Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Điểm Họ tên: ........................................................... NĂM HỌC: 2023-2024 Lớp:...... MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút I/ TRẮC NGHIỆM : ( 5đ) Chọn đáp án đúng Câu 1/ Hệ phương trình có nghiệm là: A. (x; y) = (-3; 2) B. (x; y) = (3; -2) C. (x; y) = (2; - 3) D. (x ; y) = (-2 ; 3) Câu 2/ Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm? A. B. C. D. Câu 3/ Cho hàm số y = -1/2x2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biến. C. Giá trị của hàm số bao giờ dương. D. Hàm số trên nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 Câu 4 / Cho hàm số y = m x2. Giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( -1, 2 ) là: A . m =1 B m = -1 C m= 2 D m = -2 Câu 5 / Đâu không phải là phương trình bậc hai một ẩn A / 2x2 - 3x = 0 B/ x2 = 0 C/ -3x + 5 =0 D / 2x2 + 3x -5 =0 Câu 6 / Phương trình x2 - 3x - 7 = 0 có Δ bằng : A 19 B 37 C -19 D -37 Câu 7/ Phương trình bậc hai (ẩn x): x2 -3x + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi m có giá trị: A . m > 9/8 B . m < 9/8 C . m = 9/8 hoặc -9/8 D . m = 9/8 Câu 8/ Cho hai đương tròn (O, R ) và ( O’ ,r ) ( R > r ) cắt nhau hệ thức nào sau đây đúng A. O O’ = R+ r B. O O’ = R - r C. . R - r < O O’ < R+ r D. O O’>R+ r Câu 9 / Cho đương tròn ( O ,R) và một dây AB bằng R .Số đo cung lớn AB bằng A. 600 B . 1200 C 3000 D 1500 Câu 10/ Khẳng định nào đúng A / Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau
- B/ Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau C / Trong hai cung ,cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn D/ Trong hai cung ,cung nào nhỏ hơn là có số đo nhỏ hơn Câu 11/ Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là : A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600 Câu 12 / Trong một đường tròn: A. Các góc nội tiếp bằng nhau thì chắn một cung B. Số đo của góc ở tâm bằng số đo của góc nội tiếp cùng chắn một cung C. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông D. Góc có 2 cạnh chứa 2 dây của đường tròn là góc nội tiếp. Câu 13 / Cho hai tiếp tuyến tại A và B cuả đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là A. 50° và 310° B. 130° và 230° C. 75° và 285° D. 100° và 260° Câu 14 / Cho hình vẽ bên , góc DIE có số đo bằng Câu 15/ Tứ giac ABCD nội tiếp đường tròn có góc A = 1000 . Vậy số đo là : A. 1000 B.600 C.800 D. 1800
- II/ TỰ LUẬN (5đ) Bài 1: a/ ( 0,5đ ) Giải hệ phương trình b / ( 1đ ) Một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng của hai chữ số ấy bằng 12. Nếu đổi chỗ hai chữ số đó cho nhau thì được một số mới nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị. Tìm số đó . Bài 2 : a/( 0,75đ ) Vẽ đồ thị hàm số y = 1/2 x2 b/ ( 0,5đ ) Giải phương trình x2 + 3x - 4 = 0 Bài 3: (2.25điểm) . Cho đường thẳng d và đường tròn ( (O, R ) không có điểm chung. Kẻ OH vuông góc với đường thẳng d tại H . Lấy điểm M bất kì thuộc d . Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn ( (O ,R ) . Nối AB cắt OH, OM lần lượt tại K và I . a/ Chứng minh M AOB nội tiếp đường tròn b) Chứng minh OK .OH = OI . OM c) Chứng minh khi M di chuyển trên d thì đường thẳng AB đi qua một điểm cố định BÀI LÀM 1. TRẮC NGHIỆM: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án 2. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Điểm KHIÊM NĂM HỌC: 2023-2024 Họ tên: ........................................................... MÔN: TOÁN 9 Lớp:...... Thời gian: 90 phút ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM : ( 5đ) Chọn đáp án đúng Câu 1/ Hệ phương trình có nghiệm là: A. (x; y) = (2; - 3) B. (x; y) = (3; -2) C. (x; y) = (-3; 2) D. (x ; y) = (-2 ; 3) Câu2/ Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm? A. B. C. D. Câu 3/ Cho hàm số y = 1/2x2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biến. C. Giá trị của hàm số không bao giờ âm. D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 Câu 4 / Cho hàm số y = m x2. Giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1,- 2 ) là: A . m =1 B . m = -1 C. m = 2 D. m = -2 Câu 5 / Đâu không phải là phương trình bậc hai một ẩn A / 2x2 - 3x = 0 B/ x2 = 0 C / 2x2 + 3x -5 =0 D/ -x + 5 = 0 Câu 6: Phương trình x2 - 3x + 7 = 0 có Δ bằng : A . 19 B . 37 C . -19 D. -37 Câu 7: Phương trình bậc hai (ẩn x): x2 +3x + 3m = 0 vô nghiệm khi m có giá trị: A. m = 3/4 B . m = -3/4 C . m = 3/4 hoặc -3/4 D. m > 3/4 Câu 8/ Cho hai đương tròn (O, R ) và ( O’ ,r ) ( R > r ) cắt nhau hệ thức nào sau đây đúng A. O O’ = R+ r B. O O’ = R - r C. . R - r < O O’ < R+ r D. O O’>R+ r Câu 9 : Cho đương tròn ( O ,R) và một dây AB bằng R .Số đo cung lớn AB bằng A. 3000 B . 600 C 1500 D 1200 Câu 10/ Khẳng định nào đúng
- A / Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau B/ Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau C / Trong hai cung ,cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn D/ Trong hai cung ,cung nào nhỏ hơn là có số đo nhỏ hơn Câu 11. Góc nội tiếp chắn cung 1800 có số đo là : A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600 Câu 12: Trong một đường tròn: A. Các góc nội tiếp bằng nhau thì chắn một cung B. Số đo của góc ở tâm bằng số đo của góc nội tiếp cùng chắn một cung C. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông D. Góc có 2 cạnh chứa 2 dây của đường tròn là góc nội tiếp. Câu 13: Cho hai tiếp tuyến tại A và B cuả đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết góc AMB bằng 40 0 Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là A. 40° và 320° B. 130° và 230° C. 75° và 285° D. 140° và 220° Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây , góc CIF có số đo bằng Câu15 / Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có góc ABC = 1200 . Vậy số đo góc ADClà : A. 1200 B.1800 C.900 D. 600 II/ TỰ LUẬN (5đ)
- Bài 1: a/ ( 0,5đ ) Giải hệ phương trình b / ( 1đ ) Một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng của hai chữ số ấy bằng 7. Nếu đổi chỗ hai chữ số đó cho nhau thì được một số mới nhỏ hơn số ban đầu 27 đơn vị. Tìm số đó . Bài 2 a/( 0,75đ ) Vẽ đồ thị hàm số y = - 1/2 x2 b/ ( 0,5đ ) Giải phương trình x2 + 5x +6 = 0 Bài 3: (2.25điểm) . Cho đường thẳng d và đường tròn ( (O, R ) không có điểm chung. Kẻ OH vuông góc với đường thẳng d tại H . Lấy điểm S bất kì thuộc d . Qua S kẻ hai tiếp tuyến SC, SD tới đường tròn ( (O ,R ) . Nối CD cắt OH, OSlần lượt tại E và F . a/ Chứng minh SCOD nội tiếp đường tròn b) Chứng minh OE .OH = OF . OS c) Chứng minh khi S di chuyển trên d thì đường thẳng CD đi qua một điểm cố định BÀI LÀM 1. TRẮC NGHIỆM: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án 2. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 32 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn