intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

  1. Trường THCS Thu Bồn MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN LỚP 6 - Thời gian làm bài: 90 phút TT Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số Chủ đề TNKQ TL TL TL TL Khái niệm phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của Số câu hỏi Câu 1,2,3,4,5 Câu 1a 6 phân số. Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu nhiều phân số. So 1 Số điểm 1,25 1 2,25 sánh phân số. (22,5%) Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số và tính chất cơ bản Số câu hỏi Câu 2a,b 2 của phép cộng, phép nhân phân số. 2 Số điểm 1,5 1,5 (15%) Hai bài toán cơ bản về phân số Số câu hỏi Câu 3a,b 2 3 Số điểm 1 1 (10%) Số thập phân. Tính toán với số thập phân Số câu hỏi Câu 6,7 Câu 4 Câu 1b 3 4 Số điểm 0,5 1 1 2,5 (25%) Điểm và đường thẳng. Điểm nằm giữa hai điểm Số câu hỏi Câu 8,9,10 Câu 5a,b 7 5 Số điểm 0,75 1 1,75 (17,5%) Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng Số câu hỏi Câu 11,12 Câu 5c 3 6 Số điểm 0,5 0,5 1 (10%) TS câu toàn bài 12 2 4 3 2 23
  2. TS điểm toàn bài 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 30% 10% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% Trường THCS Thu Bồn BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II- MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2023-2024
  3. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung/Đơn TT Chủ đề Mức độ đánh giá vị kiến Nhận Thông Vận dụng Vận dụng thức biêt hiểu cao Nhận biết 5TN 1TL Phân số. Tính chất - Nhận biết phân số, hỗn số, phân số bằng nhau. cơ bản của - Phân số đối phân số. So - So sánh phân số sánh phân Thông hiểu số - Qui đồng mẫu số, rút gọn phân số. Các phép Vận dụng 2TL Chủ đề tính phân - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, 1 số chia với phân số. Phân số - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính một cách hợp lí). Vận dụng: 2TL Hai bài - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, toán cơ không quen thuộc) gắn với tìm giá trị phân số của bản về một số. phân số 2 Chủ đề Số thập Nhận biết 2TN 1TL Số thập phân và - Số đối của một số thập phân, phân các phép Thông hiểu tính với số thập phân - Thực hiện phép tính cộng, trừ số thập phân
  4. Những Điểm, Nhận biết 3TN; hình đường -Nhận biết được kí hiệu điểm thuộc, hoặc không 2TL 3 hình học thẳng, tia thuộc đường thẳng . cơ bản -Nhận biết được số tia, số đường thẳng qua các điểm cho trước. Thông hiểu - Tính được số đường thẳng đi qua các điểm cho trước. - Kể tên số tia đối trong hình vẽ. Đoạn Nhận biết 2TN 1TL thẳng, độ Biết độ dài đoạn thẳng. dài đoạn Thông hiểu thẳng -Xác định được điểm nằm trên tia; hai tia đối nhau. Vận dụng: - Tính được độ dài đoạn thẳng. Tổng 14 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. TRƯỜNG THCS THU BỒN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II H ọ và tên:……………………… NĂM HỌC 2023 -2024 Lớp 6/……….. Môn: TOÁN - Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Lựa chọn đáp án em cho là đúng nhất Câu 1: Trong các số sau đây, số nào được viết dưới dạng phân số? A. B. 0,35 C. D. 4 Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số: 16 2 1 4 1 A. B. C. D. 8 4 8 8 a c Câu 3: Hai phân số và bằng nhau khi b d A. ad = bc B. ab = bc C. ac = bd D. cd = ab −7 Câu 4: Phân số nào dưới đây là phân số đối của phân số : 13 7 −7 13 7 A. B. - C. D. 13 −13 −7 −13 3 Câu 5: Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là 4 15 19 3 23 A. B. C. D. 4 4 23 4 Câu 6: Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được A. 7,3 B. 0,073 C. 0,73 D. 0,0073 Câu 7: Số đối của 234,31 là A. -2343,1 B. -234,31 C. -(-234,31) D. -23,431 Câu 8: Cho Hình 1, phát biểu nào sau đây đúng? A. Điểm A không thuộc đường thẳng d B. Điểm B thuộc đường thẳng d Hình 1 C. Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B thuộc đường thẳng d D. Điểm A thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d. Câu 9: Số điểm chung của hai đường thẳng song song là? A. 1 điểm B. 2 điểm C. Không có điểm nào D. Vô số điểm Câu 10: Kể tên các tia trong hình 2: A. Ox B. Ox, Oy, Oz, Ot C. Oz, Ox, Oy D. xO, yO, zO, tO Hình 2
  6. Câu 11: Trong hình 3, cho đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng A. 3 cm B. 2 cm A B C. 4 cm D. 5 cm Hình 3 Câu 12: Trong hình 4. Chọn khẳng định đúng A. Trong hình có 2 đoạn thẳng B. Trong hình có 4 đoạn thẳng A O B C. Trong hình có 1 đoạn thẳng D. Trong hình có 3 đoạn thẳng Hình 4 II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 1: (2 điểm). 3 7 a. So sánh hai phân số sau: và 5 6 b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 4,25; 4,52; -4,25; -4,52; 0 Câu 2: (1,5 điểm). a. Thực hiện phép tính: b. Tính một cách hợp lý: Câu 3: (1,0 điểm). Chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật là 30m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính diện tích mảnh vườn ? b. Người ta lấy một phần đất để đào ao. Biết diện tích bề mặt ao là 180m2. Tính diện tích bề mặt ao ? Câu 4: (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức Câu 5: (1,5 điểm). Cho hình vẽ. Cho biết MP = 4cm, PN = 3cm. M P N a. Trong ba điểm M, P, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b. So sánh PN và PM. c. Tính độ dài đoạn thẳng MN. --------------HẾT------------- ( Học sinh làm vào giấy bài kiểm tra) PHÒNG GD_ĐT ĐIỆN BÀN TRƯỜNG THCS THU BỒN
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II_2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A A B A A D C B D C B C D II/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm Câu 1 3 5  1đ < =1 5 5 3 7 3 7 a. Ta có =1 6 6 1đ b. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: 4,52; 4,25; 0; -4,25; -4,52 Câu 2 a. Thực hiện phép tính: 0,75đ b. Tính một cách hợp lý: = 0,25đ = 0,25đ = -1 + 1 + =0+ = 0,25đ Câu 3 0,25đ a) Chiều rộng của mảnh vườn là: 30. = 18 (m) Diện tích mảnh vườn là: 30.18 = 540 (m2) 0,25đ b) Tính được diện tích ao bằng: 180 : = 216 (m2) 0,5đ Câu 4 0,5đ b. Các tia đối nhau là: Ax và Ay; Bx và By 0,5đ Câu 5 a. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N. 0,5đ b. PN = 3cm, PM = 4cm. Vậy PN < PM 0,5đ c. Vì điểm P nằm giữa hai điểm M và N Nên MN = MP + PN = 4 + 3 = 7 (cm) 0,5đ * Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tuyệt đối
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2