Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An" hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: TOÁN 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ Tổng TT Nội Chương/ đánh giá % điểm (1) dung/đơn vị Chủ đề (4 -11) (12) kiến thức (2) NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất cơ 1 bản của 4 20% 1,0đ phân số. So 1 Phân số sánh phân số Các phép 1 1 1 tính với 1 22,5% (0,5đ) (0,5đ) (1đ) phân số Số thập phân và các phép tính Số thập 2 2 2 với số thập 2 1 32,5% phân 1,0đ (1,5đ) phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm Điểm, đường 3 7,5% Các hình thẳng, tia 3 hình học cơ Đoạn thẳng. bản 2 Độ dài đoạn 1 17,5% (1,5đ) thẳng Tổng 10 2 2 4 3 1 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Phân số Nhận biết: – Nhận biết được 1TN phân số với tử số hoặc mẫu số là số 1TN nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân 1TN số bằng nhau và 1TN nhận biết được quy 1TL tắc bằng nhau của (1,0đ) Phân số. Tính chất hai phân số. cơ bản của phân số. – Nêu được hai tính So sánh phân số chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối, số nghịch đảo của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Các phép tính với Thông hiểu: 1TN phân số – Thực hiện được 1TL các phép tính cộng, (0,5đ) trừ, nhân, chia với phân số. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, 1TL trừ, nhân, chia với (0,5đ) phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá NB TH VD VDC phân số trong tính toán (tính viết và tính 1TL nhẩm, tính nhanh (1đ) một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. – Giải quyết được bài toán phức hợp, không quen thuộc gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập phân Số thập phân và các Nhận biết: phép tính với số – Nhận biết được số 1TN thập phân. Tỉ số và thập phân âm, số đối tỉ số phần trăm của một số thập 1TN phân. 1TL (0,5đ) – Biết làm tròn số. 1TL (0,5đ) Thông hiểu: 1TN – So sánh được hai số thập phân cho trước. – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số 1TL
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá NB TH VD VDC thập phân đơn giản. (0,5đ) – Biết tính tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số 1TL thập phân. (1đ) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...).
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá NB TH VD VDC Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Nhận biết: – Nhận biết được 1TN những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm 1TN thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi 1TN qua hai điểm phân biệt. Điểm, đường thẳng, – Nhận biết được tia khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song Các hình hình học song. 3 cơ bản – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Nhận biết: –Nhận biết được 1TN Đoạn thẳng. Độ dài khái niệm đoạn 1TL đoạn thẳng thẳng, trung điểm (1,5đ) của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Tổng 10TN 2TN 3TL 1TL 2TL 4TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá NB TH VD VDC Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG: KIỂM TRA GIỮA KỲ II TH&THCS Lý Thường Kiệt NĂM HỌC 2023-2024 LỚP: Môn: TOÁN 6 – Thời gian 90 phút. …………………………………… …………………………. Ngày kiểm tra: ………/03/2024. Họ và tên: …………………………………… ……………….. Điểm TN Điểm TL Điểm chung Nhận xét của Giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Phân số có tử bằng -4, mẫu bằng 5 được viết là A.. B.. C. . D. . Câu 2. Biết , giá trị của là A. -7. B. 7. C. -5. D.5. Câu 3.Em hãy chọn phương án ghép ĐÚNG. Hai phân số nghịch đảo với nhau có A. tổng bằng 0. B. hiệu bằng 0. C. tích bằng 1. D. thương bằng 1. Câu 4. Số đối của phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là A. 3,12. B. -3,12. C. 31,2. D. -31,2. Câu 5. Biết thì giá trị của là A. 4. B. -4. C. 9. D. -9. Câu 6. Kết quả làm tròn số 2,354 đến hàng phần chục là A. 2,35. B. 2,36. C. 2,3. D. 2,4. Câu 7. Tỉ số của 20g và 5kg là A. . B. . C. . D. . Câu 8. Hỗn số viết dưới dạng phân số là A. . B. . C. . D. . Câu 9. Quan sát hình 1, đáp án nào sau đây SAI? A. Điểm Q nằm giữa hai điểm M và P. B. Ba điểm M, N và P thẳng hàng. C. Hai điểm M và Q nằm cùng phía đối với điểm P. D. M a. Câu 10. Cho ba điểm A, B và C phân biệt không thẳng hàng, vẽ hai đường thẳng AB và BC. Khi đó hai đường thẳng AB và BC A. song song với nhau. B. trùng nhau. C. cắt nhau tại A. D. cắt nhau tại B. Câu 11.Điều kiện để M là trung điểm của đoạn PQ là
- A. MP = MQ B. MP + MQ = PQ C. MP = PQ và MP + MQ = PQ D. MP = MQ và MP + MQ = PQ Câu 12.Quan sát hình 2, hai tia đối nhau là A. tia Ax và tia By. B. tia Ax và tia BA. C. tia Ax và AB. D. tia BA và tia Bx. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần. a); b)-2,4; 0,5; -2,3; 2,4; -12,13. Bài 2 (1,5 điểm): Tính. a)8 . (-0,25) . (-0,125) . (-400); b); c). Bài 3 (1,5 điểm): a) Tìm x biết: b) Bạn An làm một số bài tập trong 3 ngày, ngày đầu bạn giải được 9 bài tập bằng 60% tổng số bài. Ngày thứ hai bạn giải được số bài còn lại. Hỏi ngày thứ ba bạn An cần phải giải bao nhiêu bài tập? Bài 4. (1,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 4cm. a) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? b) Gọi I trung điểm OA. Lấy C thuộc tia đối của tia Ox sao cho CO = 3cm. Tính CI? Bài 5. (1,0 điểm). Cho S = . Chứng minh rằng ……………….HẾT………………
- ỦY BAN NHÂN DÂN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GỮA KỲ II NĂM HỌC 2023–2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Điểm phần trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A B A C A B D C B B D D C (HSKT đúng 5 câu đạt 5 điểm) II. TỰ LUẬN:(7 điểm) Bài Nội dung Điểm Điểm HSKT a); 0,5 (Đưa về 1,0 cùng Xếp mẫu a đúng 2 đúng 2 số đạt 1 số 0,25đ) 0,5 (1,5đ) Vì 0,25 (2,0 đ) Nên 0,25 1,0 Xếp b -12,13
- Hình vẽ 0,5 câu a 0,25 4 a Tính AB = 2cm. 0,25 0,5 (1,5đ) OA = AB và điểm A nằm giữa O và B 0,25 0,5 (2,0đ) Nên A trung điểm OB 0,25 0,5 Vẽ thêm hình đúng. 0,25 b Tính CI = 4 cm 0,25 5 S= (1,0 đ) S có 30 số hạng chia thành 3 nhóm mỗi nhóm 10 số 0,25 hạng như sau: S= S< 0,25 S< 0,25 S>= 0,25 *Chú ý: – Nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. – Tổ thống nhất chấm chung 5 bài trước khi chấm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn