intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS LÊ CƠ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) 1. KHUNG MA TRẬN - Trắc nghiệm: 12 câu x 0,25 điểm = 3 điểm - Tự luận: 8 câu = 1 câu x 0,5 điểm + 6 câu x 1 điểm + 0,5 hình vẽ = 7,0 điểm Cấp độ tư duy Cộng Chủ đề Vận dụng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Hệ phương trình Câu 1, 2 Câu 13a Câu 13b 4 bậc nhất hai ẩn 0,5đ 1đ 1đ 20% 3. Hàm số y = ax2 Câu 3,4,5,6 Câu Câu 14b 6 ( a ≠0) và PT bậc 1đ 14a 1đ 30% hai một ẩn 1đ H.vẽ Câu Góc với đường tròn Câu 7 – 12 10 Câu 15a,b 15 c Tứ giác nội tiếp. 1,5đ 50% 2đ 1đ 20 (100 13 câu 4 câu 2 câu 1 câu Cộng %) 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm BẢNG ĐẶC TẢ Câu 1: Nhận biết được phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 2: Nhận biết được số nghiệm của hệ phương trình. Câu 3: Nhận biết được tính chất của đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠0) Câu 4: Biết xác định được một điểm thuộc đồ thị hàm số. Câu 5: Biết xác định được biệt thức của phương trình bậc hai. Câu 6: Biết nghiệm kép của phương trình bậc hai. Câu 7: Biết số đo nửa cung tròn. Câu 8: Biết tính số đo cung tròn khi biết góc ở tâm.
  2. Câu 9: Biết số đo của góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn. Câu 10: Biết số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Câu 11: Nhận biết được số đo của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn. Câu 12: Nhận biết được tổng hai góc đối của một tứ giác nội tiếp. Câu 13: a/ Hiểu và giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . b/ Vận dụng giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Câu 14: a/ Biết vẽ (P). b/ Hiểu và lập một phương trình bậc hai có 2 nghiệm phân biệt và tìm tọa độ giao điểm giữa (P) và đường thẳng (d). Câu 15:a/ Hiểu được một tứ giác nội tiếp trong đường tròn. b/ Hiểu tính chất của các loại góc trong đường tròn để tìm mối quan hệ giữa các góc. c/ Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để chứng minh bài toán hình học.
  3. Họ và tên:………..…………....... KIỂM TRA GIỮA KÌ II. MÔN TOÁN – LỚP 9 Lớp 9/…. Thời gian làm bài: 60 phút(Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: I. TRẮC NGHIÊM. (3 điểm ). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. ax + by = c B. 2x + 3yz = 5 C. 2x – 3y = –2 D. 2x2 + y = 1 ax + by = c Câu 2: Hệ phương trình có vô số nghiệm khi: a'x + b'y = c' a b a b c a b a b c A. = . B. = = . C. . D. = . a' b ' a' b ' c ' a' b' a ' b' c' Câu 3: Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm: A. (1; -2) B. (2; 4) C. (-1; 2) D. (-2; 4) Câu 4: Cho hàm số y= 2x2. Khi đó A. Hàm số đồng biến khi x > 0; nghịch biến khi x < 0; B. Hàm số đồng biến khi x < 0; nghịch biến khi x > 0; C. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng; D. Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành. Câu 5: Phương trình 3x2 +7 x + 4 = 0 có biệt thức bằng: A. 97 B. 61 C. 37 D. 1 Câu 6: Phương trình ax 2 + bx + c = 0 ( a 0) có ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép là −b −b −c −c A. x1 = x2 = B. x1 = x2 = C. x1 = x2 = D. x1 = x2 = 2a a a 2a Câu 7. Số đo của nửa đường tròn bằng A. 900. B. 1200. C. 1800. D. 3600. ? ? Câu 8. Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm B, C sao cho sđ BC = 600 thì COB bằng A. 300. B. 600. C. 900. D. 1800. Câu 9: Góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn có số đo là : A. 900. B. 1200 . C. 1800 . D. 3600 . Câu 10 : Cho hình vẽ. Biết số đo cung nhỏ ᄏ bằng 840. Số đo của xAB bằng AB ᄏ A. 280 . B. 420 . C. 840 . D. 1680. ? ? A Câu 11: Cho hình vẽ: Biết sđ AmD =1200 , sđ BnC = 300 . Số đo góc AMD là: A. 450. B. 750. C. 900. D. 1500. m B O n Câu 12: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có ABC = 130 . Vậy số đo ADC là : ᄏ 0ᄏ D C M
  4. A. 1300. B. 750 . C. 600. D. 500. II. TỰ LUẬN. (7 điểm) x + 2y = 3 Câu 13: (2 điểm) a) Giải hệ phương trình: 4x − 2y = 7 ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Hai số tự nhiên có tổng bằng 96. Hiệu của số lớn với 2 lần số bé là 36. Tìm hai số tự nhiên đó. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 14 ( 2,0 điểm). Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P). a) Vẽ (P). b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y = 3 - 2x. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  5. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 15: (3đ) Cho đường tròn (O) có đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M (M B, M C). Gọi E là giao điểm của AM và CD. Chứng minh: a) Tứ giác BOEM nội tiếp. ᄏ ᄏ b) MEB = 2MDB . c) AM.AE = OM.CD. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  6. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 GIỮA HKII( Năm học 2023 − 2024) I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Mỗi câu đúng 0, 25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C A D A C B A B B D II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 x + 2y = 3 x + 2y = 3 0,25 (2 đ) 4x − 2y = 7 5x = 10 a) 1 0,5 2 + 2y = 3 y= 2 x=2 x=2 1 Vậy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất (2: ) 0,25 2 b) - Chọn ẩn , điều kiện . 0,25 - Lập hệ phương trình và giải hệ 0,5 - Tìm được hai số tự nhiên 76 và 20. 0.25 2 a) - Lập bảng giá trị đúng . 0,5 (2đ) - Vẽ đúng (P) 0,5 b) - Lập được pt hoành dộ giao điểm của (P) và (d) 0,25 - Giải pt bậc hai khi ∆ > 0 0,5 - Tìm được 2 tọa độ giao điểm 0,25 3 0,5 (3 đ) Hình vẽ đúng C M E A B O D ᄏ ᄏ a) Lí luận được EOB = EMB = 900 0,5 suy ra được tứ giác BOEM nội tiếp 0,25
  8. b) Tứ giác BOEM nội tiếp ᄏ ᄏ => MEB = MOB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MB) 0,25 ᄏ ᄏ MOB = 2MDB (góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn cung MB của (O)) 0,25 MEB = 2MDB . ᄏ ᄏ 0,25 c) Chứng minh được ∆AOM ~ ∆ AEB (g-g) 0,5 AM AO Suy ra = nên AM.AE = AB.AO. Mà AO = OM, AB = CD AB AE 0,25 => AM.AE = OM.CD 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2