Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
- I. MA TRẬN TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 20202021 MÔN: TOÁN LỚP: 9 (thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề) (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐTGDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Cấp Chủ độ tư Cộng đề duy Chuẩ Vận dụng Vận dụng n Nhận biết Thông hiểu thấp cao KTK N TN TL TN TL TN TL TN TL 2 Bài 1a 1. Giải 11,7% hệ PT 0,67 0,5 2. Giải bài toán Bài 1b bằng 10% cách 1,0 lập hệ PT 3. Hàm số và 2 Bài 2a đồ thị 14,2% hàm 0,67 0,75 số y = ax2 ( a ≠0) 4. PT bậc hai một ẩn; Công 2 1 Bài 2b thức 15% nghiệ 0,67 0,33 0,5 m của PT bậc hai một ẩn. 5. Ví 1 3,3% trí
- tương đối của 0,33 hai đường tròn 6. Số đo cung. 1 1 Liên 6,7% hệ 0,33 0,33 giữa cung và dây. 7. Góc ở tâm, góc nội tiếp;G óc tạo bởi tiếp 3 H.vẽ Bài 3b Bài 3c 1 tuyến và dây 30,8% cung; Góc có 1,0 0,33 0,25 0,5 1,0 đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. 8.Tứ giác 1 Bài 3a 8,3% nội 0,33 0,5 tiếp. 10 Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm điểm
- II. BẢNG ĐẶC TẢ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1: (NB) Cho hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, chọn 1 cặp số là nghiệm của hệ đã cho. Câu 2: (NB) Cho hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có tham số, tìm giá trị của tham số để hệ phương trình có nghiệm đã cho trước. Câu 3: (NB) Hàm số dạng y = ax2 (a ≠ 0) đồng biến (hay nghịch biến). Câu 4: (NB) Tính chất của hàm số y = f(x) = ax2 (a ≠ 0) . Câu 5: (NB) Nhận biết phương trình bậc hai một ẩn. Câu 6: (NB) Nhận biết nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a≠0) trong trường hợp a + b + c = 0 (hoặc a – b + c = 0) Câu 7: (TH) Tìm m để phương trình ax2 + bx + c = 0 (a≠0) có nghiệm kép (hoặc có 2 nghiệm phân biệt, hoặc vô nghiệm) Câu 8: (NB) Vị trí tương đối của hai đường tròn Câu 9: (NB) Cho tam giác đều nội tiếp đường tròn (O), tìm số đo Số đo cung. Câu 10: (TH) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm (O) với 3 cạnh cho trước, so sánh các cung nhỏ tạo thành. Câu 11: (NB) Hệ quả góc nội tiếp, liên hệ dây và cung ( nhận biết mệnh đề sai). Câu 12: (NB) Nhận biết số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dậy cung khi biết góc ở tâm Câu 13: (NB) Nhận biết góc có đỉnh bên trong ( hoặc bên ngoài) đường tròn. Câu 14: (TH) Cho hai tiếp tuyến tại A và B cuả đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết góc tạo bởi 2 tiếp tuyến, tính số đo cung nhỏ và số đo cung lớn tạo bởi 2 tiếp điểm. Câu 15: (NB) Cho các tứ giác đã học, nhận biết tứ giác nào không nội tiếp được một đường tròn. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình: b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm hai số tự nhiên (dạng đơn giản) Bài 2. (1,25 điểm) Cho hàm số y = ax2 (a khác 0) có đồ thị (P) và hàm số y = ax + b (a khác 0) có đồ thị (d) a) Vẽ đồ thị hai hàm số này trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó bằng phép tính. Bài 3. (2,25 điểm) a) Tứ giác nội tiếp (tổng 2 góc đối diện bằng 1800 ). b) Bài toán chứng minh có yếu tố góc nội tiếp, Góc ở tâm, Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. c) Vận dụng nâng cao.
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 20202021 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài 60 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Hệ phương trình có cặp số nào dưới đây là nghiệm? A. (0; 5) B. (5; 0) C. (5; 0) D. (0; 5) Câu 2: Hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (3; 0) khi giá trị của a là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x
- A. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. B. Hai cung căng hai dây bằng nhau thì bằng nhau. C. Góc nội tiếp có số đo bằng bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. D. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. Câu 1 2 : Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 600. Số đo của góc nhọn tạo bởi tiếp tuyến tại A và dây AB của (O) là: A. 600 B. 500 C. 400 D. 300 Câu 13: Hai dây AB và CD của đường tròn cắt nhau tại E, biết số đo các cung nhỏ AD và cung BC lần lượt là 300 và 700. Số đo của góc BEC là: A. 1000 B. 500 C. 400 D. 200 Câu 14: Cho hai tiếp tuyến tại A và B cuả đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết . Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là: A. 50° và 310° B.130° và 230° C. 75° và 285°. D. 100° và 260°. Câu 15: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào không nội tiếp được một đường tròn? A. Hình thang cân. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình: b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm hai số tự nhiên biết rằng tổng của chúng bằng 100 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và dư 1. Bài 2. (1,25 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P) và hàm số y = x + 2 có đồ thị (d) a) Vẽ đồ thị hai hàm số này trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó bằng phép tính. Bài 3. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại M, N, P. Chứng minh rằng: a) Tứ giác CEHD nội tiếp. b) EA.EC = EB.EN c) H và M đối xứng nhau qua BC. ……………………………Hết………………………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm, mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C C A D B B D A B C D B B C PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Ý Nội dung Điểm Bài a) Giải hệ phương trình: b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm hai số tự nhiên biết rằng tổng của chúng bằng 100 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và dư 1. Giải được hệ phương trình: a. 0,5đ Gọi x, y là hai số tự nhiên cần tìm; x, y N 0,25đ Vì tổng của hai số bằng 100 nên: x + y = 100 (1) Bài 1 Vì số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và dư 1 0,25đ (1,5đ) nên: x = 2y + 1 (2) b Từ (1) và (2) ta có hệ pt: Giải hệ pt ... được 0,25đ Kết luận: … Hai số tự nhiên cần tìm là 33 và 67 0,25đ Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P) và hàm số y = x + 2 có đồ thị (d) a) Vẽ đồ thị hai hàm số này trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó bằng phép tính. Bài 2a Vẽ đúng hai đồ thị (y = x2 ghi 0,5đ; y = x + 2 ghi 0,25đ) 0,75đ (1,25đ) Lập pt hoành độ giao điểm. 0,25đ b Giải và kết luận 0,25đ Bài 3 Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). (2,25đ) Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại M, N, P. Chứng minh rằng:
- a) Tứ giác CEHD nội tiếp. b) EA.EC = EB.EN c) H và M đối xứng nhau qua BC. Hình vẽ 0,25đ Tứ giác CEHD có: (GT) a. Nên 0,5đ Suy ra: Tứ giác CEHD nội tiếp một đường tròn Xét ΔAEN và ΔBEC có: (hai góc đối đỉnh) 0,25đ (hai góc nội tiếp cùng chắn cung NC) b. Nên: ΔAEN ~ ΔBEC (gg) Suy ra: Vậy EA.EC = EB.EN 0,25đ Ta có: (cùng phụ với góc ) Suy ra: 0,5đ Do đó : Hay BD là đường phân giác của tam giác BHM c ΔBHM có BD vừa là đường cao vừa là đường phân giác Do đó: ΔBHM cân tại B 0,5đ Từ đó suy ra BD là trung trực của đoạn thẳng MH Vậy M và H đối xứng với nhau qua BC. Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn