intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên

  1. SỞ GDĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp 9 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 111 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hãy chọn phương án đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x2 + x = 3 B. 2x - 3y = 0 C. x2 + 2y = 1 D. xy - 3 = 0 Câu 2: Cặp số (1; - 2) là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. 3x + 0y = 3 B. x - 2y = 8 C. x + 2y = 5 D. x - y = 0 Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: {3xx−2+2yy=9 =3 A. (-3; 0) B. (0; 3) C. (1; - 1) D. (3; 0) Câu 4: Hệ phương trình {63x−2 x− y=1 y=7 A. Có nghiệm duy nhất B. Vô nghiệm C. Vô số nghiệm D. Kết quả khác Câu 5: Cho hai đường thẳng d1: y = x – 1 và d2: y = 2 – 3x. Tung độ giao điểm của d 1; d2 có giá trị là: A. y = -4 B. y = 7/4 C. y = 1/4 D. y = -1/4 Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị của hàm số y = ax2 với a ≠ 0. A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị Câu 7: Giá trị của hàm số y = f(x) = −7x2 tại x0 = −2 là: A. 28 B. 14 C. 21 D. −28 Câu 8: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số Câu 9: Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn cung 180o có số đo là: A. 180o B. 60o C. 90o D. 360o Câu 10: Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng? A. 90o B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó C. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó D. Nửa số đo cung bị chắn
  2. Câu 11: Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn có số đo A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn C. Bằng số đo cung lớn bị chắn D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn Câu 12: Cho đường tròn (O) và điểm E nằm ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến EAB và ECD với đường tròn (A nằm giữa E và B, C nằm giữa E và D). Gọi F là một điểm trên đường tròn sao cho B nằm chính giữa cung DF, I là giao điểm của FA và BC. Biết góc BED có số đo 25o, số đo góc AIC là: A. 20o B. 50o C. 25o D. 30o II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho (P): y = -x2 a) Vẽ parabol đã cho. b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = 2x (d) và parabol (P) y = -x2 Câu 2 (1 điểm). Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 180 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe, biết ô tô có vận tốc lớn hơn xe máy 10 km/h. Câu 3 (1,5 điểm). Cho hệ phương trình: {mx+ x +my=m+1 y =3 m−1 a) Giải hệ phương trình trên với m = 2. b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho x.y nhỏ nhất. Câu 4 (2 điểm). Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Qua điểm D trên đoạn AB kẻ đường thẳng vuông góc với AB, cắt BC ở F. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại C cắt đường vuông góc ở D tại I. Gọi E là giao điểm của AC và DF. a) So sánh góc ^ ICE và góc ^ ABC . b) Chứng minh tam giác EIC cân. c) Chứng minh IE = IC = IF. Câu 5 ( 0,5 điểm). Cho ba số thực khác 0 thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức .........................................................Hết...........................................................
  3. THPT LƯƠNG THẾ VINH - ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II, 2023-2024 (Mã đề: ……) Họ và tên: …………………………………. Lớp 9 ……. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 II. PHẦN TỰ LUẬN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2