intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Yên Thế, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Yên Thế, Bình Thạnh (Đề tham khảo)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Yên Thế, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

  1. PHÒNG GD – ĐT QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS YÊN THẾ Năm học 2023 – 2024 Môn : Toán - Lớp : 6 Thời gian : 90 phút Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: 5 −7 Câu 1. (TH) Kết quả của phép tính − là: −3 2 31 −31 −11 11 A. B. C. D. 6 6 6 6 1 2 Câu 2. (TH) Cho : x = −1 . Kết quả giá trị x là : −2 3 10 3 −13 5 A. B. C. D. 3 10 6 6 2 −4 Câu 3. (TH) Cho − x = . Kết quả giá trị x là : −3 −9 10 −10 −2 2 A. B. C. D. 9 9 9 9 2 Câu 4. (TH) của 84 viên bi là: 7 A. 294 viên B. 118 viên C. 60 viên D.24 viên −3 Câu 5. (TH) Tìm một số biết của nó là 60 2 A.Số đó là -40 B. Số đó là 40 C. Số đó là -90 D. Số đó là 90 Câu 6. (NB) Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
  2. A. Hình a); Hình b); Hình d) B. Hình b); Hình c); Hình d) C. Hình a); Hình c); Hình d) D. Hình a) và Hình d) Câu 7. (NB) Hãy cho biết hình sau có mấy trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. (NB) Điểm O trong hình nào dưới đây là tâm đối xứng? A. B. C. D. Câu 9. (NB) Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng? A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình tròn D. Hình tam giác đều
  3. Câu 10. (NB) Cho hình vẽ. Điểm Q thuộc những đường thẳng nào? A.a; b B.a; d C. c; d D.a; c; d Câu 11. (NB) Cho hình vẽ. Chọn phát biểu sai A.Ba điểm D, E, B thẳng hàng B. Ba điểm C, A, E không thẳng hàng C.Ba điểm D, E, F thẳng hàng D. Ba điểm C, D, E không thẳng hàng Câu 12. (NB) Cho hình vẽ Có bao nhiêu tia chung gốc B? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
  4. Phần 2. Tự luận (7 điểm) −2 1 Bài 1. (1,0đ) (TH) So sánh hai phân số : và 9 −5 Bài 2. (2,0 đ) Tính : −9 7  −3  3 20 −3 4 −3 5 a) (TH) + .  b) (TH) . + . + ⋅ 10 15  14  −11 29 11 29 11 29  9 4   −10 9  c) (VD)  +  −  −   19 13   19 13  5 Bài 3. (1,0 đ) (VD) Một hình chữ nhật có chiều dài là 36m và chiều rộng bằng chiều 6 dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó? Bài 4. (1,0 đ) (VDC) Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 20×30 cm. 2 Lượng nước trong bể cao 20cm và bằng chiều cao bể. Hỏi bể có thể chứa được nhiều 3 nhất bao nhiêu lít nước? Bài 5. (1,0 đ) (NB) Cho hình vẽ a) Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng . b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng. c) Điểm M nằm giữa hai điểm nào? d) Kể tên một tia gốc P. Bài 6. (1đ) (NB) Cho hình vẽ :
  5. a) Hãy vẽ trục đối xứng d của hình thang cân ABCD b) Hãy tìm I là tâm đối xứng của hình vuông ABCD HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B B D A A C B C D C A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) −2 1 Bài 1. (1,0 đ) So sánh hai phân số : và 1 9 −5 −2 −2.5 −10 = = 9 9.5 45 0.5 1 −1 −1.9 −9 = = = −5 5 5.9 45 −9 −10 1 −2 Vì -9> -10 và 45> 0 nên > hay > 0.5 45 45 −5 9 Bài 2. (2,0 đ) Tính : a) 1
  6. −9 7  −3  + .  10 15  14  −9  −1  = +  10  10  = −1 b) 0,5 3 20 −3 4 −3 5 . + . + ⋅ −11 29 11 29 11 29 −3 20 −3 4 −3 5 = . + . + ⋅ 11 29 11 29 11 29 −3  20 4 5  = . + +  11  29 29 29  −3 = .1 11 −3 = 11  9 4   −10 9  c)  +  −  −   19 13   19 13  9 4 10 9 = + + + 19 13 19 13 0,5  9 10   4 9  =  + + +   19 19   13 13  = 1+1 = 2 5 Bài 3. (1,0 đ) Một hình chữ nhật có chiều dài là 36m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính 6 chu vi và diện tích hình chữ nhật đó?
  7. Chiều rộng hình chữ nhật là: 0.5 5 36. = 30 ( m) 6 Chu vi hình chữ nhật là: ( 36 + 30 ). 2 = 132 (m) 0.25 Diện tích hình chữ nhật là: 30 . 36 = 1080 (m2) 0.25 Bài 4 (1,0 đ) Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 20×30 cm. Lượng 2 nước trong bể cao 20cm và bằng chiều cao bể. Hỏi bể có thể chứa được nhiều nhất bao 3 nhiêu lít nước? Chiều cao bể là: 2 20 : = 30 (cm) 0.5 3 Bể có thể chứa được nhiều nhất: 20.30.30 = 18000 (cm3 ) = 18 (dm3) = 18 (lít) 0.5 Kết luận Bài 5. (1,0 đ) Cho hình vẽ a) Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng . b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng. c) Điểm M nằm giữa hai điểm nào? d) Kể tên một tia gốc P. a) Bộ ba điểm thẳng hàng: K,M,L và Q,M,P 0.25
  8. b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng 0.25 c) Điểm M nằm giữa hai điểm K và L Điểm M nằm giữa giữa hai điểm Q và P 0.25 d) Nêu được tia 0.25 Bài 6. (1đ) Cho hình vẽ : a) Hãy vẽ trục đối xứng d của hình thang cân ABCD b) Hãy tìm I là tâm đối xứng của hình vuông ABCD a) Vẽ được đường thẳng d là trục đối xứng của hình thang cân ABCD 0.5 b) Vẽ được tâm I là tâm đối xứng của hình vuông ABCD 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2