intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hoà, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hoà, Đại Lộc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hoà, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS MỸ HOÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC Nhận biết: -Phương trình bậc nhất một ẩn. -Một giá trị của biến có phải là Phương nghiệm của phương trình hay không. 6TN 1 trình bậc -Về tập hợp nghiệm của phương trình (1,5đ) nhất một ẩn. cho trước. -Nghiệm của một phương trình đơn Phương trình giản. (phương trình bậc - Tìm ĐKXĐ nhất và cách giải; Thông hiểu: 2TL (1,5đ) phương trình đưa -Giải pt đơn giản được về dạng - Phương trình tích đơn giản ax + b = 0; phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở Vận dụng: 2TL(1,5đ) mẫu) -Giải phương trình dạng quy đồng mẫu, chuyển vế và rút gọn - pt chứa ẩn ở mẫu dạng đơn giản. - Vận dụng cao. 1TL(0, Giải pt 5đ)
  2. 2 Định lý Ta-let Nhận biết 3TN (thuận, đảo, hệ quả); -Tỉ số của 2 đoạn thẳng (0,75đ) Tính chất đường -Định lý Ta-let hoặc tam giác đồng phân giác của tam dạng. giác. -HQ định lý-Ta let. -Tính chất đường phân giác Tam giác Tam giác đồng dạng -Tam giác đồng dạng 3TN đồng dạng. (khái niệm, các -Tỉ số đồng dạng (0,75đ) trường hợp đồng Tam giác đồng dạng và các tỉ số đồng HVẽ dạng của tam giác, dạng. (0,5) các trường hợp đồng dạng của của tam Thông hiểu: 2TL (2đ) giác vuông) - Công thức phân giác -Tam giác đồng dạng ; hệ quả Talet Vận dụng: 1TL 1TL - Tính chất đường phân giác của tam (0,5đ) (0,5đ) giác -Cm tam giác đồng dạng - Tính độ dài -Tính tỉ số diện tích
  3. PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS MỸ HOÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN:TOÁN LỚP:8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ đánh giá Tổng TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến (4-11) % điểm (1) đề thức (12) (2) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TN TL TN TL TNK TL KQ K Q Q 1 Nhận biết: -Phương trình bậc nhất một ẩn. -Một giá trị của biến Phương trình có phải là nghiệm của bậc nhất một phương trình hay 6 ẩn. không. (3đ) (1,5đ) -Về tập hợp nghiệm của phương trình cho trước. -Nghiệm của một phương trình đơn giản.
  4. Thông hiểu: Bài1a -Giải pt đơn giản b - Tìm ĐKXĐ (1.5đ) - Phương trình tích đơn giản Vận dụng: -Giải phương trình dạng quy đồng mẫu, chuyển vế và rút gọn Bài -Giải phương trình 1c,d (1.5đ) chứa ẩn ở mẫu dạng (1,5đ đơn giản. ) Bài - Vận dụng cao. 1e (0.5đ) Giải pt (0.5đ) 2 Nhận biết -Định lý Ta-let hoặc tam giác đồng dạng. -HQ định lý-Ta let. Vẽ -Tính chất đường phân 6 hình (2đ) Tam giác giác (1,5đ) (0,5đ) đồng dạng. -Tam giác đồng dạng -Tỉ số đồng dạng Tam giác đồng dạng và các tỉ số đồng dạng. Thông hiểu: - Công thức phăn giác -Tam giác đồng dạng ; bài (1.5đ)
  5. hệ quả Talet 2a.b (2đ) … Vận dụng: Bài - Tính chất đường phân 2c ý1 (1.đ) giác của tam giác (0,5đ -Cm tam giác đồng ) dạng - Tính độ dài Vận dụng cao: Bài (0,5đ) - Tính diện tích tam 2c ý giác 2 (0,5đ) Tổng 3đ 0,5đ 3,5đ 2,0đ 1đ 10đ Tỉ lệ phần trăm 35% 35% 20% 10% 100%
  6. PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS MỸ HÒA MÔN: TOÁN- LỚP 8 MÃ ĐỀ: A ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:60 phút (không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm. (3điểm) Chọn chữ cái đứng trước ý đúng và ghi ra giấy bài làm. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? C/ x + y = 0 ; D/ 0.x + 1 = 0 . 2 A/ −3 = 0; B/ 2x-3 =0 x Câu 2. Giá trị x = −4 là nghiệm của phương trình nào ? A./ - 25x = 100. B/ - 25x = - 100 C/ 3x – 8 = 0; D/ 3x - 1 = x + 7. Câu 3. Phương trình (x - 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là? A/ S = {1; -2} B/ S = {-1; 2} C/ S = {1; 2} D/ S = {-1; -2} Câu 4. Phương trình x + 1 = 0 có nghiệm là: A/ x = 1 B/ x = -1 C/ x = -1 ; x = 1 D/ Vô số nghiệm Câu 5: Trong các số 1; 2; -2 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình x + 1 = 2x + 3 ? A/ x = 1 B/ x = - 2 C/ x = 2 D/ x = -3 Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là? A/ x ≠ 2 và B/ x ≠ -2 và C/ x ≠ -2 và x ≠ 3 D/ x ≠ 2 và Câu 7. Cho AB = 3cm, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng? A/ B/ C/ D/ · · Câu 8.Trong hình 1, biết BAD = DAC , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A AB DB AB BD A/ = B/ = AD DC DC AC DB AB AD DB C/ = D/ = B D C (Hình 1) DC AC AC DC Câu 9. Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A A/ B/ E F (Hình 2) C/ D/ C B Câu 10. Trong hình 3, biết NK // PQ , theo hệ quả của định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? M N K A/ B/ (Hình 3) P Q
  7. MP MQ C/ = D/ MN KQ Câu 11. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là thì tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là? A/ k = 2 B/ k = 5 C/ D/ Câu 12.Trong hình 4, biết AD là đường phân giác của góc A. Khi đó x=? A /12 B/2 C/6 D/3 A II. Phần tự luận.(7 điểm) 4 6 Bài 1 .(3,5đ) Giải các phương trình sau: a/ 2x + 22 =0 Hình 4 B 3 D x C b/ (x - 2)(2x + 5) = 0 c/ x − 2 x − 1 x + 2023 d/ e/ + − =0 2021 2022 2023 Bài 2. (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm, AC = 20cm, tia phân giác của góc A cắt BC tại D. DB a/ Tính tỉ số DC b/ Đường thẳng qua D song song với AB cắt AC tại E. Chứng minh: ∆EDC đồng dạng với ∆ABC c/ Tính DE và diện tích ∆EDC. ……………….Hết…………………
  8. PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS MỸ HÒA MÔN: TOÁN- LỚP 8 MÃ ĐỀ: B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:60 phút (không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm:(3điểm) Chọn chữ cái đứng trước ý đúng và ghi ra giấy bài làm. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? B/ x + y = 0 ; C/ 0.x + 1 = 0 . 2 A/ −3 = 0; D/ 2x-3 =0 x Câu 2. Giá trị x = −4 là nghiệm của phương trình nào ? A./ - 25x = -100. B/ - 25x = 100; C/ 3x – 8 = 0; D/ 3x - 1 = x + 7. Câu 3. Phương trình (x - 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là? A/ S = {1; 2} B/ S = {-1; 2} C/ S = {1; -2} D/ S = {-1; -2} Câu 4. Phương trình x + 1 = 0 có nghiệm là: A/ x = 1 B/ x = -1 C/ x = -1 ; x = 1 D/ Vô số nghiệm Câu 5: Trong các số 1; 2; 8 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình x + 3 = 2x - 5 ? A/ x = 1 B/ x = 8 C/ x = 2 D/ x = -3 Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là? A/ x ≠ 2 và B/ x ≠ -2 và C/ x ≠ -2 và x ≠ 3 D/ x ≠ 2 và Câu 7. Cho AB = 3cm, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng? A/ B/ C/ D/ · · Câu 8. Trong hình 1, biết BAD = DAC , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A AB DB AB BD A/ = B/ = AD DC DC AC DB AB AD DB C/ = D/ = B D C (Hình 1) DC AC AC DC Câu 9. Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A A/ B/ E F (Hình 2) C/ D/ C B Câu 10. Trong hình 3, biết NK // PQ , theo hệ quả của định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? M A/ B/ N K (Hình 3) P Q
  9. MP MQ C/ = D/ MN KQ Câu 11. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là thì tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là? A/ k = 2 B/ k = 5 C/ D/ Câu 12. Trong hình 4 biết AD là đường phân giác của góc A. Khi đó x=? A / 12 B/ 6 C/ 2 D/ 3 A 6 4 II. TỰ luận.(7 điểm) Bài 1 .(3,5đ) Giải các phương trình sau: Hình 4 a/ 2x - 22 =0 B 3 D x C b/ (x + 2)(2x - 5) = 0 c/ x − 2 x − 1 x + 2023 d/ e/ + − =0 2021 2022 2023 Bài 2. (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm, AC = 20cm, tia phân giác của góc A cắt BC tại D. DB a/ Tính tỉ số DC b/ Đường thẳng qua D song song với AB cắt AC tại E. Chứng minh: ∆EDC đồng dạng với ∆ABC c/ Tính DE và diện tích ∆EDC. ………………Hết ……………….
  10. ĐÁP ÁN GIỮA KÌ 2 TOÁN 8 – NĂM HỌC 2022 -2023 I/,Trắc nghiệm Đề A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A A B B B A C D D D B ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C B B B C C D B D C II.Tự luận : Đề A Bài Đáp án Điểm 1(3,5đ) a/ x = -11 0,25 S = {-11} 0,25 b/ b/ x = 2 và x= 0,75 S = {2; } 0,25 c) S = {14} 0,5 d) ĐKXĐ: x≠ 1 và x ≠ -1 0,25 S = { -1/3} 0,5 c) S = {2023} 0,5 Bài Đáp án Điểm 2(3.5đ) 0,5
  11. a) AD là phân giác của góc A nên DB/DC = AB/AC = 15/20 = 3/4 1,0 b) DE// AB => ∆ EDC đồng dạng ∆ABC 1,0 c) Tính được DE = 8,57 0.5 Tính được SEDC = 48, 97 0.5 Đề B: Tương tự đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1