![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
- I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 9 Mức độ Số câu Nội đánh giá Số điểm Chương/ dung/đơn TT (4-11) (12) Chủ đề vị kiến (1) Thông Vận dụng (2) thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hệ Giải hệ 1 1 2 phương phương 0,5đ 1,5đ 2,0 đ trình bậc trình; nhất hai Giải bài ẩn toán bằng cách lập hệ phương trình 2 Hàm số y Hàm số y 6 2 3 11 = ax2. = ax2 (a 1,5đ 1.0 đ 1,5đ 4,0 đ phương khác 0) trình bậc Đồ thị hai một hàm số ẩn Giải phương trình bậc hai một ẩn 4 Đường Vị trí 2 2
- tròn tương đối 0,5đ 0,5đ của hai đường tròn Góc ở 4 1 1 1 7 tâm; góc 1,0đ 1,0đ 0,5đ 1,0đ 3,5 nội tiếp; Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung; góc có đỉnh Góc và nằm bên đường trong tròn đường tròn, góc có đình nằm bên ngoài đường tròn Tứ giác nội tiếp Số câu 12 2 5 2 1 22 Tổng 10.0 đ 3.0 đ 1.0đ 3,0 đ 2.0 đ 1.0 đ điểm Tỉ lệ % 40% 20% 10% 100%
- II . BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN – LỚP 9 TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐAI SỐ 1 Hệ Giải hệ Thông hiểu: 1TL 1 TL phươn phương – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Bài 3a Bài 4 g trình trình; Vận dụng: bậc Giải bài - Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương nhất toán bằng trình - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn hai ẩn cách lập giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình hệ hương bậc nhất hai ẩn trình Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 Hàm số Hàm số y Nhận biết: 3TN y = ax2. = ax2 (a 2 Khái niệm , tính chất của hàm số y = ax . Giá Câu 1,3,5 phươn 0), đồ thị trị f(x0).Đồ thị của hàm số y = ax2 1TL g trình của hàm Bài 1a bậc hai số một ẩn Thông hiểu: bảng giá trị của hàm số y = ax2 Vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 2TL
- Bài 2a, b Vận dụng : Vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 và y = ax + b. Tìm tọa độ giao điểm của chúng Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị Nhận biết Định nghĩa, biệt thức 3TN Dùng máy tính cầm tay giải phương trình Câu Hệ số a, b, c, biệt thức và xác định số nghiệm 7,9,11 của phương trình 1TL Bài 1b Thông hiểu 1TL Phương Giải phương trình bậc hai bằng công thức Bài 3b trình bậc nghiệm hai một ẩn Vận dụng: Giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn. Vận dụng cao: Giải phương trình bậc hai có chứa căn thức Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc hai và đồ thị HÌNH HỌC
- Đường Nhận biết 2TN 3 tròn Vị trí tương đối của hai đường tròn, đoạn nối Câu 2,4 tâm của hai đường tròn Vị trí Thông hiểu tương đối Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đường của hai tròn (hai đường tròn cắt nhau, hai đường tròn đường tiếp xúc nhau, hai đường tròn không giao tròn nhau). Vận dụng Tính độ dài của đoạn nối tâm 4 Góc và Góc ở Nhận biết 3TN đường tâm; góc – Nhận biết được góc ở tâm; góc nội tiếp; góc Câu tròn nội tiếp; tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung; góc có 6,8,10 Góc tạo đỉnh nằm bên trong đường tròn, góc có đình bởi tia nằm bên ngoài đường tròn tiếp tuyến Thông hiểu và dây – Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung; góc cung với số đo góc ở tâm, số đo góc nội tiếp; có đỉnh góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung; góc có nằm bên đỉnh nằm bên trong đường tròn, góc có đình trong nằm bên ngoài đường tròn. đường – Giải thích được mối liên hệ giữa số đo góc tròn, góc nội tiếp và số đo góc ở tâm cùng chắn một có đình cung. nằm bên - Giải thích được mối liên hệ giữa số đo góc ngoài tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với số đo đường góc tiếp cùng chắn một cung. tròn
- Nhận biết 1TN Tứ giác – Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn. Câu 12 nội Thông hiểu – Giải thích được định lí thuận và đảo về tổng 1TL hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 180o. Bài 5a – Vận dụng 1TL Tính chất đường trung tuyến trong tam giác Bài 5b vuông để xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác Vận dụng cao 1TL – Hai tam giác đồng dạng, góc với đường Bài 5c tròn chứng minh tích độ dài các đoạn thẳng bằng nhau.
- UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 9 (Đề có 2 trang) Ngày kiểm tra: 12 tháng 03 năm 2024 Thời gian làm bài: 90 phút ---------------------------------------------------------------------------------------------------I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số y = ax2 (a ≠ 0) A. y = 2x2 B. y = 3x3 C. y = 0x2 D. y = 2x +3 Câu 2: Hai đường tròn cắt nhau có mấy điểm chung? A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 2 Câu 3: Hàm số y = 3x đồng biến và nghịch biến khi nào? A. Đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 B. Đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 C. Đồng biến và nghịch biến khi x > 0 D. Đồng biến và nghịch biến khi x < 0 Câu 4: Cho đường tròn (O; R) và đường tròn (O’; r) tiếp xúc ngoài thì OO’ bằng: A. R – r B. R + r C. r – R D. R 2 Câu 5: Đồ Thị của hàm số y = x là:
- A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ B. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ C. Một đường cong Parapol đi qua gốc tọa độ, nằm phía trên trục hoành và nhận trục Oy làm trục đối xứng, O là điểm thấp nhất của đồ thị. D. Một đường cong Parapol đi qua gốc tọa độ, nằm phía dưới trục hoành và nhận trục Oy làm trục đối xứng, O là điểm cao nhất của đồ thị. Câu 6: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng: A.1800 B. 900 C. 3600 D. 600 Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. x2 – 4 = 0 B. 0x2 – 5x + 4 = 0 C. x3 – 4x2 + 2 = 0 D. 3x +2 = 0 Câu 8: Câu nào sai trong các câu sau. Trong một đường tròn: A. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau B. Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau C. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông D. Các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung Câu 9: Cho phương trình 3x2 + 5x – 1 = 0. Tính = ? A. 17 B. 7 C. 37 D. 32 Câu 10: Câu nào sai trong các câu sau. Trong cùng một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau: A. Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau B. Dây lớn hơn căng cung lớn hơn C. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau D. Cung lớn hơn căng dây nhỏ hơn 2 Câu 11: Phương trình x + 2x – 1 = 0 có nghiệm là: A. x1 = - 1 + và x2 = - 1 - B. x1 = 1 + và x2 = 1 - C. x1 = 1 - và x2 = - 1 - D. x1 = - 1 + và x2 = 1 - 0 Câu 12: Cho ABCD là một tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O, biết = 80 . Do đó: A. = 900 B. = 1000 C. = 1800 D. = 1200 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm)
- a/ Cho hàm số y = 3x2. Tính f(-2); f(3) b/ Không giải phương trình, hãy xác định hệ số a, b, c, tính biệt thức và xác định số nghiệm của phương trình x 2 + 2x +1= 0 (1) Bài 2. (1,0 điểm) Cho hàm số y = - 2x2 a/ Lập bảng giá trị của hàm số y = - 2x2 b/ Vẽ đồ thị của hàm số y = - 2x2 Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau: a/ b/ x2 + x – 2 = 0 Bài 4. (1,5 điểm) Quãng đường AB dài 300km. Một xe ôtô khởi hành từ A đến B, cùng lúc đó một xe máy cũng khởi hành từ B về A với vận tốc nhỏ hơn vận tốc xe ôtô là 10km/h. Sau 2 giờ hai xe gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe. Bài 5. (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB, điểm I nằm giữa A và O sao cho AI = . Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I. Gọi C là một điểm thuộc cung lớn MN sao cho C không trùng với M, N và B. Nối AC cắt MN tại E. a/ Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp đường tròn; b/ Xác định tâm và bán kính của đường tròn đó; c/ Chứng minh AM2 = AE.AC. ------------------------------------ HẾT ------------------------------------
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
166 |
18
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
59 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
50 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
64 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
56 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
47 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
57 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
46 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p |
42 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
41 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
54 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
40 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
60 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
51 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
50 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
53 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p |
41 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
69 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)