intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Cù Chính Lan, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Cù Chính Lan, Bình Thạnh (Đề tham khảo)” dành cho các bạn học sinh lớp 9 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Cù Chính Lan, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

  1. UBND QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: TOÁN – Lớp 6 CÙ CHÍNH LAN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 3 trang Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây : Câu 1: Các phân số sau ,phân số nào là phân số tối giản 13 45 4 49 A. B. C. D. 5 125 16 14 − (7) Câu 2: − có số đối là 9 7 9 −9 −7 A. B. C. D. 9 7 7 9 11 Câu 3: có số nghịch đảo 12 12 −12 −11 11 A. B. C. D. 11 11 12 12 2 1 Câu 4: Cho x − = . Kết quả giá trị x là: 3 4 11 12 1 2 A. B. C. D. 12 11 4 3 1 Câu 5: của 36 là: 6 A. 18 B. 19 C. 20 D.6 2 Câu 6: Tìm một số biết của nó là 22. Số đó là: 7 A. 25 B. 77 C. 15 D. 45
  2. Câu 7: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A.Hình A B.Hình B C.Hình C D.Hình D Câu 8: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng ? (hình 1) (hình 2) (hình 3) (hình 4) A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4 Câu 9: Chọn khẳng định SAI: A. Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động, thực vật để giúp chúng cân bằng, vững chắc, hài hòa. B. Tính đối xứng được sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật có tính cân bằng, hài hòa, vững chắc. C. Tính đối xứng trong hội họa và kiến trúc giúp đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc sư D. Các vật trong tự nhiên đều có tính đối xứng. Câu 10: Trong các hình sau, hình nào không có giao điểm? hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4. Câu 11: Cho hình vẽ Đường thẳng trong hình sau có tên là….
  3. C A B A. AC B. AB C. BC D. ABC Câu 12: Cho hình vẽ. Chọn khẳng định SAI: A. Tia AC B. Tia CA C. Tia Ax D. Tia Cx Phần 2. Tự luận (8 điểm) −4 1 Bài 1. (1,0đ) So sánh hai phân số : và 9 −2 Bài 2. (2,0 đ) Tính : 5 1  −20  a) + .  3 4 6  −7 12 −7 3 b) . + . 13 15 13 15  1 31   3 31  c)  −  −  −  5  5 29   5 29  12 Bài 3. (1đ) Một kho gạo có 1200 tấn. Kho đã xuất ra số gạo. Hỏi kho còn lại bao nhiêu tấn gạo? Bài 4. (1đ) Một đội công nhân thi công đào một quãng đường. Ngày thứ nhất đào 1 1 được quãng đường, ngày thứ hai đào được quãng đường còn lại. Biết ngày 5 10 thứ ba đội đào 288 m đường là xong công việc. Hỏi quãng đường đội công nhân nhận thi công dài bao nhiêu mét? Bài 5. (1đ) Cho hình vẽ
  4. E I M N F a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng . b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng. c) Điểm nào nằm giữa hai điểm M và N. d) Kể tên một tia gốc E. Bài 6. (1đ) a) Hãy vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của tam giác đều ABC. b) Hãy tìm I là tâm đối xứng của hình chữ nhật DGFE. HẾT
  5. ĐÁP ÁN Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D A A D B C A D A B B Phần 2: Tự luận −4 1 Bài 1: So sánh hai phân số : : và 9 −2 −4 −8 1 −9 Ta có: = và = 0,5 đ 9 18 −2 18 −8 −9 Vì −8 > −9 nên > 0,25 đ 18 18 −4 1 Vậy > 0,25 đ 9 −2 Bài 2: 5 1  −20  a. + .  3 4 6  5 −5 = + 0,25 đ 3 6 10 −5 = + 6 6 5 = 0,25 đ 6 −7 12 −7 3 b. . + . 13 15 13 15 −7  12 3  = . +  0,25 đ 13  15 15  −7 15 = . 0,25 đ 13 15 −7 −7 = = .1 0,25 đ 13 13  1 31   3 31  c.  − − −   5 29   5 29  1 31 3 31 = − − + 0,25 đ 5 29 5 29  1 3   −31 31  =  − + +  0,25 đ  5 5   29 29 
  6. −2 2 = +0=− 0,25 đ 5 5 Câu 3: Giải: 5 Số tấn gạo đã xuất ra là: .1200 = 500 ( tấn) 0,5 đ 12 Số tấn gạo còn lại là: 1200 − 500 = ( tấn) 700 0,5 đ Bài 4. Giải: Phân số chỉ quãng đường ngày thứ hai đội công nhân đào được là:  1 1 2 1 −  . = ( quãng đường) 0,5 đ  5  10 25 Phân số chỉ quãng đường ngày thứ ba đội công nhân đào được là: 1 2 18 1− − = ( quãng đường) 0,25 đ 5 25 25 Quãng đường đội công nhân đã làm trong ba ngày là: 18 288 : = 400 (m) 0,25 đ 25 Bài 5. Cho hình vẽ E I M N F a) Một bộ ba điểm thẳng hàng: M,I,N 0,25 đ b) Một bộ ba điểm không thẳng hàng: E,I,N 0,25 đ c) Điểm nằm giữa hai điểm M và N: điểm I 0,25 đ d) Một tia gốc E: tia EI. 0,25 đ Bài 6. (1đ) a. Xác định đúng đường thẳng d 0,5 đ b. Xác định đúng điểm I 0,5 đ
  7. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC 2023-2024 Tổng Mức độ đánh giá % T Nội dung/đơn vị điểm Chủ đề T kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Phân số Phân số với tử số 1 62,5 và mẫu số là số Bài % nguyên. Tính 1 chất cơ bản của 1,0 phân số. So sánh phân số. Các phép tính 1 2 2 1 phân số. Tính 0,25 0,5 Bài Bài chất phép cộng, 2 2c phép nhân phân a,b 1,0 số. 1,0 Giá trị phân số 2 1 1 của một số. 0,5 Bài Bài 3 4 1,0 1,0 2 Tính đối Hình có trục đối 1 1 20% xứng xứng. 0,25 B.6 của hình a phẳng 0,5 trong Hình có tâm đối 1 1 thế giới xứng. 0,25 B.6 tự nhiên b 0,5
  8. Vai trò của đối 2 xứng trong thế 0,5 giới tự nhiên. 3 Các Điểm, đường 3 1 17,5 hình thẳng, tia. Ba 0,75 Bài % hình học điểm thẳng hàng. 5 cơ bản Ba điểm không 1,0 thẳng hàng. Tổng số câu 8 1 4 5 2 1 21 Tổng điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 100 30% 40% 20% 10% % Tỉ lệ chung 100 70% 30% %
  9. Tổng Nội Mức độ đánh giá % dung/ điểm T Chương/ đơn T Chủ đề vị Vận dụng kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Phân số Phân 65 (16 tiết) số. Tính chất cơ 2 1 bản (TN9 (TL1 của ,12) ) phân 0,5d 0,5đ số. So sánh phân số Các 4 2 2 1 phép (TN1 (TL2 (TL2 (TL4 tính ,2,3,4 a, b) c ) với ) 1,5đ TL3) 1,0đ phân 1,0đ 2,0đ số 2 Tính đối Hình 17,5 1 1 xứng có (TN5 (TL6 của hình trục ) a) phẳng đối 0,25đ 0,5đ trong xứng
  10. thế giới Hình 1 1 tự nhiên có (TN6 (TL6 (9 tiết) tâm ) b) đối 0,25đ 0,5đ xứng Vai trò của 1 đối (TN7 xứng ) trong thế 0,25đ giới tự nhiên 3 Các Điểm, 3 1 17,5 hình đườn (TN8 (TL5 hình học g ,10,1 ) cơ bản thẳng, 1) 1đ (7 tiết) tia 0,75đ Tổng số câu 8 3 4 2 2 1 20 Tổng điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0