
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 1
download

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) Cấp độ tư duy Chủ đề Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL I. Hệ hai Bài Bài Số câu Câu 1,2 phương trình 1. Giải hệ PT. 1a 1b 4 bậc nhất hai 2. Giải bài toán bằng cách lập ẩn. hệ PT. Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 2,17 0,67 0,5 1 (21,7%) II. Hàm số y = Câu Câu Số câu ax2 1. Hàm số và đồ thị hàm số y Bài 2 3,5,6,7 4 6 ( a ≠0) – = ax2 ( a ≠0). Phương trình 2. PT bậc hai một ẩn; Công Số điểm bậc hai một thức nghiệm của PT bậc hai Số điểm Số điểm Số điểm 2,66 ẩn. một ẩn. 1,33 0,33 1 (26,6%) 1. Số đo cung. Liên hệ giữa Câu cung và dây. Câu 12,15 Hình vẽ Bài Bài Bài Số câu 2. Góc ở tâm,góc nội tiếp;Góc 8,9,10,11, 3a 3b 3c 11 tạo bởi tiếp tuyến và dây 13,14 III. Góc với cung; Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. hay bên ngoài đường tròn. 3. Tứ giác nội tiếp. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. Số điểm 4. Độ dài đường tròn, cung 5,17 tròn. Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm (51,7 %) 2,0 0,67 0,75 0,75 1 Cộng 4 điểm 3,25 điểm 1,75 điểm 1 điểm 10 điểm
- PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDT BT THCS NĂM HỌC 2022 – 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau rồi ghi vào giấy bài làm. 2x − y = 3 Câu 1. Hệ phương trình có số nghiệm là x + 2y = 4 A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm. x+ y =3 Câu 2. Hệ phương trình nào sau đây tương đương với hệ phương trình 2x − 3y = 1 2x + 2 y = 3 3x + 3 y = 3 2x + 2 y = 6 2x + 2 y = 6 A. . B. . C. . D. . 2x − 3y = 1 2x − 3y = 1 2x − 3y = 6 2x − 3 y = 1 Câu 3. Hàm số y = ax2 ( a là tham số) đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 nếu A. a > 0. B. a = 0. C. a < 0. D. a ≠ 0. Câu 4. Điểm M(1; –3) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây? 1 1 A. y = 3x 2 . B. y = −3 x 2 . C. y = x . D. y = − x . 2 2 3 3 Câu 5. Phương trình bậc hai một ẩn 3x2 + x – 4 = 0 có các hệ số a, b, c là A. a = 3, b = 0, c = 4. B. a = 3, b = 0, c = – 4. C. a = 3, b = 1, c = – 4. D. a = 3, b = 1, c = 4. Câu 6. Cho phương trình x − 5x −6 = 0 . Cách tính biệt thức ∆ nào sau đây đúng? 2 A. ∆ = −52 − 4.6 = −49 . B. ∆ = (−5) 2 − 4.(−6) = 49 . C. ∆ = (−5)2 − 4.6 = 1 . D. ∆ = (−5)2 − 1.(−6) = 31 Câu 7. Giả sử x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0 có ∆ = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? b b b b A. x1 = x2 = − . B. x1 = x2 = . C. x1 = x2 = − . D. x1 = x2 = − . 4a a 2a a Câu 8. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O , biết AB = 5cm, AC = 6cm, BC = 7cm Kết luận đúng là A. ᄏ > ᄏ . AB AC B. ᄏ > BC . AB ᄏ C. ᄏ < BC . AC ᄏ D. CB < ᄏ . ᄏ AC 0 Câu 9. Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo cung nhỏ MN bằng 60 thì số đo góc MON bằng A. 600 B. 300. C. 1200. D. 900. Câu 10. Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B). Số đo ᄏ AMB bằng A. 3600. B. 1800. C. 450. D. 900. Câu 11. So sánh ᄏ APB và ᄏ ABT trong hình vẽ bên (hình 1). Biết BT là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) . A. ᄏ ABT = ᄏAPB . B. ᄏ ABT < ᄏAPB . 1 D. ABT > ᄏ ᄏ APB . C. ᄏ ABT = ᄏ APB . 2 (Hình 1)
- Câu 12. Cho hình vẽ (hình 2), biết sđ ᄏ AnB = 55 và D m C ᄏ ᄏ DIC = 60 . Số đo DmC bằng A. 550. B. 600. C. 1200. D. 650. O I B n A (Hình 2) ᄏ ᄏ Câu 13. Cho tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn. Biết C = 600 , D = 800 . Khi đó A. ᄏA = 600 ; B = 800 . ᄏ B. ᄏA = 1200 ; B = 1000 . C. ᄏA = 1200 ; B = 1300 . D. ᄏA = 900 ; B = 1000 . ᄏ ᄏ ᄏ Câu 14. Trong các hình dưới đây, hình nào nội tiếp được đường tròn? A. Hình thoi. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 15. Hai bán kính OA, OB của đường tròn ( O; R ) tạo với nhau một góc 750 , độ dài cung nhỏ AB là 3π R 5π R 7π R 4π R A. . B. . C. . D. . 4 12 24 5 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 3x − y = 7 a) Giải hệ phương trình: x + y =5 b) Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340m. Biết 3 lần chiều dài hơn 4 lần chiều rộng là 20m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường. Bài 2. (1,0 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2. b) Xác định hệ số a, b, c rồi giải phương trình 4x2 + 4x + 1 = 0. Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AF và CE của tam giác ABC cắt nhau tại H (F BC; E AB). a) Chứng minh tứ giác AEFC nội tiếp được đường tròn b) Kẻ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh: Hai tam giác ABK và AFC đồng dạng. Từ đó suy ra AB . AC = AK . AF. c) Kẻ FM song song với BK (M AK). Chứng minh: CM vuông góc với AK. --- Hết---
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2022 – 2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A A D C B C B D C A D A D B C B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Ý Đáp án Điểm 3x − y = 7 x + y =5 4 x = 12 0,25 a x+ y =5 x=3 x=3 0,25 3+ y = 5 y=2 Gọi x(m), y(m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của sân 1 trường hình chữ nhật ( x, y N ; x > y > 0) 0,25 2( x + y ) = 340 Lập được hệ phương trình 3 x − 4 y = 20 4 x + 4 y = 680 7 x = 700 x = 100 0,25 b 3 x − 4 y = 20 3 x − 4 y = 20 3.100 − 4 y = 20 x = 100 x = 100 4 y = 280 y = 70 0,25 Vậy chiều dài của sân trường là 100m, chiều rộng của sân trường là 70m. 0,25 Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 x -3 -2 -1 0 1 2 3 2 0,25 y = 2x 18 8 2 0 2 8 18 y A 18 – A/ – – 0,25 – a – 8– 2 – – 2 – I I I I I – I O I I I I x -3 -2 -1 1 2 3 Phương trình: 4x2 + 4x + 1 = 0 Hệ số a = 4; b = 4; c = 1 = b2 – 4ac = 16 - 4.4.1 = 0 0,25 b −1 Vậy phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = . 0,25 2
- Vẽ hình phục vụ câu a, b 0,25 Ta có: ᄏ AEC = ᄏAFC = 900 0,25 a Suy ra: E, F cùng nhìn AC dưới một góc vuông nên tứ giác 0,25 AEFC nội tiếp đường tròn. 3 Xét ∆ ABK và ∆ AFC, có: ᄏ AKB = ᄏACF ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB) ᄏ ᄏ ABK = AFC = 900 ( ᄏ ABK : góc nội tiếp chắn nửa đường tròn 0,25 0 b nên bằng 90 ) ∆ ABK ∆ AFC(g.g) AB AK 0,25 = AF AC AB.AC = AK.AF 0,25 Ta có FM // BK AMF = ᄏ ᄏ AKB (Vì đồng vị) 0,25 Mà ᄏ AKB = ᄏ ACF (theo câu a) c AMF = ᄏ ᄏ ACF 0,25 M, C nhìn AF dưới cùng một góc Tứ giác AFMC nội tiếp đường tròn 0,25 AFC = ᄏ ᄏ AMC (cùng chắn cung AC) ᄏ 0,25 AMC = 900 hay CM ⊥ AK (HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) GV duyệt đề Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Nhân Châu Thị Ngọc Hồng BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN 9
- I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: (NB) Biết dự đoán số ngiệm của một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn dựa vào các hệ số của hệ. Câu 2: (NB) Biết biến đổi tương đương một hệ phương trình. Câu 3: (NB) Biết tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) Câu 4: (TH) Kiểm tra được một điểm thuộc đồ thị hàm số cho trước Câu 5: (NB) Biết các hệ số của một phương trình bậc hai một ẩn. Câu 6: (NB) Biết dạng lập đúng của biểu thức ∆ của pt bậc hai. Câu 7: (NB) Biết công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn. Câu 8: (NB) Biết liên hệ giữa cung và dây cung. Câu 9: (NB) Biết tính chất số đo góc ở tâm Câu 10: (NB) Biết số đo của góc nội tiếp chắn nửa đường tròn. Câu 11: (NB) Biết quan hệ giữa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung. Câu 12: (TH) Tính được số đo của cung bị chắn dựa vào tính chất số đo góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Câu 13: (NB) Biết tính chất tổng số đo hai góc đối nhau của tứ giác nội tiếp. Câu 14: (NB) Biết một đa giác nội tiếp đường tròn. Câu 15: (TH) Tính được độ dài cung tròn thoả yêu cầu bài toán. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1a: (TH) Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Bài 1b: (VD) Giải được bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Bài 2a: (TH) Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠0) Bài 2b: (TH) Tìm được nghiệm của phương trình bậc hai. Bài 3a: (TH) Vẽ được hình theo yêu cầu bài toán. Chứng minh được một tứ giác nội tiếp đường tròn. Bài 3b: (VD) Vận dụng các kiến thức liên quan về số đo góc nội tiếp để chứng minh hai tam giác đồng dạng, rồi suy ra đẳng thức tích. Bài 3c: (VDC) Vận dụng linh hoạt các kiến thức vào giải toán hình học.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
175 |
18
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
73 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
59 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
69 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
69 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
55 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
65 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
57 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p |
49 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
50 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
62 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
48 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
71 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
63 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
60 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
66 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p |
45 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
80 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
