intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 02 trang) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề thi 002 Số báo danh (Lớp):................................................................ ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm 12 câu (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Nếu phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì: A. a + b – c = 0. B. a – b + c = 0. C. a + b + c = 0. D. a – b – c = 0. Câu 2: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng: A. 300 B. 600 C. 1800 D. 900 Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai một ẩn là A. x – 9 = 0. B. y = 3x 3 + 2. C. 2x 2 – 3x + 8 = 0. D. 2x 2 + x = 5. Câu 4: Góc ở tâm có số đo là 400 thì số đo của cung bị chắn là: A. 300 B. 600 C. 400 D. 1200 Câu 5: Số đo của nửa đường tròn bằng: A. 1800 B. 900 C. 450 D. 3600 Câu 6: Biệt thức ∆ của phương trình 3x - 8x + 1 = 0 là / 2 A. - 52 B. -13 C. 52 D. 13 Câu 7: Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng : A. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn ; B. Tổng số đo hai cung bị chắn ; C. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó. D. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn ; Câu 8: Hàm số y = − x 2 có tính chất: A. Đồng biến khi x < 0 , nghịch biến khi x > 0. B. Đồng biến với mọi x Z C. Đồng biến với mọi x R D. Đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi x < 0. Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn. B. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. C. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau. D. Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn. Câu 10: Với giá trị nào của a thì phương trình x2 + 2x + a = 0 có nghiệm kép? A. a = - 4 B. a = 4 C. a = 1 D. a = -1 Câu 11: Phương trình x2 - 2x = 0 có tập nghiệm: A. S = { 0; 2} B. S = { 0; −2} C. S = { 2} D. S = { 0} Câu 12: Góc nội tiếp có số đo là 600 thì số đo của cung bị chắn là: A. 400 B. 300 C. 600 D. 1200 Phần II: Phần tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cho hàm số y = ax 2 a) Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 8) b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của a vừa tìm được Trang 1/2 - Mã đề 002
  2. Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a. x2 - 6x + 5 = 0 b. 3 x 2 − 2 x − 8 = 0 Câu 3 (1 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình. Một thửa ruộng hình chữ nhật, nếu tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng thêm 3m thì diện tích tăng thêm 100m2. Nếu cùng giảm cả chiều dài và chiều rộng đi 2m thì diện tích giảm đi 68m 2. Tính diện tích của thửa ruộng đó? Câu 4. ( 2 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB và S là một điểm nằm bên ngoài đường tròn. SA và SB lần lượt cắt đường tròn tại M và N. Gọi H là giao điểm của BM và AN. Chứng minh rằng: a) SH vuông góc với AB. b) Câu 5 (0,5 điểm). Chứng minh rằng phương trình x + ( 2m + 1) x + m = 0 luôn có hai nghiệm 2 phân biệt với mọi giá trị của m. ------ HẾT ------ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Trang 2/2 - Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
183=>0