intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết được khi nào phương trình vô nghiệm. 1. Mở đầu về phương trình Biết được dạng của phương 2. Phương trình bậc nhất một trình bậc nhất một ẩn. Giải được phương trình ẩn và cách giải. Biết được một giá trị là đưa về dạng ax + b = 0. 3. Phương trình đưa được về nghiệm của phương trình. dạng ax +b = 0. Biết tập nghiệm của phương trình. 5 Số câu 1 6 1,67 Số điểm 2 3,67đ 16,7% Tỉ lệ % 20% 36,7% Biết được dạng của phương trình tích. 4. Phương trình tích Biết được nghiệm của phương 5. Phương trình chứa ẩn ở trình tích. Giải được bài toán bằng mẫu Biết mẫu thức chung của cách lập phương trình. 6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. phương trình. Biết tìm điều kiện xác định của phương trình. Số câu 4 1 4 Số điểm 1,33 1 2,33 Tỉ lệ % 13,3% 10% 23,3% Hiểu được định lí Ta- 4. Định lí Ta - lét và hệ quả lét, hệ quả của định lí Biết tỉ số của hai đoạn thẳng. Ta-lét. của định lí Ta - lét Hiểu cách tích độ dài của đoạn thẳng. Số câu 2 2 0. 4 Số điểm 0,67 0,67 1,34
  2. Tỉ lệ % 6,67% 6,67% 13,4% Hiểu được tính chất 5. Tính chất đường phân giác đường phân giác của tam của tam giác giác Số câu 1 1 Số điểm 0,33 0,33 Tỉ lệ % 3,33% 3,33% Vận dụng được các Vận dụng linh hoạt các 6. Các trường hợp đồng dạng Biết được tỉ số đồng dạng của trường hợp đồng dạng của kiến thức để chứng của tam giác hai tam giác tam giác vào giải bài tập minh. Số câu 1 2/3 1/3 2 Số điểm 0,33 1,25đ 0,75đ 2,33 Tỉ lệ % 3,33% 10% 10% 23,3% TS câu 12 câu 4 câu 1 +2/3 câu 1/3 18 câu TS điểm 4đ 3đ 2,25đ 0,75đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 22,5% 7,5% 100% BẢNG MÔ TẢ Câu 1: (NB) Biết được khi nào phương trình vô nghiệm. Câu 2: (NB) Biết được dạng của phương trình bậc nhất một ẩn. Câu 3: (NB) Biết được một giá trị là nghiệm của phương trình. Câu 4, 5: (NB) Biết tập nghiệm của phương trình. Câu 6: (NB) Biết được dạng của phương trình tích. Câu 7: (NB) Biết được nghiệm của phương trình tích. Câu 8: (NB) Biết mẫu thức chung của phương trình. Câu 9: (NB) Biết tìm điều kiện xác định của phương trình. Câu 10: (NB) Biết tỉ số đồng dạng của hai tam giác đồng dạng. Câu 11: (TH) Hiểu cách tích độ dài của đoạn thẳng. Câu 12, 13: (TH) Hiểu được định lí Ta-lét, hệ quả của định lí Ta-lét. Câu 14: (NB) Biết tỉ số của hai đoạn thẳng. Câu 15: (NB) Biết tính chất đường phân giác của tam giác.
  3. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS 19.8 Môn Toán 8 – Thời gian 60 phút Điểm Lời phê của thầy (cô). Họ và tên:………………………. Lớp……… ĐỀ A I. Trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Khi nào phương trình đưa về dạng ax + b = 0 vô nghiệm? A. Khi 0x = 0. B. Khi 0x = c. C. Khi 0x = c (c 0). D. Khi ax = b. Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 5x2 + 3x = 0. B. 3 + 4x = 0. C. 7x - 3y = 0 D. 2x2 = 0. Câu 3: x = 7 là nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. 2x - 4 = x + 3. B. x - 4 = 2x + 2. C. 3x + 3 = 5 – x. D. 5x - 2 = 1+ 2x. Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 3x - 9 = 0 là? A. S = {3}. B. S = {-3}. C. S = {4}. D. S = {-4}. Câu 5: Phương trình vô số nghiệm có tập nghiệm là? A. S = 0. B. S = {0; 2; 3}. C. S = . D. S = R. Câu 6: Phương trình nào dưới đây là phương trình tích? A. 0x + 3 = -2. B. (5- x)(x + 3). C. 2x + 3y = 5. D. 3x + 2 = 0. Câu 7: Phương trình (2x + 4)(x - 1) = 0 có nghiệm là A. x = 2; x = 1. B. x = 2; x = -1. C. x = -2; x = 1. D. x = -2; x = -1. 2 1 Câu 8: Mẫu thức chung của phương trình + = 0 là x −2 x −3 A. (x − 2)(x + 3). B. (x + 2)(x − 3). C. (x + 2)(x + 3). D. (x − 2)(x − 3). 2 x Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình = là? x − 2 2x + 3 3 3 A. x 2 và x . B. x −2 và x . 2 2 3 C. x −2 và x 3. D. x 2 và x − . 2 1 Câu 10: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là k = thì tam 2 giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là -1 1 A. k = 2. B. k = -2. C. k = . D. k = . 2 4 MN 2 Câu 11: Biết = và MN = 4cm. Độ dài đoạn thẳng PQ là PQ 9 A. 8 cm. B. 36 cm. C. 18 cm. D. 72 cm.
  4. Câu 12: Trong hình 2, biết EF // BC, tỉ lệ thức nào sau đây không đúng với định lí Ta-lét? AE AF AE EB A. = . B. = . AB AC EF FC AE AF BE CF C. = . D. = . (Hình 2) EB FC AB AC Câu 13: Trong hình 3, biết NK // PQ, theo hệ quả của định lí Ta-lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? M NK MN KQ NP A. = . B. = . PQ NP MK MP PQ MQ MN NK C. = D. = . (Hình 3) NK MK MP PQ Câu 14: Cho AB = 30cm, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng CD và AB bằng? 4 40 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 40 4 ? ? Câu 15: Trong hình 1, biết BAD = DAC , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A A. AB = DB . B. DB = AB . AD DC DC AC AB BD AD DB C. = . D. = . ( Hình 1) DC AC AC DC B D C II. Tự luận (5 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a. - 4x - 12 = 0. b. 7 - 2x = -3x - 7. Câu 17: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Số thóc ở kho thứ I gấp năm lần số thóc ở kho thứ II, nếu chuyển từ kho I sang kho II 60 tấn thì lúc này số thóc ở hai kho bằng nhau. Tìm số thóc ở mỗi kho lúc đầu. Câu 18: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm a. Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. b. Tính BC. c. Tính HA, HB. ------------------------------------Hết------------------------------------ Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,3(3) điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Điểm C B A A D B C D D A C B D A B II. Tự luận (5 điểm) Câu Bài giải Điểm Câu 16 a - 4x - 12 = 0 1 điểm ⇔ - 4x = 12 0,25đ ⇔ x = 12 : (-4) 0,25đ ⇔x = - 3 0,25đ Vậy S = {-3} 0,25đ Câu 16 b 7 - 2x = -3x - 7 1 điểm ⇔ -2x + 3x = - 7 - 7 0,5đ ⇔ x = - 14 0,25đ Vậy S = {-14} 0,25đ Câu 17 Gọi x là số thóc ban đầu của kho thứ II (tấn) (x > 0). 0,1đ 1 điểm Số thóc ở kho thứ I là: 5x (tấn). 0,1đ Sau khi dịch chuyển, số thóc kho I là: 5x – 60 (tấn). 0,1đ Sau khi dịch chuyển, số thóc kho II là: x + 60 (tấn). 0,1đ Theo đề bài ta có phương trình: 5x – 60 = x + 60 0,2đ 5x - x = 60 + 60 4x = 120. 0,1đ x = 30 (thỏa mãn) 0,1đ Vậy số thóc ban đẩu của kho II là: 30 tấn. 0,1đ Số thóc ban đẩu của kho I là: 150 tấn. 0,1đ Câu 18 Vẽ hình đúng. 0,25đ Câu 18 a a. Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 0,5 điểm Xét ∆HBA và ∆ABC, có: ? B chung 0,2đ ? ? 0,2đ BHA = BAC = 900 0,1đ Vậy D HBA# D ABC (g.g)
  6. Câu 18 b b. Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A, ta 0,5 điểm có: BC2 = AB2 + AC2 0,25đ ⇒ BC = AB 2 + AC 2 = 62 + 82 = 100 = 10 (cm) . 0,25đ Câu 18 Vì D HBA# D ABC (cmt), nên: c HB BA HA 0,25đ = = 0,75 điểm AB BC AC HB 6 HA hay = = 6 10 8 ↓ HB 6 ↓ ↓ = ↓ ↓ 6 ↓ 10 ↓ 6 ↓ HA 0,25đ ↓ = ↓ 10 ↓ 8 ↓ HB = 6.6 : 10 = 3, 6 (cm) 0,25đ     HA= 6.8:10= 4,8 (cm) Lưu ý: Học sinh giải cách khác có đáp án đúng vẫn đạt điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2