
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông
lượt xem 1
download

Để chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra, các bạn học sinh nên luyện tập với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông" nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học, rèn kỹ năng giải đề và tăng sự tự tin khi làm bài. Chúc các bạn đạt kết quả như mong đợi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: TOÁN 9 XÃ PHU LUÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Mã đề: 01 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra có 02 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ...................................................... Lớp: ............. Điểm: ………………. Nhận xét:…………………….………………………………………………........................ ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Lựa chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng dưới đây: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng Câu 1: Số nghiệm của hệ phương trình là A. một nghiệm B. hai nghiệm C. vô nghiệm D. vô số nghiệm Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ ? A. (2; 1) B.(2; -1) C.(-2; -1) D. (-2; 1) Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là A. x = 1; y = 3 B. x = 3; y = -1 C. x = 2; y = 1 D. x = 3; y = 1 Câu 4: Tìm giá trị của m để hệ phương trình có vô số nghiệm. A. m = - 6 B. m = - 7 C. m = 6 D. m = 7 Câu 5: Hàm số nghịch biến khi A. B. C. D. Câu 6: Phương trình bậc hai một ẩn là A. B. C. D. Câu 7: Biệt thức của phương trình: là A. B. C. D. Câu 8: Cho điểm thuộc đồ thị hàm số ( ). Hệ số a của đồ thị hàm số là A. D. B. C. Câu 9: Trong một đường tròn, A, B, C, D thuộc đường tròn. Nếu cung AB bằng cung AC thì A. AB = AC B. AB < AC C. AB > AC D. AB AC Câu 10: Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn. Biết , thì số đo , thứ tự là A. 60 ; 120 0 0 B. 60 ; 110 0 0 C. 70 ; 100 0 D. 90 ; 1200 0 0 Câu 11: Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn cung 1200 thì có số đo là A. 400 B. 600 C. 700 D. 2400
- Câu 12: Trong các hình vẽ sau, hình có góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn là A. B. C. D. O O O II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 13: (2,0 điểm). Một mảnh vải hình chữ nhật có chu vi 46dm, nếu tăng chiều dài 5dm và giảm chiều rộng 3dm thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vải. Câu 14: (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) Câu 15 :(1,0 điểm). Cho hàm số y = x2 (P) a) Vẽ đồ thị hàm số b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng (d) : y = 2x - 1 Câu 16 : (3,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, . Các đường cao AG, BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh: Tứ giác AEHF nội tiếp. b) Tính BÀI LÀM
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: TOÁN 9 XÃ PHU LUÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Mã đề: 02 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra có 02 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ...................................................... Lớp: ............. Điểm: ………………. Nhận xét:…………………….………………………………………………........................ ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Lựa chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng dưới đây: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng Câu 1: Số nghiệm của hệ phương trình là A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. vô nghiệm D. vô số nghiệm Câu 2: Cặp số (-3; 9) là nghiệm của hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau? A. B. C. D. Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là A. x = -3; y = 2 B. x = 2; y = -3 C.x = 3; y = 1 D. x = 1; y =3 Câu 4: Để hệ phương trình có vô số nghiệm thì giá trị của m là A. B. m = 1 C. D. m = 2 Câu 5: Hàm số đồng biến khi A. B. C. D. Câu 6: Phương trình bậc hai một ẩn là A. B. C. D. Câu 7: Biệt thức của phương trình: là A. B. C. D. Câu 8: Điểm thuộc đồ thị hàm số ( ). Hệ số a của đồ thị hàm số là A. B. C. D. Câu 9: Cho đường tròn (O), MN, EF là hai dây của đường tròn. Nếu thì A. MN = EF B. MN < EF C. MN > EF D. Câu 10: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Biết , thì số đo , thứ tự là A. 100 ; 110 0 0 B. 70 ; 1000 0 C. 100 ; 100 0 D. 90 ; 1100 0 0 Câu 11: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung có số đo 1400 thì có số đo A. 700 B. 800 C. 1200 D. 2400
- Câu 12: Trong các hình vẽ sau, hình có góc có đỉnh ở bên trong đường tròn là A. B. C. D. O O II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 13: (2,0 điểm). Một mảnh vải hình chữ nhật có chu vi 46dm, nếu tăng chiều dài 5dm và giảm chiều rộng 3dm thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vải. Câu 14: (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) Câu 15: (1,0 điểm). Cho hàm số y = x2 (P) a) Vẽ đồ thị hàm số b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng (d) : y = 2x - 1 Câu 16: (3,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, . Các đường cao AG, BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh: Tứ giác AEHF nội tiếp. b) Tính BÀI LÀM
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II XÃ PHU LUÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 (Mã đề: 01 + 02) MÔN: TOÁN; LỚP: 9 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ 1 C A D A A B A D A B B B ĐỀ 2 A D B C B A C A C B A B II. TỰ LUÂN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Gọi chiều rộng, chiều dài mảnh vải hình chữ nhật lần lượt là x, y 0,25 (dm) (ĐK: 0< x < y < 23) Mảnh vải có chu vi là 46 dm nên ta có phương trình 2(x + y) = 46 0,25 hay x + y = 23 (1) Nếu tăng chiều dài 5dm thì chiều dài: x + 5 (dm) 0,25 Giảm chiều rộng 3dm thì chiều rộng : y - 3 (dm) 0,25 13 Theo đầu bài ta có phương trình: (2) 0,25 (2,0 điểm) Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình. 0,25 0,25 Giải hệ phương trình ta được: (thoả mãn điều kiện) Vậy chiều dài mảnh vải là 15dm; chiều rộng là 8dm. 0,25 a) 0,25 0,25 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt 14 b) 0,25 (1,0 điểm) Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 0,25 ; a) Lập bảng : 0,25 x -2 -1 0 1 2 15 y =x 2 4 1 0 1 4 (1,0 điểm) 0,25 Vẽ đồ thị đúng , đẹp b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là : 0,25
- x2 = 2x - 1 x2 - 2x + 1= 0 x=1 thay x = 1 vào y = 2x - 1 ta được y = 1. 0,25 Tọa độ giao điểm (1;1) Vẽ hình, ghi GT – KL đúng 0,5 A 12 F E H 16 B 1 C G (3,0 điểm) a) Tứ giác AEHF có: 0,25 tứ giác AEHF nội tiếp 0,75 b) Vì tam giác ABC cân tại A, nên AH vừa là đường cao 0,75 vừa là phân giác ( góc nội tiếp cùng chắn ) 0,75 Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng chấm điểm tối đa. Giáo viên ra đề Tổ chuyên môn duyệt Ban giám hiệu duyệt Hiệu trưởng

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
