intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN - LỚP 8 (Thời gian: 60 phút) - Trắc nghiệm: 12 câu x 0,25 điểm = 3,0 điểm - Tự luận: 4 bài: 7,0 điểm; (vẽ hình được tính 0,5 điểm ở mức thông hiểu) Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 21. Phân thức đại số 6 câu 1câu Chương VI. (TN 6) (TL1a) 1 PHÂN THỨC 1,5đ 1đ 25% ĐẠI SỐ Bài 22. Tính chất cơ bản 2 câu 1 câu của phân thức đại số (TN3) ( TL1b) 15% 0,5đ ( 1đ) Bài 23. Phép cộng và 2 câu phép trừ phân thức đại số (2a,b) 15% ( 1,5đ) Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số 2 Chương IX. TAM GIÁC Bài 33. Hai tam giác đồng dạng
  2. ĐỒNG DẠNG Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác 1câu Bài 36. Các trường hợp 1 câu Hình vẽ đồng dạng của hai tam (TL3c) 20% giác vuông. (0,5đ) 0,5đ TL3b (1đ) 4câu (TN9,10, Bài 37. Hình đồng dạng 10% 11,12) 1đ Bài 35. Định lí Pythagore 1câu 1câu và ứng dụng (TL3a) (TL4) 15% 0,5 đ 1đ Tổng 12 1 3 3 1 20 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 (2023-2024)
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Thông Vận Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận biêt hiểu dụng dụng cao 1 Chương Nhận biết: TN (1;2;3;4;6;7,8) VI: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân 2đ. PHÂN thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá TL (1a) 1đ THỨC trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng ĐẠI SỐ nhau. Phân thức đại Thông hiểu: (TL 1b) số. Tính chất cơ bản của phân – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân 1đ thức đại số. Các thức đại số. phép toán cộng, (TL2a, b) Vận dụng: trừ, nhân, chia – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, 1,5đ các phân thức đại số phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 2 Chương Tam giác đồng Thông hiểu: IX. TAM dạng – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng GIÁC dạng.
  4. ĐỒNG – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của (TL3b) DẠNG hai tam giác, của hai tam giác vuông. 1đ Vận dụng: ( TL 3c) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 0,5 đ giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Hình đồng Nhận biết: (TN9,10,11,12) dạng – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh 1đ (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng.
  5. Thông hiểu: – Giải thích được định lí Pythagore. Vận dụng: TL3a TL4( 1 đ) ( 1 đ) Định lí – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông Pythagore bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Tổng 13 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: …………………………......... Lớp: 8/.... MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm. Câu 1: Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? 3 3x + y x+y A. B. 2 C. D. x −3 x 0 A Câu 2: Phân thức xác định khi: B A. B 0 B. B 0 C. B 0 D. A = 0 A C Câu 3: Với B 0, D 0, hai phân thức và bằng nhau khi: B D A. A.B = C.D B. A.C = B.D C. A.D = B.C D. A.C < B.D x −1 Câu 4: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? x −2 A. x 2 B. x 1 C. x = 2 D. x 2 x Câu 5: Giá trị của phân thức tại x = 4 là : x −2 A. 2 B. -2 C. 4 D. -4 5y ? Câu 6. Tìm đơn thức thích hợp thay cho dấu "?" để được hai phân thức bằng nhau: = . 3 xy 3 x A. 5 B. 3 C. 5x D. 3x Câu 7: Chọn đáp án đúng, với đa thức B khác đa thức 0 . A A+M A A.M A. = B. = , M là một đa thức khác đa thức 0 B B+M B B.M A A−M A A.M C. = D. = B B−M B B.M y Câu 8: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)? 3x 3y2 y2 3y2 3y A. B. C. D. 9 xy 2 9 xy 2 9 xy 9 xy 2 Câu 9: Cho các cặp hình vẽ sau, tìm cặp hình KHÔNG đồng dạng?
  7. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 10: Cho các cặp hình vẽ sau, hãy tìm cặp hình đồng dạng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11. Trong các cặp hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh? A. Cặp hình hình vuông và cặp hình tam giác đều. B. Cặp hình lục giác đều và cặp hình tam giác đều. C. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. D. Cặp hình tam giác đều. Câu 12. Biết rằng mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp hình đồng dạng đó? A. Cặp hình đồng dạng: a và b, c và d B. Cặp hình đồng dạng: a, b, c, d. C. Cặp hình đồng dạng: a và c, b và d. D. Cặp hình đồng dạng: a và d, b và c. PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) x 2 − 16 Bài 1. (2 điểm) Cho biểu thức: A= x( x − 4) a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A có nghĩa? b) Áp dụng tính chất của phân thức, tìm phân thức bằng với phân thức A.
  8. Bài 2. ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Giả thiết các biểu thức đều có nghĩa) x2 − 4x 4 x2 3x 2x a) + b) 2 + : x−2 x−2 x −4 x+2 x−2 Bài 3. ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết cạnh AB= 9 cm, cạnh AC= 12 cm. a) Áp dụng định lí Pythagore tìm độ dài cạnh BC? b) Vẽ đường cao AH, tam giác AHB có đồng dạng với tam giác CAB không? Vì sao? c) Tính độ dài cạnh HC? Bài 4. (1 điểm) Để tính được chiều cao gần đúng của một cây cột cờ trong sân trường, người ta cắm 1 cây cọc cao a (mét) vuông góc với mặt đất và đo được bóng cây cọc trên mặt đất là b (mét). Khi đó chiều dài bóng của cột cờ trên mặt đất là c (mét). Hỏi cột cờ trong sân trường cao bao nhiêu mét biết a = 1,2; b =1,5; c = 12 ? (Biết cột cờ và cây cọc vuông góc với mặt đất) Hình minh họa: a( mét) b ( mét) c ( mét) BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN. ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………...
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: ………………………….......... Lớp: 8/.... MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm. Câu 1: Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? 3 x+y 3x + y A. B. C. D. 2 x −3 0 x A Câu 2: Phân thức xác định khi: B A. B 0 B. B 0 C. B 0 D. A = 0 A C Câu 3: Với B 0, D 0, hai phân thức và bằng nhau khi: B D A. A.B = C.D B. A.C = B.D C. A.D = B.C D. A.C < B.D x −1 Câu 4: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? x −2 A. x 2 B. x 1 C. x = 2 D. x 2 x Câu 5: Giá trị của phân thức tại x = 4 là x −2 A. -2 B. 2 C. 4 D. -4 5y ? Câu 6. Tìm đơn thức thích hợp thay cho dấu "?" để được hai phân thức bằng nhau: = . 2 xy 4 x A. 10 B. 4 C. 10x D. 2 Câu 7: Chọn đáp án đúng, với đa thức B khác đa thức 0 . A A.M A A+M A. = , M là một đa thức khác đa thức 0 B. = B B.M B B+M A A−M A A.M C. = . D. = B B−M B B.M y Câu 8: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)? 3x 3y2 3y2 y2 3y A. B. C. D. 9 xy 2 9 xy 9 xy 2 9 xy 2 Câu 9: Cho các cặp hình vẽ sau, tìm cặp hình KHÔNG đồng dạng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1
  10. Câu 10: Cho các cặp hình vẽ sau, hãy tìm cặp hình đồng dạng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1 Câu 11. Trong các cặp hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh? A. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. B. Cặp hình lục giác đều và cặp hình tam giác đều. C. Cặp hình hình vuông và cặp hình tam giác đều. D. Cặp hình tam giác đều. Câu 12. Biết rằng mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp hình đồng dạng đó? A. Cặp hình đồng dạng: a và b, c và d B. Cặp hình đồng dạng: a, b, c, d. C. Cặp hình đồng dạng: a và d, b và c. D. Cặp hình đồng dạng: a và c, b và d. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) x2 − 9 Bài 1.( 2 điểm) Cho biểu thức: A= x( x − 3) a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A có nghĩa? b) Áp dụng tính chất của phân thức, tìm phân thức bằng với phân thức A. Bài 2. ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Giả thiết các biểu thức đều có nghĩa) x2 + 6 x 9 x2 2x 3x a) + b) 2 + : x+3 x+3 x −9 x+3 x−3 Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết cạnh AB= 12 cm, cạnh AC= 16 cm. a) Áp dụng định lí Pythagore tìm độ dài cạnh BC? b) Vẽ đường cao AI, tam giác AIB có đồng dạng với tam giác CAB không? Vì sao? c) Tính độ dài cạnh IC?
  11. Bài 4. (1 điểm) Để tính được chiều cao gần đúng của một cây cột cờ trong sân trường, người ta cắm 1 cây cọc cao a (mét) vuông góc với mặt đất và đo được bóng cây cọc trên mặt đất là b (mét). Khi đó chiều dài bóng của cột cờ trên mặt đất là c (mét). Hỏi cột cờ trong sân trường cao bao nhiêu mét biết a= 1,5; b=2,5; c= 15 ? ( Biết cột cờ và cây cọc vuông góc với mặt đất) Hình minh họa: a( mét) b ( mét) c ( mét) BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN. ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………...
  12. KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 (KNTT) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B C D A A B C D A C C PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Nội dung Điểm x − 16 2 Bài 1. x( x − 4) (2 điểm) 1a) ĐKXĐ: x 0, x 4 1 HS tìm được đúng 1 ý ghi 0,5 đ ( x − 4)( x + 4) 1b) Phân tích được 0,5 x( x − 4) ( x + 4) = 0,5 đ x x − 4x 2 4 2a) + x−2 x−2 Bài 2 x − 4x + 4 2 = 0,25 ( 1,5 đ) x−2 ( x − 2) 2 = 0,25 x−2 = x−2 0,25 x2 3x 2x 2b) 2 + : x −4 x+2 x−2 x 2 + 3x( x − 2) 2 x : 0,25 x2 − 4 x−2 x + 3x − 6 x 2 x 2 2 4x2 − 6x x − 2 : = . 0,25 x2 − 4 x − 2 ( x − 2)( x + 2) 2 x 2 x(2 x − 3) x − 2 2 x − 3 . = 0,25 ( x − 2)( x + 2) 2 x x+2 Hình vẽ A 0,5 đ a) HS viết đúng ĐL Pythagore 0,25 Bài 3 Thay số và tính đúng độ dài cạnh BC= 15 cm9 12 0,25 (2,5 C điểm) b) Giải thích được tam giác AHB đồng dạng với tam giác CAB ( g- g) 1đ B c) HS chứng minh được tam giác CHA đồng dạng với tam giác CAB ( g-g) C H 0,25 đ Thay số và tính đúng độ dài cạnh CH 0,25 đ Bài 4. (1 D điểm) - HS điền được tên các đỉnh, các kí hiệu vuông góc vào hình vẽ 0,25 đ - Chứng minh được tam giác ADE đồng dạng với tam giác ACB ( g- g) a( mét) 0,5 đ - Suy ra được đoạn thẳng tỉ lệ, thay số và tính đúng kết quả A 0,25 đ b ( mét) E B c ( mét)
  13. Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 (KNTT) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B C D B A A B A D A D PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Nội dung Điểm x −9 2 Bài 1. x( x − 3) (2 điểm) 1a) ĐKXĐ: x 0, x 3 1 HS tìm được đúng 1 ý ghi 0,5 đ
  14. ( x − 3)( x + 3) 1b) Phân tích được 0,5 x( x − 3) ( x + 3) = 0,5 đ x x2 + 6 x 9 2a) + x+3 x+3 Bài 2 x + 6x + 9 2 = 0,25 ( 1,5 đ) x+3 ( x + 3)2 = 0,25 x+3 = x+3 0,25 x2 2x 3x 2b) 2 + : x −9 x+3 x−3 x 2 + 2 x( x − 3) 3x : 0,25 x2 − 9 x−3 x + 2 x − 6 x 3x 2 2 3x 2 − 6 x x − 3 : = . 0,25 x2 − 9 x − 3 ( x − 3)( x + 3) 3 x 3 x( x − 2) x − 3 x − 2 . = 0,25 ( x − 3)( x + 3) 3x x+3 Hình vẽ A 0,5 đ a) HS viết đúng ĐL Pythagore 12 16 0,25 Bài 3 Thay số và tính đúng độ dài cạnh BC= 20 cm 0,25 (2,5 B C điểm) b) Giải thích được tam giác AIB đồng dạng với tam giác ICAB ( g- g) 1đ c) HS chứng minh được tam giác CIA đồng dạng với tam giác CAB ( g-g) 0,25 đ Thay số và tính đúng độ dài cạnh IH C 0,25 đ Bài 4. (1 điểm) - HS điền được tên các đỉnh, các kí hiệu vuông góc vào hình vẽ 0,25 đ - Chứng minh được tam giác ADE đồng dạng với tam giác ACB ( g- g) 0,5 đ - Suy ra được đoạn thẳng tỉ lệ, thay số và tính đúng kết quả D 0,25 đ Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm a( mét)đa. tối A b ( mét) E B c ( mét)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2