intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hệ thống kiến thức, luyện giải đề và tăng sự tự tin trước kỳ kiểm tra – tất cả sẽ được hỗ trợ thông qua tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum”. Mời các bạn học sinh tham khảo và ôn luyện ngay từ hôm nay. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ TOÁN - KHTN Năm học: 2024 – 2025; Môn: TOÁN LỚP 9 Tổng Mức độ đánh giá % Chương Nội dung/đơn TT (4 -11) điểm / Chủ đề vị kiến thức (1) (12) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Một số phép 1 Căn biến đổi căn 1,0 1 thức bậc hai thức của biểu thức 10% đại số Độ dài cung 1 Đường tròn, diện tích 0,5 2 hình quạt tròn, tròn diện tích hình 5% vành khuyên Mô tả và biểu 1 1 diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ Bảng tần số, 2 1 1 Một số biểu đồ tần số. yếu tố Bảng tần số tương đối, thống biểu đồ tần số 5,5 3 kê, xác tương đối 55% suất. Phép thử ngẫu 1 2 nhiên và (17t) không gian mẫu. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản Đường Đường tròn tròn nội ngoại tiếp tam 2 1 1 tiếp, giác. Đường tròn nội tiếp đường tam giác (3T) 3,0 4 tròn 30% Tứ giác nội 1 1 ngoại tiếp đường tiếp tròn. (3T) (11T) 1
  2. Tổng số câu 9 4 1 2 1 17 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết 1TN Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của một biểu thức đại số. (C12) Một số phép biến Vận dụng đổi căn Căn Thực hiện được một số phép 1 thức bậc thức hai của biến đổi đơn giản về căn thức biểu thức bậc hai của biểu thức đại số (căn đại số thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). Nhận Biết 1TN - Nhận biết được hình quạt tròn, hình vành khuyên. ( C13) Độ dài Vận dụng cung tròn, diện tích – Tính được độ dài cung tròn, Đường hình quạt 2 diện tích hình quạt tròn, diện tròn tròn, diện tích hình tích hình vành khuyên (hình giới vành hạn bởi hai đường tròn đồng khuyên tâm). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn (ví dụ: một 2
  3. số bài toán liên quan đến chuyển động tròn trong Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng có thể đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...). Nhận biết: 1 TN – Phát hiện được số liệu không chính xác dựa trên mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn trong những ví dụ đơn giản. (C1) Thông hiểu: Mô tả và biểu diễn – Lí giải và thực hiện được cách dữ liệu chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn 1TN trên các này sang dạng khác. (C2) bảng, biểu Vận dụng: đồ - Thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Một số 1 Nhận biết: Nhận biết được mối 2TN yếu tố thống liên hệ giữa thống kê với những kê, xác kiến thức của các môn học khác suất. trong Chương trình lớp 9 và trong thực tiễn. (C3,4) Bảng tần số, biểu đồ tần số. Bảng tần số tương Thông hiểu: đối, biểu – Xác định được tần số đồ tần số (frequency) của một giá trị. 1TL tương đối - Xác định được tần số tương đối của một giá trị. (C14) - Phát hiện và lí giải được số liệu không chính xác dựa trên mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn 3
  4. trong những ví dụ đơn giản. (C15) 1TL Vận dụng Thiết lập được bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối (biểu diễn các giá trị và tần số tương đối của chúng ở dạng biểu đổ cột hoặc biểu đồ hình quạt tròn). - Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột; biểu đồ hình quạt tròn. - Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác Phép thử Nhận biết: Nhận biết được phép 1 TN ngẫu nhiên thử ngẫu nhiên và không gian và không mẫu. (C6) gian mẫu. Xác suất Thông hiểu: Tính được xác suất của biến của biến cố bằng cách kiểm đếm 2TN cố trong số trường hợp có thể và số một số mô trường hợp thuận lợi trong một hình xác số mô hình xác suất đơn giản. suất đơn (C5,7) giản Nhận biết: 2TN – Nhận biết được định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường – Nhận biết được định nghĩa tròn ngoại đường tròn nội tiếp tam giác. Đường tiếp tam (C8,9) tròn giác. Vận dụng: ngoại Đường – Xác định được tâm và bán 2 tiếp. tròn nội kính đường tròn ngoại tiếp tam 1TL Đường tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán tròn nội giác kính đường tròn ngoại tiếp tam tiếp. giác vuông, tam giác đều. (C16) – Xác định được tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam 4
  5. giác đều. Nhận biết: Nhận biết được tứ 1TN giác nội tiếp đường tròn và giải thích được định lí về tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 180o. (C10) Thông hiểu: Hiểu cách tính bán Tứ giác kính đường tròn ngoại tiếp tứ nội tiếp giác. (C11) đường Vận dụng: tròn. – Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. Vận dụng cao: 1TN – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn trong Vật lí; tính được diện tích một số 1TL hình phẳng có thể đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...). (C17) Tổng số câu 9 5 2 1 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của nhà trường Nguyễn Việt Hà Đào Thị Minh Tuyền Người phản biện đề Đào Thị Minh Tuyền 5
  6. TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: …………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 9 Lớp: 9…… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ GỐC (Đề có 13 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, in trong 04 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Lúa là cây trồng chủ lực hằng năm ở nhiều địa phương trên cả nước. Thống kê sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của nước ta như bảng dưới. Tổng sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của Việt Nam là: Vụ lúa Đông xuân Hè thu Mùa Sản lượng (Triệu tấn) 20,298 11,144 8,358 A. 43,382 triệu tấn B. 38,9 triệu tấn C. 39,8 triệu tấn D. 34,328 triệu tấn Câu 2: Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai? A. Khi số lượng đối tượng thống kê ít, ta có thể dùng bảng thống kê hoặc biểu đồ cột để biểu diễn dữ liệu. B. Biểu đồ cột là cách biểu diễn trực quan các số liệu thống kê, vì thế biểu đồ cột thuận lợi hơn bảng thống kê trong việc nhận biết đặc điểm của các số liệu thống kê. C. Tuy nhiên, khi số lượng đối tượng thống kê nhiều, ta nên dùng bảng thống kê để biểu diễn dữ liệu. D. Nếu mỗi đối tượng thống kê đều có hai số liệu thống kê theo hai tiêu chí khác nhau thì ta nên dùng biểu đồ đoạn thẳng để biểu diễn dữ liệu. Câu 3: Cho bảng tần số tương đối ghép nhóm về chiều cao của một số cây Chà Là giống 3 tháng tuổi. Tần số tương đối của nhóm các cây cao nhất là? Nhóm (x) [30;34) [34;38) [38;42) [42;46) Tần số tương đối % 20 35 30 15 A.15% B. 35% C. 20% D.30% Câu 4: Cho bảng tần số tương đối nhóm có tần số tương đối (%) cao nhất là Nhóm (x) [30;34) [34;38) [38;42) [42;46) Tần số tương đối % 20 35 30 15 A. [30; 34), B. [34; 38), C. [38; 42), D. [42; 46), 6
  7. Câu 5: Một hộp có 3 chiếc kẹo cùng loại khác màu gồm: đỏ ,vàng, xanh. Lấy ngẫu nhiên một chiếc kẹo trong hộp. Mô tả không gian mẫu A. Ω ={Đỏ, vàng, xanh} B. Ω ={Đỏ} C. Ω ={vàng} D. Ω ={xanh} Câu 6: Hãy Nối cột A với cột B để có các bước tính xác suất của biến cố X: A B a) Đếm số kết quả có thể xảy ra, tức là đếm số phần tử của 1 không gian mẫu Q b) Đếm số kết quả thuận lợi cho biến cố X 2 c) Kiểm tra tính đồng khả năng đối với các kết quả có thể 3 xảy ra của phép thử d) Lập tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố X và tổng 4 số kết quả có thể xảy ra. Câu 7: Gieo hai đồng tiền một lần. Kí hiệu S, N lần lượt để chỉ đồng tiền lật sấp, lật ngửa. Mô tả không gian mẫu nào dưới đây là đúng? A. Ω = {S, N}; B. Ω = {NN, SS}; C. Ω = {SN, NS}; D. Ω = {SN, NS, SS, NN}. Câu 8: Tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là giao của các đường: A. Đường cao B.Trung trực C.Phân giác D. Trung tuyến Câu 9: Số đường tròn nội tiếp của một tam giác đều là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng: A. 900 B. 1200 C. 1800 D. 1500 Câu 11: Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là: a 2 a a 3 A. a 2 B. C. D. 2 2 2 Câu 12: Hãy chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống (……..) để được khẳng định đúng. C ( A  B) C ( A  B) A C ( A  B) C ( A  B) ( ; ; ; ; A2  B A2  B B A B A B A a) Với biểu thức A không âm và biểu thức B dương, ta có:  ... . B 7
  8. C b) Với các biểu thức A, B, C mà B  0 và A2  B , ta có:  .... A B C c) Với các biểu thức A, B, C mà B  0 và A2#B, ta có:  .... A B C d) Với các biểu thức A, B, C mà A  0 , B  0 và A  B ta có :  .... A B Câu 13: Em hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào chỗ trống. Câu Nội dung Đáp án Đúng Sai a Hình quạt tròn (hay còn gọi tắt là hình quạt) là một ….… …… phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. b Hình giới hạn bởi hai đường tròn cắt nhau được gọi ……. ……. là hình vành khuyên. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 14: (2,0 điểm) Thời gian (tính bằng giây) chạy 60m của 30 học sinh lớp 9A trường TH-THCS THẮNG LỢI được cho ở bảng dưới đây 10 9 11 12 11 9 11 12 14 12 10 15 12 13 14 12 11 10 9 12 15 16 12 10 13 14 16 15 17 10 Lập bảng tần số, và bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê trên. Câu 15: (1,0 điểm) Một cửa hàng sách thống kê số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 60 khách hàng mua sách ở cửa hàng trong mỗi ngày. Số liệu được ghi lại trong biểu đồ tần số ghép nhóm ở hình bên. a) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đó. b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Câu 16: (1,0 điểm) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh 5cm. 8
  9. Câu 17: (1,0 điểm) Hình bên biểu diễn vùng biển được chiếu sáng bởi một hải đăng có dạng một hình quạt tròn với bán kính 18 dặm, cung AmB có số đo 245°. a) Hãy tính diện tích vùng biển có thể nhìn thấy ánh sáng từ hải đăng theo đơn vị kilômét vuông (lấy 1 dặm = 1 609 m và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). b) Giả sử một con thuyền di chuyển dọc theo dây cung có độ dài 28 dặm của đường tròn với tâm là tâm của hình quạt tròn, bán kính 18 dặm. Tính khoảng cách nhỏ nhất từ con thuyền đến hải đăng (theo đơn vị dặm và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). ----------------HẾT------------------ (Chúc các em làm bài đạt kết quả cao!) 9
  10. TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: …………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 9 Lớp: 9…… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 01 (Đề có 13 câu trắc nghiệm, in trong 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Thời gian làm bài 45 phút Câu 1. Lúa là cây trồng chủ lực hằng năm ở nhiều địa phương trên cả nước. Thống kê sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của nước ta như bảng dưới. Tổng sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của Việt Nam là: Vụ lúa Đông xuân Hè thu Mùa Sản lượng (Triệu tấn) 20,298 11,144 8,358 A. 34,328 triệu tấn B. 43,382 triệu tấn C. 38,9 triệu tấn D. 39,8 triệu tấn Câu 2. Hãy Nối cột A với cột B để có các bước tính xác suất của biến cố X: A B a) Đếm số kết quả có thể xảy ra, tức là đếm số phần tử của 1 không gian mẫu Q b) Đếm số kết quả thuận lợi cho biến cố X 2 c) Kiểm tra tính đồng khả năng đối với các kết quả có thể 3 xảy ra của phép thử d) Lập tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố X và tổng 4 số kết quả có thể xảy ra. Câu 3. Cho bảng tần số tương đối ghép nhóm về chiều cao của một số cây Chà Là giống 3 tháng tuổi. Tần số tương đối của nhóm các cây cao nhất là? Nhóm (x) [30;34) [34;38) [38;42) [42;46) Tần số tương đối % 20 35 30 15 A. 30% B. 20% C. 35% D. 15% Câu 4. Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là: a 3 a a 2 A. B. C. a 2 D. 2 2 2 Câu 5. Gieo hai đồng tiền một lần. Kí hiệu S, N lần lượt để chỉ đồng tiền lật sấp, lật ngửa. Mô tả không gian mẫu nào dưới đây là đúng? A. Ω = {S, N}; B. Ω = {SN, NS, SS, NN}. C. Ω = {NN, SS}; D. Ω = {SN, NS}; Câu 6. Một hộp có 3 chiếc kẹo cùng loại khác màu gồm: đỏ ,vàng, xanh. Lấy ngẫu nhiên một chiếc kẹo trong hộp. Mô tả không gian mẫu A. Ω ={xanh} B. Ω ={Đỏ} C. Ω ={vàng} D. Ω ={Đỏ, vàng, xanh} Câu 7. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai? A. Khi số lượng đối tượng thống kê ít, ta có thể dùng bảng thống kê hoặc biểu đồ cột để biểu diễn dữ liệu. B. Nếu mỗi đối tượng thống kê đều có hai số liệu thống kê theo hai tiêu chí khác nhau thì ta nên dùng biểu đồ đoạn thẳng để biểu diễn dữ liệu. 10
  11. C. Tuy nhiên, khi số lượng đối tượng thống kê nhiều, ta nên dùng bảng thống kê để biểu diễn dữ liệu. D. Biểu đồ cột là cách biểu diễn trực quan các số liệu thống kê, vì thế biểu đồ cột thuận lợi hơn bảng thống kê trong việc nhận biết đặc điểm của các số liệu thống kê. Câu 8. Số đường tròn nội tiếp của một tam giác đều là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 9. Cho bảng tần số tương đối nhóm có tần số tương đối (%) cao nhất là Nhóm (x) [30;34) [34;38) [38;42) [42;46) Tần số tương đối % 20 35 30 15 A. [34; 38), B. [42; 46), C. [38; 42), D. [30; 34), Câu 10. Tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là giao của các đường: A. Trung tuyến B. Trung trực C. Phân giác D. Trung tuyến Câu 11. Tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng: A. 1200 B. 1500 C. 900 D. 1800 Câu 12: Hãy chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống (……..) để được khẳng định đúng. C ( A  B) C ( A  B) A C ( A  B) C ( A  B) ( ; ; ; ; A2  B A2  B B A B A B A a) Với biểu thức A không âm và biểu thức B dương, ta có:  ... . B C b) Với các biểu thức A, B, C mà B  0 và A2  B , ta có:  .... A B C c) Với các biểu thức A, B, C mà B  0 và A2#B, ta có:  .... A B C d) Với các biểu thức A, B, C mà A  0 , B  0 và A  B ta có :  .... A B Câu 13: Em hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào chỗ trống. Câu Nội dung Đáp án Đúng Sai a Hình quạt tròn (hay còn gọi tắt là hình quạt) là một ….… …… phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. b Hình giới hạn bởi hai đường tròn cắt nhau được gọi là ……. ……. hình vành khuyên. ------ HẾT ------ 11
  12. TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: …………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 9 Lớp: 9…… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 02 (Đề có 13 câu trắc nghiệm, in trong 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Thời gian làm bài 45 phút Câu 1. Hãy Nối cột A với cột B để có các bước tính xác suất của biến cố X: A B a) Đếm số kết quả có thể xảy ra, tức là đếm số phần tử của 1 không gian mẫu Q b) Đếm số kết quả thuận lợi cho biến cố X 2 c) Kiểm tra tính đồng khả năng đối với các kết quả có thể 3 xảy ra của phép thử d) Lập tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố X và tổng 4 số kết quả có thể xảy ra. Câu 2. Tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng: A. 1800 B. 1500 C. 900 D. 1200 Câu 3. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai? A. Tuy nhiên, khi số lượng đối tượng thống kê nhiều, ta nên dùng bảng thống kê để biểu diễn dữ liệu. B. Biểu đồ cột là cách biểu diễn trực quan các số liệu thống kê, vì thế biểu đồ cột thuận lợi hơn bảng thống kê trong việc nhận biết đặc điểm của các số liệu thống kê. C. Khi số lượng đối tượng thống kê ít, ta có thể dùng bảng thống kê hoặc biểu đồ cột để biểu diễn dữ liệu. D. Nếu mỗi đối tượng thống kê đều có hai số liệu thống kê theo hai tiêu chí khác nhau thì ta nên dùng biểu đồ đoạn thẳng để biểu diễn dữ liệu. Câu 4. Gieo hai đồng tiền một lần. Kí hiệu S, N lần lượt để chỉ đồng tiền lật sấp, lật ngửa. Mô tả không gian mẫu nào dưới đây là đúng? A. Ω = {S, N}; B. Ω = {NN, SS}; C. Ω = {SN, NS, SS, NN}. D. Ω = {SN, NS}; Câu 5. Một hộp có 3 chiếc kẹo cùng loại khác màu gồm: đỏ ,vàng, xanh. Lấy ngẫu nhiên một chiếc kẹo trong hộp. Mô tả không gian mẫu A. Ω ={vàng} B. Ω ={Đỏ, vàng, xanh} C. Ω ={xanh} D. Ω ={Đỏ} Câu 6. Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là: a a 2 a 3 A. B. C. D. a 2 2 2 2 Câu 7. Cho bảng tần số tương đối ghép nhóm về chiều cao của một số cây Chà Là giống 3 tháng tuổi. Tần số tương đối của nhóm các cây cao nhất là? Nhóm (x) [30;34) [34;38) [38;42) [42;46) Tần số tương đối % 20 35 30 15 A. 20% B. 35% C. 30% D. 15% 12
  13. Câu 8. Lúa là cây trồng chủ lực hằng năm ở nhiều địa phương trên cả nước. Thống kê sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của nước ta như bảng dưới. Tổng sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của Việt Nam là: Vụ lúa Đông xuân Hè thu Mùa Sản lượng (Triệu tấn) 20,298 11,144 8,358 A. 39,8 triệu tấn B. 43,382 triệu tấn C. 38,9 triệu tấn D. 34,328 triệu tấn Câu 9. Số đường tròn nội tiếp của một tam giác đều là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 10. Tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là giao của các đường: A. Trung tuyến B. Phân giác C. Trung trực D. Trung tuyến Câu 11. Cho bảng tần số tương đối nhóm có tần số tương đối (%) cao nhất là Nhóm (x) [30;34) [34;38) [38;42) [42;46) Tần số tương đối % 20 35 30 15 A. [30; 34), B. [42; 46), C. [34; 38), D. [38; 42), Câu 12: Hãy chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống (……..) để được khẳng định đúng. C ( A  B) C ( A  B) A C ( A  B) C ( A  B) ( ; ; ; ; A2  B A2  B B A B A B A a) Với biểu thức A không âm và biểu thức B dương, ta có:  ... . B C b) Với các biểu thức A, B, C mà B  0 và A2  B , ta có:  .... A B C c) Với các biểu thức A, B, C mà B  0 và A2#B, ta có:  .... A B C d) Với các biểu thức A, B, C mà A  0 , B  0 và A  B ta có :  .... A B Câu 13: Em hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào chỗ trống. Câu Nội dung Đáp án Đúng Sai a Hình quạt tròn (hay còn gọi tắt là hình quạt) là một ….… …… phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. b Hình giới hạn bởi hai đường tròn cắt nhau được gọi là ……. ……. hình vành khuyên. ------ HẾT ------ 13
  14. TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: …………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 9 Lớp: 9…… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 03 (Đề có 13 câu trắc nghiệm, in trong 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Thời gian làm bài 45 phút Câu 1. Lúa là cây trồng chủ lực hằng năm ở nhiều địa phương trên cả nước. Thống kê sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của nước ta như bảng dưới. Tổng sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của Việt Nam là: Vụ lúa Đông xuân Hè thu Mùa Sản lượng (Triệu tấn) 20,298 11,144 8,358 A. 34,328 triệu tấn B. 38,9 triệu tấn C. 43,382 triệu tấn D. 39,8 triệu tấn Câu 2. Gieo hai đồng tiền một lần. Kí hiệu S, N lần lượt để chỉ đồng tiền lật sấp, lật ngửa. Mô tả không gian mẫu nào dưới đây là đúng? A. Ω = {SN, NS}; B. Ω = {NN, SS}; C. Ω = {SN, NS, SS, NN}. D. Ω = {S, N}; Câu 3. Tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là giao của các đường: A. Trung trực B. Trung tuyến C. Phân giác D. Trung tuyến Câu 4. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai? A. Tuy nhiên, khi số lượng đối tượng thống kê nhiều, ta nên dùng bảng thống kê để biểu diễn dữ liệu. B. Khi số lượng đối tượng thống kê ít, ta có thể dùng bảng thống kê hoặc biểu đồ cột để biểu diễn dữ liệu. C. Nếu mỗi đối tượng thống kê đều có hai số liệu thống kê theo hai tiêu chí khác nhau thì ta nên dùng biểu đồ đoạn thẳng để biểu diễn dữ liệu. D. Biểu đồ cột là cách biểu diễn trực quan các số liệu thống kê, vì thế biểu đồ cột thuận lợi hơn bảng thống kê trong việc nhận biết đặc điểm của các số liệu thống kê. Câu 5. Một hộp có 3 chiếc kẹo cùng loại khác màu gồm: đỏ ,vàng, xanh. Lấy ngẫu nhiên một chiếc kẹo trong hộp. Mô tả không gian mẫu A. Ω ={Đỏ} B. Ω ={Đỏ, vàng, xanh} C. Ω ={vàng} D. Ω ={xanh} Câu 6. Cho bảng tần số tương đối nhóm có tần số tương đối (%) cao nhất là Nhóm (x) [30;34) [34;38) [38;42) [42;46) Tần số tương đối % 20 35 30 15 A. [30; 34), B. [34; 38), C. [38; 42), D. [42; 46), Câu 7. Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là: a a 2 a 3 A. B. C. D. a 2 2 2 2 Câu 8. Hãy Nối cột A với cột B để có các bước tính xác suất của biến cố X: A B a) Đếm số kết quả có thể xảy ra, tức là đếm số phần tử của 1 không gian mẫu Q b) Đếm số kết quả thuận lợi cho biến cố X 2 14
  15. c) Kiểm tra tính đồng khả năng đối với các kết quả có thể 3 xảy ra của phép thử d) Lập tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố X và tổng 4 số kết quả có thể xảy ra. Câu 9. Cho bảng tần số tương đối ghép nhóm về chiều cao của một số cây Chà Là giống 3 tháng tuổi. Tần số tương đối của nhóm các cây cao nhất là? Nhóm (x) [30;34) [34;38) [38;42) [42;46) Tần số tương đối % 20 35 30 15 A. 20% B. 35% C. 30% D. 15% Câu 10. Tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng: A. 900 B. 1800 C. 1200 D. 1500 Câu 11. Số đường tròn nội tiếp của một tam giác đều là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 12: Hãy chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống (……..) để được khẳng định đúng. C ( A  B) C ( A  B) A C ( A  B) C ( A  B) ( ; ; ; ; A2  B A2  B B A B A B A a) Với biểu thức A không âm và biểu thức B dương, ta có:  ... . B C b) Với các biểu thức A, B, C mà B  0 và A2  B , ta có:  .... A B C c) Với các biểu thức A, B, C mà B  0 và A2#B, ta có:  .... A B C d) Với các biểu thức A, B, C mà A  0 , B  0 và A  B ta có :  .... A B Câu 13: Em hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào chỗ trống. Câu Nội dung Đáp án Đúng Sai a Hình quạt tròn (hay còn gọi tắt là hình quạt) là một ….… …… phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. b Hình giới hạn bởi hai đường tròn cắt nhau được gọi là ……. ……. hình vành khuyên. ------ HẾT ------ 15
  16. TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: …………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 9 Lớp: 9…… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 04 (Đề có 13 câu trắc nghiệm, in trong 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Thời gian làm bài 45 phút Câu 1. Tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng: A. 1200 B. 1500 C. 1800 D. 900 Câu 2. Cho bảng tần số tương đối ghép nhóm về chiều cao của một số cây Chà Là giống 3 tháng tuổi. Tần số tương đối của nhóm các cây cao nhất là? Nhóm (x) [30;34) [34;38) [38;42) [42;46) Tần số tương đối % 20 35 30 15 A. 15% B. 30% C. 35% D. 20% Câu 3. Một hộp có 3 chiếc kẹo cùng loại khác màu gồm: đỏ ,vàng, xanh. Lấy ngẫu nhiên một chiếc kẹo trong hộp. Mô tả không gian mẫu A. Ω ={xanh} B. Ω ={vàng} C. Ω ={Đỏ} D. Ω ={Đỏ, vàng, xanh} Câu 4. Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là: a 2 a a 3 A. B. C. D. a 2 2 2 2 Câu 5. Số đường tròn nội tiếp của một tam giác đều là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 6. Tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là giao của các đường: A. Trung tuyến B. Phân giác C. Trung trực D. Trung tuyến Câu 7. Gieo hai đồng tiền một lần. Kí hiệu S, N lần lượt để chỉ đồng tiền lật sấp, lật ngửa. Mô tả không gian mẫu nào dưới đây là đúng? A. Ω = {S, N}; B. Ω = {SN, NS, SS, NN}. C. Ω = {SN, NS}; D. Ω = {NN, SS}; Câu 8. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai? A. Nếu mỗi đối tượng thống kê đều có hai số liệu thống kê theo hai tiêu chí khác nhau thì ta nên dùng biểu đồ đoạn thẳng để biểu diễn dữ liệu. B. Khi số lượng đối tượng thống kê ít, ta có thể dùng bảng thống kê hoặc biểu đồ cột để biểu diễn dữ liệu. C. Tuy nhiên, khi số lượng đối tượng thống kê nhiều, ta nên dùng bảng thống kê để biểu diễn dữ liệu. D. Biểu đồ cột là cách biểu diễn trực quan các số liệu thống kê, vì thế biểu đồ cột thuận lợi hơn bảng thống kê trong việc nhận biết đặc điểm của các số liệu thống kê. Câu 9. Lúa là cây trồng chủ lực hằng năm ở nhiều địa phương trên cả nước. Thống kê sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của nước ta như bảng dưới. Tổng sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của Việt Nam là: Vụ lúa Đông xuân Hè thu Mùa Sản lượng (Triệu tấn) 20,298 11,144 8,358 A. 34,328 triệu tấn B. 43,382 triệu tấn C. 39,8 triệu tấn D. 38,9 triệu tấn 16
  17. Câu 10. Cho bảng tần số tương đối nhóm có tần số tương đối (%) cao nhất là Nhóm (x) [30;34) [34;38) [38;42) [42;46) Tần số tương đối % 20 35 30 15 A. [30; 34), B. [38; 42), C. [34; 38), D. [42; 46), Câu 11. Hãy Nối cột A với cột B để có các bước tính xác suất của biến cố X: A B a) Đếm số kết quả có thể xảy ra, tức là đếm số phần tử của 1 không gian mẫu Q b) Đếm số kết quả thuận lợi cho biến cố X 2 c) Kiểm tra tính đồng khả năng đối với các kết quả có thể 3 xảy ra của phép thử d) Lập tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố X và tổng 4 số kết quả có thể xảy ra. Câu 12: Hãy chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống (……..) để được khẳng định đúng. C ( A  B) C ( A  B) A C ( A  B) C ( A  B) ( ; ; ; ; A2  B A2  B B A B A B A a) Với biểu thức A không âm và biểu thức B dương, ta có:  ... . B C b) Với các biểu thức A, B, C mà B  0 và A2  B , ta có:  .... A B C c) Với các biểu thức A, B, C mà B  0 và A2#B, ta có:  .... A B C d) Với các biểu thức A, B, C mà A  0 , B  0 và A  B ta có :  .... A B Câu 13: Em hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào chỗ trống. Câu Nội dung Đáp án Đúng Sai a Hình quạt tròn (hay còn gọi tắt là hình quạt) là một ….… …… phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. b Hình giới hạn bởi hai đường tròn cắt nhau được gọi là ……. ……. hình vành khuyên. ------ HẾT ------ 17
  18. TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN Lớp: 9…… ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI (Đề có 04 câu, in trong 02 trang) II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Thời gian làm bài 45 phút Câu 14: (2,0 điểm) Thời gian (tính bằng giây) chạy 60m của 30 học sinh lớp 9A trường TH-THCS THẮNG LỢI được cho ở bảng dưới đây 10 9 11 12 11 9 11 12 14 12 10 15 12 13 14 12 11 10 9 12 15 16 12 10 13 14 16 15 17 10 Lập bảng tần số, và bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê trên. Câu 15: (1,0 điểm) Một cửa hàng sách thống kê số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 60 khách hàng mua sách ở cửa hàng trong mỗi ngày. Số liệu được ghi lại trong biểu đồ tần số ghép nhóm ở hình bên. a) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đó. b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Câu 16: (1,0 điểm) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh 5cm. 18
  19. Câu 17: (1,0 điểm) Hình bên biểu diễn vùng biển được chiếu sáng bởi một hải đăng có dạng một hình quạt tròn với bán kính 18 dặm, cung AmB có số đo 245°. a) Hãy tính diện tích vùng biển có thể nhìn thấy ánh sáng từ hải đăng theo đơn vị kilômét vuông (lấy 1 dặm = 1 609 m và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). b) Giả sử một con thuyền di chuyển dọc theo dây cung có độ dài 28 dặm của đường tròn với tâm là tâm của hình quạt tròn, bán kính 18 dặm. Tính khoảng cách nhỏ nhất từ con thuyền đến hải đăng (theo đơn vị dặm và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). ----------------HẾT------------------ (Chúc các em làm bài đạt kết quả cao!) 19
  20. TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 9 (Bản hướng dẫn có 04 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1-c 2-a Đề gốc C D A B A D B A C C 3-b 4-d 1-c 2-a Mã đề 1 3-b D 4-d D B B D B B A B D 1-c 2-a Mã đề 2 3-b 4-d A D C B A D A A C C 1-c 2-a Mã đề 3 3-b D C A C B B A 4-d D B D 1-c 2-a Mã đề 4 3-b C A D B D C B A C C 4-d Mã đề 01: Câu 2 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Mã đề 02: Câu 1 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Mã đề 03: Câu 8 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Mã đề 04: Câu 11 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
40=>1