intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. - Người ra đề: Nguyễn Văn Ba– Tổ Tự nhiên – Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra giữa kỳ II - Môn Toán 9 – Năm học: 2022-2023 I. Mục đích : 1. Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức trong chương 3, hàm số y= a.x 2 và cách vẽ đồ thị h/s y= a.x2 của ĐẠI SỐ và chương 3 cuả HÌNH HỌC - Nắm được tính chất của h/s và vẽ đồ thị h/s, giải hpt , biết giải bài toan bằng cách lập phương trình -Nắm được quan hệ giữa góc với đường tròn, các loại góc , chứng minh tứ giác nội tiếp 2. Kỹ năng : - Có kỹ năng tính toán, biến đổi hệ p/t - Biết vận dụng các định lý thich hợp để giải toán 3. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác khi biến đổi và tính toán - Trung thưc trong trong kiểm tra II / Hinh thức : Trắc nghiệm + tự luận BẢNG MÔ TẢ : 1/ Nắm được cặp số là nghiệm của hpt và cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn 2/Nắm được cach giải bài toán bằng cách lập hpt 3/Nắm được tính chất về đồng biến ,nghịch biến và vẽ đồ thị hàm số y = a x2 4/ Nắm được dạng tổng quát của pt bậc hai một ẩn, cách giải pt bậc hai một ẩn 5/Nắm được vị trí tương đối cuả hai đường tròn 6/ Nắm được số đo cung , liên hệ giữa cung và dây. 7/ Biết được góc ở tâm , góc nội tiếp ..., góc và số đo cung bị chắn 8 / Nắm được tính chất của tứ giác nội tiếp và biết cách chứng minh tứ giác nội tiếp III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) 1. KHUNG MA TRẬN - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm - Tự luận: 3 bài = 1 câu x 0,75 điểm + 2 câu x 0,5 điểm + 0,25 hình vẽ + 2 câu x 1 điểm = 5,0 điểm Cấp Chủ độ tư Cộng đề duy Chuẩn Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu KTK thấp cao N TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giải 2 Bài 1a 11,7% hệ PT 2. Giải Bài 1b 10%
  2. bài toán bằng cách lập hệ PT 3. Hàm số và đồ thị 2 Bài 2a 14,2% hàm số y = ax2 ( a ≠0) 4. PT bậc hai một ẩn; Công thức 2 1 Bài 2b 15% nghiệ m của PT bậc hai một ẩn. 5. Ví trí tương đối 1 3,3% của hai đường tròn 6. Số đo cung. Liên hệ 1 1 6,7% giữa cung và dây. 7. Góc 3 1 H.vẽ Bài 3b Bài 3c 30,8% ở
  3. tâm,gó c nội tiếp;G óc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. 8.Tứ giác 1 Bài 3a 8,3% nội tiếp. 10 Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm điểm IV. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
  4. NỘI DUNG ĐỀ. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ II (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: TOÁN 9 Lớp: …… (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm là: A. (x; y) = (-3; 2) B. (x; y) = (3; -2) C. (x; y) = (2; - 3) D. (x ; y) = (-2 ; 3) Câu 2. Cho hàm số y = m x2. Giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( -2, 4 ) là: A . m =1 B m = -1 C m= 2 D m = -2 Câu 3. Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm? A. B. C. D. Câu 4. Cho hàm số y = 3/2x2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biến. C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. D. Giá trị của hàm số bao giờ cũng duong. Câu 5. Đâu không phải là phương trình bậc hai một ẩn A. 2x2 = 0 B. x2 - 1/2x = 0 C. -3x + 5 =0 D. 2x2 + 3x -5 =0 Câu 6: Phương trình x2 - 3x - 1 = 0 có Δ bằng : A. 19 B. 5 C. 13 D. -37 Câu 7: Phương trình bậc hai (ẩn x): x2 - mx + 1 = 0 có nghiệm kép khi m bằng: A. m = 2/3 B. m = -2/3 C. m = 2 hoặc m = -2 D. m= 16/9 ’ Câu 8. Cho hai đương tròn (O, R ) và ( O ,r ) ( R > r ) cắt nhau hệ thức nào sau đây đúng A. O O’ = R+ r B. O O’ = R - r C. R - r < O O’ < R+ r D. O O’>R+ r
  5. Câu 9. Cho đường tròn ( O ,R) và một dây AB bằng R .Số đo cung nho AB bằng A. 600 B . 1200 C 3000 D 1500 Câu 10. Khẳng định nào đúng A. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau B. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau C. Trong hai cung ,cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn D. Trong hai cung ,cung nào nhỏ hơn là có số đo nhỏ hơn Câu 11. Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là : A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600 Câu 12: Trong một đường tròn: A. Các góc nội tiếp bằng nhau thì chắn một cung B. Số đo của góc ở tâm bằng số đo của góc nội tiếp cùng chắn một cung C. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông D. Góc có 2 cạnh chứa 2 dây của đường tròn là góc nội tiếp. Câu 13: Cho hai tiếp tuyến tại A và B cuả đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là A. 50° và 310° B. 130° và 230° C. 75° và 285° D. 100° và 260° Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây , góc DIE có số đo bằng Câu 15. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo là : A. 1200 B.600 C.900 D. 1800 II. TỰ LUẬN (5đ) Bài 1.(1,5đ) a) ( 0,5đ ) Giải hệ phương trình
  6. b) ( 1đ ) Một thửa ruộng hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng thêm 3m và chiều dài thêm 2m thì diện tích tăng thêm100m2 , , Nếu giảm cả chiều dài và chiều rộng đi 2m thì di diện tích giảm đi 68m2. Tính diện tích thửa ruộng đó Bài 2.(1,5đ) a/( 0,75đ ) Vẽ đồ thị hàm số y = 1/2 x2 b/ ( 0,5đ ) Giải phương trình - x2 + 3x + 4 = 0 Bài 3.(2,25 đ ) Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao BE và CF nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AM. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a) 4 điểm A, E, H, F cùng thuộc một đường tròn. b) Tứ giác BHCM là hình bình hành c) OI = 1/2AH BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.á n II. TỰ LUẬN. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  7. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  8. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………… …… Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ II (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: TOÁN 9 Lớp: …… (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ B NỘI DUNG ĐỀ.
  9. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm? A. B. C. D. Câu 2. Cho hàm số y = -x2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biến. C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng am. D. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0 Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm là: A. (x; y) = (2; - 3) B. (x; y) = (3; -2) C. (x; y) = (-3; 2) D. (x ; y) = (-2 ; 3) Câu 4. Cho hàm số y = m x2. Giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( -3 , 9) là: A. m =1 B. m = -1 C. m = 2 D. m = -2 Câu 5. Đâu không phải là phương trình bậc hai một ẩn A. 2x2 - 3x = 0 B. x2 = 0 C. 2x2 + 3x -5 =0 D. -x + 5 = 0 Câu 6. Phương trình x2 - 3x + 7 = 0 có Δ bằng : A. 19 B. 37 C. -19 D. -37 2 Câu 7. Phương trình bậc hai (ẩn x): x - mx + 1 = 0 có nghiệm kép khi m bằng: A. m = 2/3 B. m = -2/3 C. m = 2/3 hoặc -2/3 D. m = 2 hoac m = -2 Câu 8. Cho hai đương tròn (O, R ) và ( O’, r ) ( R > r ) cắt nhau hệ thức nào sau đây đúng A. O O’ = R+ r B. O O’ = R - r C. R - r < O O’ < R+ r D. O O’>R+ r Câu 9. Cho đương tròn ( O ,R) và một dây AB bằng R .Số đo cung lớn AB bằng 0 A. 300 B. 600 C. 1500 D. 1200 Câu 10. Khẳng định nào đúng A. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau B. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau C. Trong hai cung ,cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn D. Trong hai cung ,cung nào nhỏ hơn là có số đo nhỏ hơn Câu 11. Góc nội tiếp chắn cung 600 có số đo là : A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600 Câu 12. Trong một đường tròn:
  10. A. Các góc nội tiếp bằng nhau thì chắn một cung B. Số đo của góc ở tâm bằng số đo của góc nội tiếp cùng chắn một cung C. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông D. Góc có 2 cạnh chứa 2 dây của đường tròn là góc nội tiếp. Câu 13: Cho hai tiếp tuyến tại A và B cuả đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết góc AMB bằng 400 Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là A. 40° và 320° B. 130° và 230° C. 75° và 285° D. 140° và 220° Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây , góc CIF có số đo bằng 0 Câu 15. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo góc ABC = 120 góc là : ADC A. 1200 B. 1800 C. 900 D. 600 II. TỰ LUẬN (5đ) Bài 1(1,5đ) a) ( 0,5đ ) Giải hệ phương trình b) ( 1đ ) Một thửa ruộng hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng thêm 2m và chiều dài thêm 5m thì diện tích tăng thêm100m2 , , Nếu giảm cả chiều dài và chiều rộng đi 3m thì di diện tích giảm đi 81 m2. Tính diện tích thửa ruộng đó Bài 2.(1,25đ) a/( 0,75đ ) Vẽ đồ thị hàm số y = - 1/2 x2 b/ ( 0,5đ ) Giải phương trình x2 - 5x +6 = 0 Bài 3.(2,25 đ ) Cho tam giác MNP nhọn có các đường cao NI và PK nội tiếp đường tròn tâm O đường kính MF. Gọi H là trực tâm của tam giác MNP, gọi E là trung điểm của NP. Chứng minh rằng: a) 4 điểm M, K, H, I cùng thuộc một đường tròn. b) Tứ giác NHPF là hình bình hành c) OE = 1/2MH BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM.
  11. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.á n II. TỰ LUẬN. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  12. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  13. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………… …… ĐÁP ÁN ĐỀ I I/ TRẮC NGHIỆM (5Đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C A B C C C C C A A D C B A B II/ TỰ LUẬN (5Đ ) Bài 1 a/ lập được hpt mới 5x=10 2x-y=7 ( 0,25đ ) Suy ra x=2 y=-3 ( 0,25 đ)
  14. Bài 1 b. Goi x la chieu rong y la chieu dai ( x,y > o ) 0,25 diem Dien tich x.y . Lap duoc p/t ( x+3) .( y+ 2 ) = xy + 100 ( x- 2) .( y- 2 ) = xy - 68 0,25 diem Tim duoc x = 14 ,y =22 suy ra dien tich 14.22 = 308m2 0,5 diem kết luận : Bài 2a) Bảng giá trị: 0,25đ vẽ đúng 0,5đ x -4 -2 0 2 4 y = 1/2 x2 8 2 0 2 8 Đồ thị hàm số y = 1/2x2 là một đường Parabol nằm phía trên trục hoành, nhận trục tung làm trục đối xứng, nhận gốc tọa độ O(0;0) làm đỉnh và là điểm thấp nhất. Bài 2b Tinh được Δ =25 0,25đ Tìm được x1 = 1 x 2 = - 4 ( 0,25đ ) Bài 3: a. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
  15. - Vẽ hình đúng để làm được ý a 0,25 Câu 3 (2,25 điểm) a) (0,5 điểm) Chứng minh: 4 điểm A, E, H, F cùng thuộc một đường tròn.   - Chỉ ra được H EA  H FA  900 0,25 - Chỉ ra được 4 điểm A, E, H, FB cùng thuộc đường tròn đường 0,25 kính AH b) (1,0 điểm) Chứng minh Tứ giác BHCM là hình bình hành   - Chỉ ra A CM  A BM  900 0,25 - Chỉ ra BH//CM; BM//CH 0,5 - Trình bày đúng chứng minh giác BHCM là hình bình hành 0,25 c) (0,5 điểm) - Chứng minh được H, I, M thẳng hàng 0,25
  16. - Chứng minh được OI là đường trung bình của tam giác AHM - Chỉ ra OI  1/2 AH 0,25 ĐÁP ÁN ĐỀ II I/ TRẮC NGHIỆM (5Đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D D A A D C D C A B C C D A D Bài 1 a/ như đề1 Giaỉ được x = 2 , y = -3 b/ Goi x la chieu rong y la chieu dai ( x,y > o ) 0,25 diem Dien tich x.y . Lap duoc p/t ( x+2) .( y+ 5 ) = xy + 100 ( x- 3) .( y- 3 ) = xy - 81 0,25 diem Tim duoc x = 10 ,y =20 suy ra dien tich 10.20 = 200m2 Bài 2a) Bảng giá trị: 0,25đ vẽ đúng 0,5đ x -4 -2 0 2 4 y = -1/2 x2 -8 -2 0 -2 -8 Đồ thị hàm số y = -1/2x2 là một đường Parabol nằm phía dưới trục hoành, nhận trục tung làm trục đối xứng, nhận gốc tọa độ O(0;0) làm đỉnh và là điểm cao nhất. Bài 2b Tinh được Δ = 1 0,25đ Tìm được x1 = 3 x 2 = 2( 0,25đ ) Bài 3 Tương tự đề 1 Bài 3: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
  17. - Vẽ hình đúng để làm được ý a 0,25 a) (0,5 điểm) Chứng minh: 4 điểm M, K, H, I cùng thuộc một đường tròn. - Chỉ ra được goc K = gocH = 900 H GO 0,5 Câu 3 - Chỉ ra được 4 điểmM, K , H, I cùng thuộc đường tròn đường 0,5 (2,25 điểm) kính MH b) (1,0 điểm) Chứng minh Tứ giác NHPF là hình bình hành - Chỉ ra goc FPM = goc FNM  900 0,25 - Chỉ ra NH//FP; NF //PH 0,5 - Trình bày đúng chứng minh giác NHPF là hình bình hành 0,25 c) (0,5 điểm) - Chứng minh được H, E, F thẳng hàng 0,25 - Chứng minh được OE là đường trung bình của tam giác MHF - Chỉ ra OE  1/2 MH 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2