Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hoà, Đại Lộc
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hoà, Đại Lộc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hoà, Đại Lộc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN: TOÁN 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: (60 phút) Chương/ Mức độ đánh giá Tổng% TT Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (4 -11) điểm (1) (2) (3) (12) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hệ phương Hệ phương trình. 3 (TN) TL 1a 1,75đ trình (0,75đ) (1,0đ) Giải bài toán bằng cách lập hệ TL1b 1,25đ phương trình (1,25đ) Tìm 2 số Hàm số và Hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 ( 3 (TN) 1 1 2,25đ 2 đồ thị hàm a ≠0) (0,75đ) TL 2a TL 2b số y = ax2 (0,75đ) (0,75đ) ( a ≠0) Vẽ đồ thị Tìm tọa độ Góc với Góc ở tâm. Số đo cung. Liên hệ 3 (TN) 1 2đ đường tròo giữa cung và dây. (0,75đ) HV TL 4 3ab 3b(1đ) Góc nội tiếp; Góc tạo bởi tiếp 2(TN) (0,25đ) CM 1 1,5đ tuyến và dây cung; Góc có đỉnh ở (0,5đ) đẳng TL 3c bên trong hay bên ngoài đường thức (1đ) tròn. 1 (TN) 1 1,25đ Tứ giác nội tiếp. (0,25đ) (HV 3,c) 0,25đ) TL 3a(0,75đ) CM: Tứ giác nt Tổng ..3. 1 3 2 1 100 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP: 9– THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Hêp phương Hệ phương trình. Nhận biết: 3 trình - Biết nghiệm, số nghiệm của một hệ phương trình (TN) bậc nhất hai ẩn cho trước. (0,75đ) - Biết tìm hệ số a hoặc b khi biết nghiệm của HPT 1 - Biết giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn đơn giản. (TL1a) (1đ) Giải bài toán bằng cách lập Vận dụng hệ phương trình - Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách 1 lập hệ hai phương trình để giải quyết bài toán thực (TL1b) tế. 1,,25đ 2 Hàm số và đồ thị Hàm số và đồ thị hàm số y = Nhận biết: 3 hàm số y = ax2 ax2 ( a ≠0) - Tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số y = TN ( a ≠0) ax2 ( a ≠0). (0,75đ) - Tìm được hệ số a khi khi biết x và y 1 1 - Tìm được đồ thị hàm số đi qua điểm nào trong các (TL2a) (TL2b) điểm cho sẵn 0,75 0,75 Thông hiểu: - Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠0) với a là số hữu tỉ. Vận dụng: -Tìm tọa độ giao điểm của hai hàm số HÌNH HỌC 3 Góc với đường Góc ở tâm. Số đo cung. Nhận biết: 6 tròn Liên hệ giữa cung và dây. - Biết Số đo cung tròn; TN HV(0,5đ Góc nội tiếp; Góc tạo bởi - Biết góc ở tâm và số đo cung bị chắn; (1,5đ) ) tiếp tuyến và dây cung; Góc - Biết định nghĩa, tính chất của góc nội tiếp và số đo có đỉnh ở bên trong hay bên cung bị chắn; Các hệ quả. ngoài đường tròn. - Biết khái niệm, của góc tạo bởi tiếp tuyến và dây Tứ giác nội tiếp. cung; - Biết khái niệm, tính chất của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn.
- - Biết định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp đường tròn. Thông hiểu: 2 - Hiểu các tính chất và chứng minh đơn giản về: (TL3a;b) Góc và cung; Tứ giác nội tiếp. (1,75đ) Vận dụng cao: 1 - Vận dụng được các kiến thức đã học để chứng (TL3c) minh hình học. 1 Tổng 13 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS MỸ HÒA MÔN: TOÁN- LỚP 9 MÃ ĐỀ: A ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:60 phút (không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm:(3điểm) Chọn chữ cái đứng trước ý đúng và ghi ra giấy bài làm. Câu 1: Hàm số y = −7 x2 nghịch biến khi A. x = 0 . B. x 0 C. x 0 . D. x 0 2 x + 6 y = 1 Câu 2: Cho hệ phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3x − y = −5 A. Hệ phương trình có hai nghiệm B. Hệ phương trình có vô số nghiệm C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất D. Hệ phương trình vô nghiệm 2𝑥 − 𝑦 = 5 Câu 3: Hệ phương trình { có cặp số nào dưới đây là nghiệm? 𝑥− 𝑦=5 A. (0; 5) B. (5; 0) C. (-5; 0) D. (0; -5) 𝑎𝑥 − 𝑦 = 6 Câu 4: Hệ phương trình { có nghiệm (x; y) = (3; 0), khi giá trị của a là: 𝑥+ 𝑦=3 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 5: Biết rằng khi x = 3 thì hàm số y = ax có giá trị bằng 4,5. Khi đó hệ số a bằng: 2 A. 1 B. –1 C. 0,5 D. –0,5 Câu 6: Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm: A. (1; 1) B. (1; 2) C. (1; 3) D. (1; 4) Câu 7: Cho đường tròn (O) và hai dây AB, CD. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của O lên AB, CD; Biết OH < OK. Khi đó, ta có: A. AB CD B. AB CD C. AC BD D. AD BC M B * Cho hình 1. Biết Ax là tiếp tuyến, AMB = 700 . (Giải câu 8;9;10 ) O Câu 8: Số đo của cung nhỏ AB bằng A. 1000 B. 1200 C. 1400 D. 1500 A x Hình 1 Câu 9: Số đo của góc BAx bằng A. 500 B. 1000 C. 900 D. 700 Câu 10: Số đo của góc AOB bằng A. 1500 B. 1000 C. 1400 D. 1200 D A Câu 11: Trong hình 2, cho biết BED = 520 . Khi đó, ta có: E A. sđ (CD + AB) = 1040 B. sđ (AC + DB) = 1040 C O B C. sđ (CB + AD) = 1040 D. sđ (AC + DB) = 520 Hình 2 Câu 12: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) và ABC = 700 . Khi đó, ta có: A. ADC = 700 B. DCB = 1100 C. CBD = 1100 D. ADC = 1100
- II. Phần tự luận:(7 điểm) Bài 1:(2,25đ) 2x + y = 5 a) Giải hệ phương trình x − y = −2 b) (Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình) Hai lớp 9/1 và 9/2 có tổng số 80 bạn. Trong đợt quyên góp sách, vở ủng hộ các bạn vùng bị thiên tai, bình quân mỗi bạn lớp 9/1 ủng hộ 2 quyển; mỗi bạn 9/2 ủng hộ 3 quyển. Vì vậy cả hai lớp ủng hộ 198 quyển sách, vở. Tính số học sinh của mỗi lớp. 1 Bài 2: (1,5đ) Cho parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = 2x – 2 2 a) Vẽ parabol (P) b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Bài 3: (3,25đ)Từ một điểm M nằm bên ngoài đường tròn(O) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là hai tiếp điểm) và cát tuyến MCD với đường tròn (O). Gọi H là giao điểm của MO và AB. Chứng minh rằng: a) Tứ giác MAOB nội tiếp. b) MA2 = MC.MD. c) MHC = ODC. –––––––––HẾT–––––––
- PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS MỸ HÒA MÔN: TOÁN- LỚP 9 MÃ ĐỀ: B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:60 phút (không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm:(3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước ý đúng và ghi ra giấy bài làm. Câu 1: Hàm số y = 7 x 2 nghịch biến khi A. x = 0 . B. x 0 C. x 0 . D. x 0 2 x + 6 y = 1 Câu 2: Cho hệ phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3x − y = −5 A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất B. Hệ phương trình có vô số nghiệm C. Hệ phương trình có hai nghiệm D. Hệ phương trình vô nghiệm 𝑎𝑥 − 𝑦 = 6 Câu 3: Hệ phương trình { có nghiệm (x; y) = (3; 0), khi giá trị của a là: 𝑥+ 𝑦=3 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 2𝑥 − 𝑦 = 5 Câu 4: Hệ phương trình { có cặp số nào dưới đây là nghiệm? 𝑥− 𝑦=5 B. (5; 0) C. (-5; - A. (0; 5) D. (0; -5) 0) Câu 5: Biết rằng khi x = –2 thì hàm số y = ax2 có giá trị bằng 4. Khi đó hệ số a bằng: A. 1 B. –1 C. 0,5 D. –0,5 Câu 6: Đồ thị hàm số y = 4x2 đi qua điểm: A. (1; 1) B. (1; 2) C. (1; 3) D. (–1; 4) Câu 7: Cho đường tròn (O) và hai dây AB, CD. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của O lên AB, CB; Biết OH > OK. Khi đó, ta có: A. AB CD B. AB CD C. AC BD D. AD BC M B * Cho hình 1. Biết Ax là tiếp tuyến, BAx = 700 . (Giải câu 8;9;10) O Câu 8: Số đo của cung nhỏ AB bằng A. 1000 B. 1200 C. 1400 D. 1500 A x Hình 1 Câu 9: Số đo của góc AMB bằng A. 500 B. 1000 C. 900 D. 700 Câu 10: Số đo của góc AOB bằng A. 1500 B. 1000 C. 1400 D. 1200 D A Câu 11: Trong hình 2, cho biết BED = 500 . Khi đó, ta có: E C A. sđ (CD + AB) = 100 0 B. sđ (AC + DB) = 100 0 O B C. sđ (CB + AD) = 1000 D. sđ (AC + DB) = 500 Hình 2 Câu 12: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) và ABC = 110 . Khi đó, ta có: 0
- A. ADC = 700 B. DCB = 1100 C. CBD = 1100 D. ADC = 1100 II. Phần tự luận:(7 điểm) Bài 1:(2,25đ) 2x − y = −8 c) Giải hệ phương trình x+y = 2 d) (Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình) Hai lớp 9/3 và 9/4 có tổng số 76 bạn. Trong đợt quyên góp sách, vở ủng hộ các bạn vùng bị thiên tai, bình quân mỗi bạn lớp 9/3 ủng hộ 3 quyển; mỗi bạn 9/4 ủng hộ 2 quyển. Vì vậy cả hai lớp ủng hộ 188 quyển sách, vở. Tính số học sinh của mỗi lớp. Bài 2: (1,5đ)Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2x –1 c) Vẽ parabol (P) d) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Bài 3: (3,25đ) Từ một điểm P nằm bên ngoài đường tròn(O) kẻ hai tiếp tuyến PE, PF (E, F là hai tiếp điểm) và cát tuyến PSR với đường tròn (O). Gọi H là giao điểm của PO và EF. Chứng minh rằng: d) Tứ giác PEOF nội tiếp. e) PE2 = PS.PR. f) PHS = ORS. –––––––––HẾT–––––––
- ĐÁP ÁN GIỮA KÌ 2 TOÁN 9 – NĂM HỌC 2022 -2023 I.TRẮC NGHIỆM ĐÁP ÁN ĐỀ A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C D C C B B C D C B D ĐÁP ÁN ĐỀ B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C D A D A C D C B A II. TỰ LUẬN; ĐỀ A Bài Nội dung Điểm 2x + y = 5 3x = 3 x = 1 a) 0,25 x − y = −2 x − y = −2 y = 3 . Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (1; 3) 0,5 b)Gọi x; y lần lượt là số học sinh của lớp 91 ; 92 ( với x, y nguyên dương. 0,25 x; y 80 ) Vì hai lớp 91 và 92 có tổng số 80 bạn, nên ta có phương trình x + y = 80 (1) 0,25 Bài 1 (2,25đ) Bình quân mỗi bạn lớp 91 ủng hộ 2 quyển; mỗi bạn 91 ủng hộ 3 quyển. Vì vậy cả hai lớp ủng hộ 198 quyển sách, vở. 0,25 Nên ta có phương trình: 2 x + 3 y = 198 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x + y = 80 2 x + 2 y = 160 y = 38(tm) 0,25 2 x + 3 y = 198 2 x + 3 y = 198 x = 42(tm) Vậy số học sinh lớp 91 là 42 học sinh; số học sinh lớp 92 là 38 học sinh. 0,25 a) Lập đúng bảng giá trị 0,25 Biểu diễn đúng các điểm 0,25 Bài 2 Vẽ đúng đồ thị 0,25 1,5đ b) Lập được phương trình x2 – 4x + 4 = 0 và giải ra nghiệm x = 2 0,5 Tìm được y tương ứng và kết luận tọa độ giao điểm (2; 2) 0,25 Bài 3 Hình vẽ phục vụ câu a, b 0,25
- 3,25 A HV Câu c H (0,25đ) M O C D B a) Lập luận: MAO = MBO = 900 0,25 MAO + MBO = 900 + 900 = 1800 MAOB nội tiếp. 0,5 b)Lập luận MAC = MDA , góc M chung 0,25 MAC và MDA đồng dạng MA2 = MC.MD 0,75 c) Lập luận: MA2 = MH.MO 0,25 Suy ra: MC.MD = MH.MO 0,25 Suy ra: MCH và MOD đồng dạng (c – g – c) 0,25 Suy ra: MHC = ODC 0,25 Phần tự luận: ĐỀ B tương tự đề A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn