Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc
lượt xem 0
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 7 - NĂM HỌC: 2023-2024 Thời gian làm bài: 90 phút - Đề ra theo hình thức:Trắc nghiệm 20% - tự luận 80%. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TN TL TN TL Thấp (TL) Cao (TL) – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. 1. Các đại lượng tỉ lệ - Áp dụng các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải các bài toán thực tiễn. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán. Số câu hỏi 2 1 1 1 1 6 Số điểm 0,5 0,75 1,0 1,5 0,5 4,25 Tỉ lệ 5% 7,5% 10% 15% 5% 42,5% 2. Biểu thức - Nhận biết đơn thức, đa thức 1 biến đại số - Thu gọn, tìm bậc, nghiệm của đa thức 1 biến… - Tính được giá trị của một biểu thức đại số. Số câu hỏi 2 1 1 1 5 Số điểm 0,5 1,0 0,25 0,5 2,25 Tỉ lệ 5% 10% 2,5% 5% 22,5% – Hiểu được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o để tính góc. - Nhận biết độ dài 3 đoạn thẳng có là 3 cạnh của tam giác - Chứng minh 2 tam giác bằng nhau, vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, hai tam giác vuông để làm bài tập liên quan. - Vẽ hình theo yêu cầu. 3. Tam giác Số câu hỏi 2 1 1 2 1 1 8 Số điểm 0,5 0,75 0,25 1,0 0,5 0,5 3,5 Tỉ lệ 5% 7,5% 2,5% 10% 5% 5% 35% TS câu hỏi 6 3 2 4 2 2 19 TS điểm 1,5 2,5 0,5 2,5 2,0 1,0 10
- Tỉ lệ 15% 25% 5% 25% 20% 10% 100%
- UBND HUYỆN XUYÊN MỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU MÔN: TOÁN LỚP 7 ______________ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHẴN _________________________ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn chỉ một đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Tỉ lệ thức nào dưới đây lập được từ đẳng thức 2.15 6.5 A. = B. = C. = D. = Câu 2: Số x thõa mãn = thì: A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 3: Bậc của đa thức 6 + 4 + 3 là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Biểu thức nào là đa thức một biến? A. + + B. + 1 C. + +7 D. 2 3 Câu 5: Biểu thức nào là đơn thức một biến? A. + B. 7 C. + 1 D. 7 Câu 6: Cho = biết HI=4cm, khi đó: A.ED = 4cm B.DF = 4cm C. EF = 4cm D.MN = 4cm Câu 7: Bộ ba độ dài nào sau đây là bộ ba độ bài của một tam giác A. 7cm; 2cm; 1dm B.3cm; 4cm; 5cm C.3dm; 6dm; 3dm D. 4cm; 1cm; 6cm Câu 8: Trong một tam giác tổng ba góc bằng: A. 80 B. 90 C. 360 D. 180 II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài 1 (0,75đ): Hai đại lượng a và b liên hệ qua công thức a = a) Đại lượng a tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với đại lượng b? b) Tìm hệ số tỉ lệ. Bài 2 (1,0đ): a) Tìm x, biết: = b) Tìm a, b biết = , a + b =24 Bài 3 (1,5đ): Ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường THCS cùng tham gia trồng cây. Số cây ba lớp trồng được lần lượt tỉ lệ với cấc số 3; 5; 7 và tổng số cây của ba lớp trồng được là 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp? Bài 4 (1,5đ): Cho đa thức A( ) = 2 + + 5 + + 4 a) Thu gọn đa thức A( ) b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của biến và tìm bậc của đa thức trên. c) Tính giá trị của đa thức trên tại = 1 Bài 5 (2,75đ): A) Cho biết = 120 , = 35 . Tính số đo x (Hình 1) B) Cho có AB=AC, N là trung điểm BC.( Vẽ hình 2) i. Chứng minh: = ii. Vẽ F sao cho N là trung điểm AF, Chứng minh rằng AB // CF Hình 2 iii. Chứng minh: CN là tia phân giác Bài 6 (0.5đ): Cho tỉ lệ thức: = . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức sau: = (với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
- UBND HUYỆN XUYÊN MỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU MÔN: TOÁN LỚP 7 ______________ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ LẺ _________________________ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn chỉ một đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Biểu thức nào là đa thức một biến?. A. 2 +1 B. + 1 C. + 1 D. + + Câu 2: Số x thõa mãn = thì: A.7 B.8 C.9 D.10 Câu 3: Bộ ba độ dài nào sau đây là bộ ba độ bài của một tam giác A. 5cm; 4cm; 1cm B. 3cm; 4cm; 5cm C. 5cm; 2cm; 2cm D. 1cm; 4cm; 5dm Câu 4: Tỉ lệ thức nào dưới đây lập được từ đẳng thức (-4).5 = 2.(-10) A = B. = C. = D. = Câu 5: Biểu thức nào là đơn thức một biến? A. + B. 7 + +5 C. 25 D. 2 + Câu 6: Cho = , biết = 60 , khi đó số đo góc N là: A. 80 B. 60 C. 50 D. 180 Câu 7: Bậc của đa thức 5 + 7 4 là: A. 5 B.4 C.3 D. 2 Câu 8: Trong một tam giác tổng ba góc bằng: A. 180 B. 80 C. 90 D. 100 II. TỰ LUẬN: (8.0 điểm) Bài 1 (0,75đ): Hai đại lượng a và b liên hệ qua công thức a = a) Đại lượng a tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với đại lượng b? b) Tìm hệ số tỉ lệ. Bài 2 (1,0đ): a) Tìm x, biết: = b) Tìm a, b biết = , a + b =32 Bài 3 (1,5đ): Ba bạn An, Bình, Cường quyên góp tiền làm từ thiện theo tỉ lệ 3; 5; 4. Hỏi mỗi bạn quyên góp được bao nhiêu tiền, biết tổng số tiền quyên góp được là 600 nghìn đồng. Bài 4 (1,5đ): Cho đa thức ( ) = 7 + 4 + +3 a) Thu gọn đa thức B ( ) b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của biến và tìm bậc của đa thức trên. c) Tính giá trị của đa thức trên tại = 1 Hình 1 Bài 5 (2,75đ): A) Cho biết = 80 , = 60 . Tính số đo y B) Cho có HI = HK, HN là tia phân giác của (N∈IK).( Vẽ hình 2) i. Chứng minh: = ii. Vẽ F sao cho N là trung điểm HF, Chứng minh rằng HI // KF iv. Chứng minh: IN là phân giác Hình 2 Bài 6 (0,5đ): Cho tỉ lệ thức: = . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức sau: = (với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ CHẴN I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 A C C B B A B D II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 a) Đại lượng a tỉ lệ nghịch với đại lượng b 0,5đ (0,75 điểm) b) Hệ số tỉ lệ là 5 0,25đ Bài 2 a) x=21 0,5đ (1,0 điểm) b) a=6; b=18 0,5đ Gọi a, b, c là số cây trồng của 7A, 7B, 7C (a, b, c ∈ ) 0,5đ Ta có: = = , a+b+c= 120 Bài 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 0,75đ (1,5 điểm) + + 120 = = = = =8 3 5 7 3+5+7 15 =>a=24; b= 40; c=56 Vậy số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 24, 40, 56 cây 0,25đ a) Đa thức thu gọn: 7x+ + +4 0,5đ b)Sắp xếp: + +7 +4 0,25đ x2 Bài 4 Bấc của đa thức là 4 (1,5 điểm) c) A(-1) = -3 0,5đ A)x=25 0,75đ 0,25đ Bài 5 (2,75 điểm) B) vẽ hình đúng đến câu b i. Chứng minh đúng 0,75đ ii. Chứng minh đúng 0,5đ iii. Chứng minh đúng 0,5đ Bài 6 Chứng minh đúng 0,5đ (0,5 điểm)
- ĐỀ LẺ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 C B B C C B B A II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 a) Đại lượng a tỉ lệ nghịch với đại lượng b 0,5đ (0,75 điểm) b) Hệ số tỉ lệ là 3 0,25đ Bài 2 a) x=5 0,5đ (1,0 điểm) b) a=20; b=12 0,5đ Gọi a, b, c lần lượt là số tiền An, Bình, Cường quyên góp (a, b, c . 0) 0,5đ Ta có: = = , a+b+c= 600 Bài 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 0,75đ (1,5 điểm) + + 600 = = = = = 50 3 5 4 3+5+4 12 =>a=150; b= 250; c=200 Vậy số số tiền An, Bình, Cường quyên góp lần lượt là 150, 250, 200 nghìn đồng 0,25đ a) Đa thức thu gọn: ( ) = 11 + 4 + +3 0,5đ b)Sắp xếp: + 4 + 11 0,25đ Bài 4 Bấc của đa thức là 5 x2 (1,5 điểm) c) B(-1) = 15 0,5đ A)y=40 0,75đ 0,25đ Bài 5 (2,75 điểm) B) vẽ hình đúng đến câu b i. Chứng minh đúng 0,75đ ii. Chứng minh đúng 0,5đ iii. Chứng minh đúng 0,5đ Bài 6 Chứng minh đúng 0,5đ (0,5 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn