Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My". Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chủ đề thức TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL Q Q Mở rộng phân số. 1 1 Phân số bằng nhau TN1 TN2 1 1 So sánh phân số. Hỗn TN7 (1 đ ) số dương TL2 6đ 1 Phân số Phép cộng và phép trừ 1TN3 2 2 (60%) phân số . Phép nhân và (1đ) (2đ) phép chia phân số TL1 TL3 1 Hai bài toán về phân số (1đ) TL6 Số thập phân , Tính 2 1 2đ toán với số thập phân TN4, TN5 (0,75) (20%) TL4 2 Số thập phân Làm tròn và ước lượng 1 TN6 Một số bài toán về tỉ số 1 1 và tỉ số phần trăm TN8 TN9 Điểm và đường thẳng 2 2đ TN10, TN11 (20%) Điểm nằm giữa hai 1 Những hình điểm. Tia TN12 3 học cơ bản Đoạn thẳng. Độ dài 1 đoạn thẳng. Trung (1,25 đ) điểm của đoạn thẳng TL5 Tổng: Số câu 8 2 4 3 2 1 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Biết khái niệm phân số. Mở rộng - Biết tính chất cơ bản của phân số. phân số. - Biết quy tắc bằng nhau của hai phân số. 1 TN 1 TN Phân số Thông hiểu: bằng nhau - Hiểu cách tìm hai phân số bằng nhau. - Hiểu cách rút gọn phân số So sánh Thông hiểu: 2 phân số. - Hiểu và viết được hỗn số dương dưới dạng phân số và ngược lại. 1 TN Hỗn số - Hiểu cách quy đồng mẫu nhiều phân số. 1 TL dương - So sánh được hai phân số không cùng mẫu Nhận biết: - Biết quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng mẫu. - Biết thế nào là hai số đối nhau. 1 I. Phân số Phép cộng - Biết tìm số đối của một phân số. và phép trừ Thông hiểu: phân số, 3 - Hiểu được tính chất của phép cộng phân số. 2 Phép nhân 1 TN - Thực hiện được phép tính cộng, trừ các phân số có cùng mẫu. TL và phép 2 TL - Biết quy tắc của phép nhân, phép chia phân số. chia phân - Biết tính chất của phép nhân phân số. số - Biết tìm phân số nghịch đảo của một phân số cho trước. Thông hiểu: - Thực hiện được phép tính nhân, chia phân số. Vận dụng cao: Hai bài - Xác định và giải được bài toán thực tế về tìm giá trị phân số của một số 1 toán về cho trước. TL phân số - Xác định và giải được bài toán thực tế về tìm giá trị một số biết giá trị phân số của nó. Nhận biết: Số thập - Biết phân số thập phân, số thập phân. II. Số thập phân, Tính 2 1 2 - Biết phần nguyên, phần thập phân của một số thập phân. phân toán với số TN TL - Biết so sánh hai số thập phân. thập phân - Biết cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân cùng dấu hoặc khác dấu.
- Vận dụng: - Giải được bài toán tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. Làm tròn Thông hiểu: 1 và ước - Hiểu và làm tròn được số thập phân đến một hàng bất kì. TN lượng Nhận biết: Một số bài - Biết thế nào là tỉ số của hai số. toán về tỉ số- Biết tỉ số % của hai số. 1 1 và tỉ số Thông hiểu: TN TN phần trăm - Hiểu cách tìm giá trị % của một số cho trước. - Hiểu cách tìm một số khi biết giá trị % của số đó. Nhận biết: Điểm và - Biết điểm thuộc, không thuộc đường thẳng. 2 đường - Biết thế nào là ba điểm thẳng hàng. TN thẳng - Biết hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. Điểm nằm Nhận biết: 1 III. Những giữa hai - Biết một điểm nằm giữa hai điểm. TN hình học điểm. Tia - Biết thế nào là tia, hai tai đối nhau. 3 cơ bản Đoạn thẳng. Độ dài đoạn Vận dụng: thẳng. - Xác định được trung điểm đoạn thẳng trên hình vẽ. 1 TL Trung - Giải được bài toán tính độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. điểm của đoạn thẳng Tổng 10 7 2 1 Tỉ lệ 50% 35% 10% 5%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS 19.8 Môn: TOÁN, Lớp 6 Tên:..................................................... Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) Lớp:.................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng nhất. Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số? 4 6 5 2,3 A. . B. . C. . D. . 3 −2,3 0 6 3 Câu 2. Phân số nào sau đây bằng với phân số ? 5 6 10 10 −6 A. . B. . C. . D. . 10 6 6 −10 7 Câu 3. Phân số nghịch đảo của là 11 11 11 7 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 11 11 Câu 4. Với a, b > 0. Cách viết nào sau đây đúng khi nhân hai số thập phân cùng dấu? A. a . b a.b . B. a . b a.b . C. a . b a .b . D. a . b a. b . Câu 5. Phần nguyên của số thập phân -34,75 bằng A. 34. B. -34. C. 75. D. -75. Câu 6. Kết quả khi làm tròn số 31467,5 đến hàng chục bằng A. 3146. B. 3147. C. 31470. D. 31467. 1 Câu 7. Hỗn số 3 được viết dưới dạng phân số là 5 3 1 3 16 A. . B. . C. . D. . 5 15 15 5 Câu 8. Tỉ số của hai số a và b tùy ý ( b 0 ) là A. hiệu của phép trừ số b cho số a. B. thương của phép chia số a cho số b. C. thương của phép chia số b cho số a. D. hiệu của phép trừ số a cho số b. Câu 9. Kết quả phép tính 20% của 40 bằng A. 800. B. 2. C. 8. D. 80. Câu 10. Cho hình vẽ. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng a? M N Q a P A. Điểm M. B. Điểm N. C. Điểm P. D. Điểm Q.
- Câu 11. Cho hình vẽ. Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng? E H I K F A. Ba điểm E, I, F. B. Ba điểm E, I, H. C. Ba điểm K, I, F. D. Ba điểm H, I, F. Câu 12. Cho hình vẽ. Hãy chọn phát biểu đúng. A B m A. Tia AB là tia đối của tia Am. B. Tia BA là tia đối của tia Am. C. Tia AB là tia đối của tia Bm. D. Tia BA là tia đối của tia Bm. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) a) Thế nào là hai số đối nhau? b) Hãy tìm các cặp phân số đối nhau trong các phân số sau. 5 3 2 4 3 5 ; ; ; ; ; . 2 4 5 3 4 2 7 5 Câu 2. (1,0 điểm) So sánh phân số vµ . 18 12 Câu 3. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính. 8 23 19 1 15 6 9 a) ; b) . : 11 8 11 8 4 5 4 Câu 4. (0,75 điểm) Tính giá trị của biểu thức A = (9. x – 4) . x : 5 + 3,5 khi x = -2,5. Câu 5. (1,25 điểm) Cho hai điểm phân biệt A và B cùng nằm trên tia Ox sao cho OA = 5cm, OB = 8cm. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng AB. 2 Câu 6. (1,0 điểm) Minh đã chia cho Hùng hết 14 viên bi, số viên bi này bằng số viên bi của Minh có 7 được. Hỏi Minh có được tất cả bao nhiêu viên bi? Sau khi chia số bi cho bạn Hùng thì Minh còn lại bao nhiêu viên bi? -------------HẾT ----------
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: TOÁN, Lớp 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A B B C D B C C A D II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm a) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 0,5 Câu 1 b) Hai phân số đối nhau (1,0 điểm) 5 5 3 3 0,5 vµ ; vµ 2 2 4 4 7 5 Câu 2. (1,0 điểm) So sánh phân số vµ 18 12 Câu 2 7 5 Biến đổi vµ về hai phân số cùng mẫu đúng 0,5 (1,0 điểm) 18 12 7 5 0,5 Kết luận được < 18 12 8 23 19 1 8 19 23 1 1 3 2 ; 1,0 11 8 11 8 11 11 8 8 a) Câu 3 (2,0 điểm) 15 6 9 9 9 b) . : : 2 1,0 4 5 4 2 4 Câu 4 Thay x = -2,5 vào biểu thức, ta được: (0,75 A = [9. (-2,5) – 4] . (-2,5) : 5 + 3,5 0,25 điểm) Tính được A = 16,75. 0,5 x Câu 5 O 0,25 A B (1,25 Điểm A nằm giữa hai điểm O và B (vì OA < OB) 0,5 điểm) Độ dài AB = OB – OA = 8 – 5 = 3cm 0,25 Vậy độ dài AB = 3cm 0,25 2 0,75 Câu 6 Tính được số viên bi của Minh có được là 14 : 49 viên bi 7 (1,0 điểm) 0,25 Sau khi chia số bi cho Hùng, Minh còn lại 49 – 14 = 35 viên bi Học sinh có thể làm cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa của câu đó. Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Trịnh Thị Thuỷ Nguyễn Ngọc Tuấn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn