intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN – BẢN ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN MÔN TOÁN 6 – THỜI GIAN: 90 PHÚT B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – TOÁN 6 TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Phân số. 3 Phân số Nhận biết: Tính chất cơ (TN 1,2,3,4) bản của phân – Nhận biết số. So sánh được phân số phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết
  2. được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. TL1a,b, 2b Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Các phép Vận dụng: tính với phân TL3a,b số – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một
  3. cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). TL 5 Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
  4. phép tính về phân số. Số thập phân (TN 5,6) Số thập phân Nhận biết: và các phép – Nhận biết tính với số được số thập thập phân. Tỉ phân âm, số số và tỉ số đối của một phần trăm số thập phân. TL1c2a Thông hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với
  5. số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). HÌNH HỌC 2 Nhận biết: (TN7,8,9,10,11 Điểm, đường Các hình – Nhận biết ; TL 4b) thẳng, tia hình học cơ được những bản quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng
  6. cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Nhận biết: TN12; TL 4a) Đoạn thẳng. – Nhận biết Độ dài đoạn được khái thẳng niệm đoạn thẳng, Tổng 1 5 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  7. Tỉ lệ chung 70% 30% KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (10) thức (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số Phân số. 4 3 2,75 Tính (TN1,2,3, (TL 27,5% chất cơ 4) 1a,b,2b) bản của phân số. So sánh phân số
  8. C 2 1 3 ác phép (TL 3a,b) (TL5) 30% tính với phân số 2 Số thập 2 2 1,75 Số thập phân (TN 5,6) (TL 1c, 17,5% phân và 2a) các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 3 Điểm, 5 1 1,75 đường (TN 7,8,9, TL 4a 17,5% thẳng, 10,11) Các hình tia học cơ Đoạn 2 TL 4b 0,75 bản thẳng. (TN12) 7,5% Độ dài đoạn thẳng Tổng 13 2 5 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ 70% 100 chung
  9. TRƯỜN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II G NĂM HỌC 2023 - 2024 THCS ĐỀ KIỂM TRA PHAN Môn : TOÁN – Lớp : 6 BÁ TG : 90 phút (KKTGGĐ) PHIẾN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số ? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Phân số đối của phân số là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Hỗn số có phần nguyên là A. 3. B. 1. C. 2. D. . Câu 5. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 75. B. 7,5. C. -75. D. -7,5. Câu 6. Số đối của số 2,31 là A. -2,31. B. 2,31. C. 1,32. D. 0. Câu 7. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng như hình vẽ 1. Chọn câu sai? A. Điểm B không nằm giữa hai điểm A và C . A B C B. Hai điểm A và B nằm cùng phía so với điểm C. Hình 1 C. Hai điểm A và C nằm khác phía so với điểm B.
  10. D. Hai điểm B và C nằm cùng phía so với điểm A. Câu 9. Hai đường thẳng song song có bao nhiêu điểm chung? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ (… ) để được khẳng định nào đúng. Có … đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước. A. một. B. một và chỉ một. C. hai. D. vô số. Câu 11. Cho hình vẽ. Tia đối của tia By là A.tia Ax. B. tia Ay. C.tia By. D. tia Bx. Câu 12. Chọn khẳng định đúng. A.Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B. B.Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A và B. C. Đoạn thẳng AB là hình gồm tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A và B. D. Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A và B. II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Bài 1. (1 điểm) Cho hình vẽ. a) Kể tên hai tia đối nhau gốc A. b) Điểm nào nằm cùng phía với điểm A so với điểm C ? Bài 2. (1,5 điểm) So sánh a) và b) và c) -12, 456 và -12, 466 Bài 3. (1,5 điểm) a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 3,2; -1,2; 0; 2,5; -2,4 b) Tìm các số nguyên x, biết Bài 4. (2,0 điểm) Trong rổ có 40 quả cam. Số táo bằng số quả cam, số cam bằng số quả xoài. a) Tính số quả táo? b) Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam, táo, xoài. Bài 5. (1 điểm) Trong một hội nghị học sinh giỏi, số học sinh nữ chiếm tổng số học sinh , trong đó số nữ là học sinh lớp 6. Trong số học sinh nam dự hội nghị, là học sinh lớp 6 Biết số học sinh dự hội nghị trong khoảng từ 100 đến 170. Tính số học sinh nam và nữ lớp 6?
  11. ----------------------------Hết--------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  12. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II PHAN BÁ PHIẾN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ KIỂM TRA Môn : TOÁN – Lớp : 6 TG : 90 phút (KKTGGĐ) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số ? B. . B. . C. . D. . Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Phân số đối của phân số là: A. . B. . C. . D. . Câu 4. Hỗn số có phần nguyên là: A. 3. B. 1. C. 2. D. . Câu 5. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 2,5. B. -2,5. C. -25. D. 5,2. Câu 6. Số đối của số - 2,31 là A. -2,31. B. 2,31. C. 1,32. D. 0. Câu 7. Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng như hình vẽ 1. Chọn câu đúng. A. Điểm B không nằm giữa hai điểm A và C. A B C B. Hai điểm A và B nằm khác phía so với điểm C. Hình 1 C. Hai điểm A và C nằm cùng phía so với điểm B. D. Hai điểm B và C nằm cùng phía so với điểm A.
  13. Câu 9. Hai đường thẳng cắt nhau có bao nhiêu điểm chung? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ (… ) để được khẳng định nào đúng. Có … đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước. A. một. B. một và chỉ một. C. hai. D. vô số. Câu 11. Cho hình vẽ. Tia đối của tia Ay là: A.tia Ax. B. tia Ay. C. tia By. D. tia Bx. Câu 12. Chọn khẳng định đúng. A.Đoạn thẳng MN là hình gồm điểm M, điểm N. B.Đoạn thẳng MN là hình gồm hai điểm M, N và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm M và N. C. Đoạn thẳng MN là hình gồm tất cả các điểm nằm giữa hai điểm M và N. D. Đoạn thẳng MN là hình gồm điểm M và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm M và N. II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Bài 1. (1 điểm) Cho hình vẽ. a) Kể tên hai tia đối nhau gốc N. b) Điểm nào nằm cùng phía với điểm M so với điểm P? Bài 2. (1,5 điểm) So sánh a) và b) và c) -10, 145 và -10,156 Bài 3. (1,5 điểm) a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần : 3,2; -1,2; 0; 2,5; -2,4 b) Tìm các số nguyên x, biết Bài 4. (2,0 điểm) Trong hộp có 20 viên bi đỏ. Số bi xanh bằng số bi đỏ , số bi đỏ bằng bi vàng. a) Tính số viên bi xanh? b) Hỏi có tất cả bao nhiêu viên bi xanh, đỏ, vàng? Bài 5. (1 điểm) Trong một hội nghị học sinh giỏi, số học sinh nữ chiếm tổng số học sinh , trong đó số nữ là học sinh lớp 6. Trong số học sinh nam dự hội nghị, là học sinh lớp 6 Biết số học sinh dự hội nghị trong khoảng từ 100 đến 170. Tính số học sinh nam và nữ lớp 6?
  14. ----------------------------Hết--------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 6 . TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,(3) điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D C A D A D A A B C B I. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) Ax, Ay 0,5 1đ b) Điểm B 0,5 Bài 2 a) Vì -1< 2 nên < 1,5 đ 0,5 b) Ta có và Vì 15> 8 nên Hay > 0,25 0,25
  15. c) Vì 12, 456 < 12, 466 0,5 nên -12, 456 > -12, 466 Bài 3 a) -2,4; -1,2 ;0 ; 2,5; 3,2 0,75 1,5 đ b) x {0;1;2} 0,75 Bài 4 a) Số quả táo là: 40. = 36 (quả) 1,0 2đ b) Số quả xoài là: 40: = 44 (quả) 0,5 Tổng số bi là xanh, đỏ, vàng là: 40 + 36+ 44 = 120 (quả) 0,5 Bài 5 Gọi số học sinh tham dự hội nghị là x (100
  16. ưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. Cách tính điểm toàn bài = Số câu TN đúng . 0,25+ điểm TL
  17. PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 6 . TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,2,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B A C B B B D B B A B Bài Đáp Điểm án Bài 1 a) Nx, 0,5 1đ Ny a) b 0,5 ) Đ i ể m N Bài 2 a) 1,5 đ V 0,5 ì -
  18. 2 < 1 n ê n v à b) Ta có và 0,25 Vì 15> 0,25 14 nên Hay > c) Vì 0,5 10, 145 < 10,156 nên -10, 145 > Bài 3 -10,15 1,5 đ 6 a) 3,2; 0,75 2,5; 0; -1,2; -2,4
  19. b) x {- 0,75 1; 0} Bài 4 c) S 1,0 2đ ố v i ê n b i x a n h l à : 4 0 . = 1 6 (
  20. v i ê n ) d) S 0,5 ố 0,5 v i ê n b i v à n g l à : 4 0 : = 3 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2