Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chương Dương, Hoàn Kiếm
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chương Dương, Hoàn Kiếm” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chương Dương, Hoàn Kiếm
- UBND QUẬN HOÀN KIẾM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG Môn Toán; Lớp 7; Năm học 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 09/3/2024 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 02 trang) (Không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm). Viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra Câu 1: Bạn Dương tiến hành một cuộc khảo sát với các bạn trong lớp 7A. Trong các dữ liệu dưới đây có bao nhiêu dữ liệu bạn Dương thu thập là số liệu? (a) Thời gian (đo bằng phút) đi từ nhà tới trường của các bạn trong lớp 7A. (b) Cân nặng (đo bằng ki-lô-gam) của các bạn trong lớp 7A. (c) Giới tính (nam/nữ) của các bạn trong lớp 7A. (d) Môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp 7A. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Biểu đồ sau biểu diễn nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2021 tại Hà Nội. Sử dụng biểu đồ đó để làm câu 2 và câu 3 Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2021 tại Hà Nội 40 30 20 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu 2: Tiêu chí thống kê là: A. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2021 tại Hà Nội B. Nhiệt độ C. Các tháng trong năm D. Năm 2021. Câu 3: Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm là A. Tháng 6 B. Tháng 7 C. Tháng 8 D. Tháng 9 Câu 4: Một siêu thị nhập về 240 kg các loại quả để bán, dữ liệu được biểu diễn bằng biểu đồ hình quạt Nhãn Các loại 15% tròn bên. Hãy cho biết siêu thị đã nhập về bao nhiêu quả Vải kg xoài? khác thiều 40% A. 36 B. 48 Xoài 25% C. 40 D. 96 � Câu 5: Tam giác MNP có NP = MN và M = 450 . Tam giác MNP là tam giác gì ? � � � � Câu 6: ∆ABC và ∆HKI có ABC = HKI, BCA = HIK cần thêm điều kiện gì để ∆ABC = ∆HKI A. Tam giác đều B. Tam giác vuông cân C.Tam giác nhọn D. Tam giác tù theo trường hợp góc – cạnh – góc A. AB = HK B. AC = HI C. CB = HK D. BC = KI
- PHẦN II. TỰ LUẬN (8,5 điểm). Bài 1. (2,0 điểm). Ba tổ công nhân được giao ba khối lượng công việc như nhau. Tổ thứ nhất hoàn thành công việc trong 5 ngày, tổ thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày, tổ thứ ba hoàn thành công việc trong 4 ngày. Hỏi số công nhân của mỗi tổ, biết tổ thứ nhất nhiều hơn tổ thứ hai là 2 người (năng suất lao động của các công nhân là như nhau trong suốt quá trình làm việc). Bài 2. (1,0 điểm). Cho bảng số liệu thống kê màu sắc ưa thích của các bạn nữ lớp 7A: Màu sắc Hồng Đỏ Vàng Trắng Tím Số bạn nữ 5 7 4 10 6 Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên. Bài 3. (1,5 điểm). Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn số học sinh đạt điểm tốt môn Toán và môn Ngữ Văn trong bài kiểm tra giữa học kì II của tất cả các lớp 7 một trường THCS . 35 34 Số lượng 35 32 học sinh 29 28 30 27 24 25 25 21 20 20 Toán 15 Ngữ văn 10 5 0 7A 7B 7C 7D 7E Lớp a) Lớp nào có tổng số học sinh đạt điểm tốt 2 môn Ngữ văn và Toán cao nhất và số lượng học sinh đạt điểm tốt cả 2 môn Ngữ văn và Toán của lớp đó là bao nhiêu ? b) Tính tổng số học sinh đạt điểm tốt môn Ngữ văn của cả khối 7? c) Tổng số học sinh đạt điểm tốt môn Ngữ văn của cả khối 7 bằng bao nhiêu phần trăm tổng � Bài 4. (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác của ABC cắt AC số học sinh đạt điểm tốt môn Toán của cả khối 7? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) a) Chứng minh: ∆ ABM = ∆ NBM và MB là tia phân giác của AMN � tại M. Kẻ MN vuông góc với BC tại N. b) Gọi H là giao điểm của AN và BM. Chứng minh BM vuông góc với AN tại H. c) Qua N vẽ đường thẳng vuông góc với AN, đường thẳng đó cắt AC tại K. Chứng minh ∆MNK cân và MK < BN. Bài 5. (0,5 điểm). Cho a, b, c là ba số khác 0 thỏa mãn a b c −a + 2b + 2c ≠ 0;2a − b + 2c ≠ 0;2a + 2b − c ≠ 0 và = = −a + 2b + 2c 2a − b + 2c 2a + 2b − c Tính giá trị của biểu thức: P =+ b 1 + a 1 + c 1 a c b ---------- Chúc con làm bài tốt ----------- Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ………………………………………………….…….Lớp: 7A……
- UBND QUẬN HOÀN KIẾM HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII Môn Toán; Lớp 7; Năm học 2023 – 2024 Ngày kiểm tra: 09/3/2024 HƯỚNG DẪN CHUNG +) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25. +) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm. +) Bài 4, học sinh vẽ hình sai thì không cho điểm Phần I. Trắc nghiệm (1,5 điểm) – Mỗi câu đúng được 0,25 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B. A. B. B. B. D. Gọi số công nhân của tổ 1, 2, 3 lần lượt là x, y, z (máy; x, y, z ∈ N*) Phần II. Tự luận (8,5 điểm) 0,25 Vì khối lượng công việc của 3 tổ như nhau và năng suất của các công = = 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 nhân bằng nhau nên số công nhân và số ngày là hai đại lượng TLN 0,25 12 10 15 ta có: 5x = 6y = 4z => 0,25 Và z – y = 6 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 2 Bài 1 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = =1 12 10 15 12 − 10 2 2 điểm 0,5 x = 12 . 1 = 12 (tm) 0,25 y = 10 . 1 = 10 (tm) 0,25 z = 15 . 1 = 15 (tm) 0,25 Vậy số công nhân của tổ 1, 2, 3 lần lượt là 12, 10 và 15 người 0,25 Bài 2 Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng 1 1 điểm a) Lớp 7A 0,25 Tổng số điểm tốt 2 môn Ngữ văn và Toán cao nhất là 32 + 35 = 67 điểm tốt 0,25 Bài 3 b) Hs đặt tính ra Tổng số điểm tốt môn Ngữ văn là 135 0,5 1,5 c) Hs đặt tính ra Tổng số điểm tốt môn Toán là 140 0,25 điểm Tỉ số phần trăm tổng số điểm tốt môn Ngữ văn với tổng số điểm tốt môn 135 Toán (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là: . 100% ≈ 96,43% 140 0,25
- Hình vẽ 0,25 � C/m được MB là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 a) Chứng minh được: ∆ ABM = ∆ ACM. ( cạnh huyền- góc nhọn) 1 Bài 4 0,5 3,5 b) ∆ ABM = ∆ ACM ⇒ AM = MN 0,25 điểm C/m ∆ AMH = ∆ NMH 0,5 � � NK ⊥ AN, BM ⊥ AN ⇒ NK // BM => 𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻 = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 ( 2 góc so le trong) C/m BM ⊥ AN tại H 0,25 � � và 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 (2 góc đồng vị) c) � � ∆ AMH = ∆ NMH ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻 � � ⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 ⇒ ∆MNK cân tại M. 0,25 � 0,25 ∆ABC vuông tại A ⇒ 𝐵𝐵 < 900 ⇒ 𝑀𝑀 𝐵𝐵𝐵𝐵 < 450 ⇒ 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 > 450 (vì ∆ BMn � � ∆MNK cân tại M ⇒ MK = MN. 0,25 vuông tại M) ⇒ MN < BN hay MK < BN a b c = = −a + 2b + 2c 2a − b + 2c 2a + 2b − c a+b+c a+b+c 1 = = = −a + 2b + 2c + 2a − b + 2c + 2a + 2b − c 3a + 3b + 3c 3 a 1 Nên = ⇒ b + c = 2a −a + 2b + 2c 3 0,25 Bài 5 b 1 = ⇒ a + c = 2b 0,5 2a − b + 2c 3 điểm c 1 = ⇒ a + b = 2c 2a + 2b − c 3 b a c a + b a + c b + c 2c 2b 2a Ta có: P =+ 1 + 1 + = . 1 a . =. . = 8 0,25 c b a c b a c b Vậy P = 8 .
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - TOÁN 7 Năm học 2023 – 2024 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, 1 1 2 Đại lượng tỉ lệ nghịch. 2đ 0,5 đ 2,5 đ 2. Thu thập, phân loại và biểu 1 1 diễn dữ liệu 0,25 đ 0,25 đ 3. Phân tích và xử lí dữ liệu 1 1 2 4 0,25 đ 0,25 đ 2,25 đ 2,75 đ 4. Biểu đồ đoạn thẳng 1 1 2 0,25 đ 0,75 đ 1đ 5. Trường hợp bằng nhau cạnh 1 1 2 huyền – góc nhọn và trung điểm 1đ 0,25 đ 1,25 đ của đoạn thẳng 6. Tam giác cân 1 1 2 0,25 đ 0,5 đ 0,75 đ 7. Vuông góc 1 1 0,75 đ 0,75 đ 8. Đường vuông góc và đường 1 1 2 xiên 0,25 đ 0,5 đ 0,75 đ 5 9 1 1 16 Tổng 2,5 đ 6,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 10 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 47 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn