intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 7 Ngày kiểm tra: 22/03/2021 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau: STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số con 2 3 2 1 2 2 3 1 1 4 2 2 N=2 5 Dấu hiệu điều tra là: A. Số gia đình trong tổ dân cư B. Số con trong mỗi gia đình C. Số người trong mỗi gia đình D. Tổng số con của 12 gia đình Câu 2: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ? A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm Câu 3: Biểu thức đại số biểu thị bình phương của một tổng của 2 số là: A. 4x2 B. x2+y2 C. (x+y)2 D. (x+y)3 Câu 4: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức: A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
  2. Câu 5: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là: A. B. C. D. Câu 6: Cho cân tại A số đo góc là: A. B. C. D. Câu 7: Thu gọn đơn thức 5x2y3.4x4y3 ta được: A. 5x6y3 B. 4x6y6 C. 20x6y6 D. 20x6y3 Câu 8: Cho , đơn thức A là: A. B. C. D. Câu 9: Giá trị của biểu thức tại x = -1; y = 1 là: A. 3 B. -3 C. 18 D. -18 Câu 10: Cho vuông tại A, có độ dài cạnh là: A. B. C. D. Câu 11: Điểm kiển tra môn toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 9 4 4 7 7 9 7 8 6 5
  3. 9 7 3 6 9 4 8 4 7 5 Tần số của điểm 7 là; A. 7 B. 2 C. 10 D. 5 Câu 12: Cho cạnh lớn nhất của tam giác là: A. AB B. BC C. AC D. AB và BC II. TỰ LUẬN:(7,0 điểm). Bài 1: (2,0 điểm)Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 tại một trường THCS được cho trong bảng “tần số” sau: Điểm số (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 2 7 8 5 11 4 2 N = 40 a)Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? b) Tính số trung bình cộng? c) Tìm mốt của dấu hiệu? d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng? Bài 2: (2,0 điểm)Cho biểu thức: A = và B = 9xy3.(- 2x2yz3) a) Thu gọn biểu thức Avà B. b) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. c) Tìm hệ số, phần biến, bậc của đơn thức tích. d) Tính giá trị của đơn thức tích khi Bài 3: (2,5 điểm)Cho vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính độ dài cạnh BC và chu vi tam giác ABC. b) Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Vẽ . Chứng minh: c) Chứng minh: DA < DC. Bài 4 (0,5 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
  4. (x – 9)2 + + 10 ---------------------Hết-------------------- Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh…………………………….lớp:…………….SBD…………. Chữ ký giám thị:……………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC K TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC : 2020 -2021 MÔN: TOÁN 7 I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C B C A C B B D D A II.TỰ LUÂN (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a Dấu hiệu điều tra:“Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán 0,5đ của mỗi học sinh Câu 1 một lớp 7” (2,0 điểm) b 0,5đ c 0,5đ d Biểu đồ đoạn 0,5đ thẳng a Thu gọn đơn thức A: 0,5đ B = 9xy3.(- 2x2yz3)=- 18x3y4z3 b 0,5đ Câu 2 c Đơn thức tích có: (2,0 điểm) - Hệ số: -9 0,5đ - Phần biến: - Bậc: 18 d Giá trị của đơn 0,5đ thức tích là 288
  5. Vẽ hình +GT-KL: 0,5đ a Độ dài cạnh BC và chu vi tam giác ABC. Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác ABC vuông 0,25đ tại A. Ta có: Thay số: 0,25đ Chu vi tam giác ABC: AB + AC + 0,25đ BC = 24 (cm) b Chứng minh:. Xét hai tam giác Câu 3 và , có: (2,5 điểm) BD là cạnh chung 0,25đ (cạnh huyền) (BD là tia phân giác của góc B) 0,25đ (góc nhọn) (cạnh huyền – góc 0,25đ nhọn) c Chứng minh: DA < DC. Ta có: (c/m phần b) suy ra DA = DH (hai cạnh tương ứng) (1) Xét tam giác 0,25đ vuông tại H, có: DC > DH (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) (2) Từ (1) và (2) suy ra: DA < DC 0,25đ (đpcm) Câu 4 (x – 9)2 + + 10 0,5 (0,5 điểm) Ta có: (x – 9)2 0 với mọi x
  6. 0 với mọi y =>(x – 9)2 + 0 với mọi x,y =>(x – 9)2 + 10 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 10, dấu “=” xảy ra khi x=9, y=2. Tổng 7,0 *Lưu ý: - Học sinh giải đúng bằng cách khác vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm tương ứng. - Bài kiểm tra chấm theo thang điểm 10, điểm lẻ trong mỗi câu chi tiết đến 0,25 điểm. - Điểm toàn bài bằng tổng các điểm thành phần, điểm toàn bài làm tròn theo quy định. _________________Hết_______________
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2