 (TN7) được tâm đối xứng của một hình phẳng. 1 (TN8) – Nhận biết Hình có tâm được những đối xứng hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Vai trò của Nhận biết: 6
- – Nhận biết 1 (TN 9) được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến 1 (TN 10) trúc, công nghệ chế tạo,... – Nhận biết được vẻ đẹp đối xứng của thế giới trong thế tự nhiên biểu giới tự nhiên hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). 3 Các hình Điểm, đường Nhận biết: hình học cơ thẳng, tia – Nhận biết 1 (TN11) bản được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm 7
- thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng 1 (TN12) đi qua hai điểm phân biệt. 2 (TL18a, b) – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Tổng 14 3 3 1 8
- Tỉ lệ 45% 25% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 3. ĐỀ BÀI PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỎ CÀY BẮC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 01: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (NB): Trong các phân số sau phân số nào có tử là số âm A. B. C. D. 4 Câu 2 (NB) Trong các cặp phân số sau đây cặp phân số nào bằng nhau? A. và B. và C. và D. và Câu 3 (NB) Phân số có mẫu dương nào sau đây bằng với phân số ? A. B. C. D. Câu 4 (NB) Số đối của số là A. 5 B. C. D. Câu 5 (NB)Hình nào sau đây có trục đối xứng? 9
- B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. A. Hình 1. Câu 6 (NB) Tìm tất cả các hình có trục đối xứng trong các hình sau. a b c d e f A. a,b,c. B. a, c, d, e. C. b, c, d, g. D. a, b, d, e. Câu 7 (NB) Hình nào sau đây có tâm đối xứng? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 8 (NB) Hình nào có tâm đối xứng? 10
- B. Hình b C. Hình c D. Hình A. Hình d Câu 9 (NB) Hình nào sau đây có tâm đối xứng? (1) (2) (3) (4) A.(1). B.(2). C.(3). D. (4). Câu 10 (NB) Hình nào sau đây có trục đối xứng? (1) (2) (3) (4) A.(1). B.(2). C.(3). D.(4). Câu 11 (NB) Cho Hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây đúng? 11
- A. Điểm C thuộc đường thẳng a. B. Điểm C không thuộc đường thẳng B. C. Điểm B không thuộc đường thẳng a. D. Điểm B thuộc đường thẳng a. Câu 12 ( NB) :Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng. H1 H2 H3 12
- H4 A.H 1 B. H 2 C.H3 D.H4 *Phần trả lời trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐỀ 02: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (NB): Trong các phân số sau phân số nào có tử là số âm A. B. C. D. 4 Câu 2 (NB) Trong các cặp phân số sau đây cặp phân số nào bằng nhau? A. và B. và C. và D. và Câu 3 (NB) Phân số có mẫu dương nào sau đây bằng với phân số ? A. B. C. D. Câu 4 (NB) Số đối của số là A. 3 B. C. D. Câu 5 (NB)Hình nào sau đây có trục đối xứng? 13
- B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. A. Hình 1. Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6 (NB) Tìm tất cả các hình có trục đối xứng trong các hình sau. Câu 6. Câu 7. a b c d e f Câu 8. A. a,b,c. B. a, c, d, e. C. b, c, d, g. D. a, b, d, e. Câu 9. Câu 7 (NB) Hình nào sau đây có tâm đối xứng? Câu 10. 14
- Câu 11. A. Câu 12. B. Hình Câu 13. C. Hình Câu 14. D. Hình 1. 2. 3. Hình 4. Câu 15. Câu 8 (NB) Hình nào có tâm đối xứng? Câu 16. Câu 17. Câu 18. B. Hình b Câu 19. C. Hình c Câu 20. D. Hình A. Hình d Câu 21. Câu 9 (NB) Hình nào sau đây có tâm đối xứng? Câu 22. Câu 23. (1) (2) (3) (4) 15
- Câu 24. A.(1). B.(2). C.(3). D. (4). Câu 25. Câu 10 (NB) Hình nào sau đây có trục đối xứng? Câu 26. Câu 27. (2) (2) (3) (4) Câu 28. A.(1). B.(2). C.(3). D.(4). Câu 29. Câu 30. Câu 31. Câu 11 (NB) Cho Hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây đúng? Câu 32. Câu 33. A. Điểm C thuộc đường thẳng a. B. Điểm C không thuộc đường thẳng B. Câu 34. C. Điểm B không thuộc đường thẳng a. D. Điểm B thuộc đường thẳng a. Câu 35. Câu 36. Câu 12 ( NB) :Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng. Câu 37. 16
- Câu 38. H1 Câu 39. Câu 40. H2 Câu 41. H3 Câu 42. H4 Câu 43. Câu 44. A.H 1 B. H 2 C.H3 D.H4 Câu 45. *Phần trả lời trắc nghiệm khách quan C C C C C C C C C C C C C â â â â â â â â â â â â â u u u u u u u u u u u u u 4 4 4 4 5 5 5 5 5 5 5 5 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 . . . . . . . . . . . . . C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 C C C C C C C C C C C C C 17
- Đ Câu 72. HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 73. Câu 74. Câu 75. II- TỰ LUẬN. Câu 76. Câu 13:(1,5điểm) (TH) So sánh Câu 77. và Câu 78. và Câu 79. Câu 14 (1điểm)) (TH) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : (1 điểm) Câu 80. Câu 15 (1,5điểm) (VD) Tính: Câu 81. Câu 82. Câu 83. Câu 16 (0,5điểm) (VD) Tìm x, biết: Câu 84. Câu 17: (1điểm)(VDC) Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.Tính số học sinh mỗi loại của cả lớp. Câu 85. Câu 18 (1,5điểm) (NB) Trên đường thẳng a lấy 3 điểm A, B , C theo thứ tự . a) Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Câu 86. b) Hãy chỉ ra các tia góc B Câu 87. 4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu 88. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 6 Câu 89. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 90. ĐỀ 01: C C C C C C C C C C C C C â â â â â â â â â â â â â u u u u u u u u u u u u u 9 9 9 9 9 9 97 9 9 1 10 1 1 1 2 3 4 5 6 . 8 9 0 1. 0 0 18
- C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 C C C C C C C C C C C C C â â â â â â â â â â â â â u u u u u u u u u u u u u 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 11 1 1 0 0 0 0 0 0 0. 1 1 1 4. 1 1 4 5 6 7 8 9 B 1 2 3 A 5 6 . . . . . . . . . . . Đ A C D D C C D B A D Câu 117. Câu 118. ĐỀ 02: C C C C C C C C C C C C C â â â â â â â â â â â â â u u u u u u u u u u u u u 1 1 1 1 1 1 12 1 1 1 12 1 1 1 2 2 2 2 2 5. 2 2 2 9. 3 3 9 0 1 2 3 4 6 6 7 8 10 0 1 . . . . . . . . . . . C 1 2 3 4 5 7 8 9 1 1 C C C C C C C C C C C C C â â â â â â â â â â â â â u u u u u u u u u u u u u 19
- Đ A C D D C B C D B A A D Câu 145. Câu 146. Câu 147. PHẦN II. TỰ LUẬN: C Câu 149. Nội dung Câu âu 150. Đ 14 iểm 8. Bà C Câu 152. So Sánh Câu âu Câu 153. và 159. 15 Câu 154. Ta có Câu 155. Câu 1. Câu 156. và 160. 1 Câu 157. Ta có: Câu Câu 158. 161. Câu 162. 0 ,25 Câu 163. 0 ,25 Câu 164. 0 ,25 Câu 165. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 310 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn