intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: VẬT LÍ 10 (Đề bài có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:. ………………………….Số báo danh:…………………. Mã đề 007 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình chuyển động từ M đến N thì A. động năng của vật tăng. B. cơ năng của vật cực đại tại N. C. thế năng của vật giảm. D. cơ năng của vật không đổi. Câu 2: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với tốc độ v ở độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật được xác định theo công thức 1 1 1 2 B. W = mv + mgh . C. W = mv + mgh . D. W = mv + mgh . 2 A. W = mv 2 + mgh . 2 2 2 Câu 3: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực được gọi là A. hiệu suất. B. moment lực. C. trọng lực. D. công. Câu 4: Đơn vị của công suất là A. J/s. B. N.m. C. N. D. Wh. Câu 5: Công suất là đại lượng A. đặc trưng cho tốc độ sinh công. B. đặc trưng cho tác dụng của lực trong một đơn vị thời gian. C. được đo bằng công sinh ra trong thời gian vật chuyển động. D. vectơ, cùng hướng với lực tác dụng. Câu 6: Một lực có độ lớn 15N tác dụng lên một vật rắn có thể quay quanh một trục cố định, cánh tay đòn của lực là 10cm. Moment lực đối với trục quay đó bằng A. 6,6N/m. B. 15Nm. C. 1,5Nm. D. 150N/m. Câu 7: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với tốc độ v thì có động năng là W đ. Nếu vật đó chuyển động với tốc độ 2v thì động năng của vật bằng A. 4Wđ. B. 0,5Wđ. C. Wđ. D. 2Wđ. Câu 8: Một người tác dụng lực kéo 150 N lên một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 0,8 m/s. Công suất của người đó bằng A. 187,5W. B. 96 W. C. 149,2W. D. 120 W. Câu 9: Một quạt điện có hiệu suất 85% có nghĩa là A. 15% điện năng chuyển hóa thành cơ năng. B. 85% điện năng chuyển hóa thành cơ năng. C. 85% điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. D. 15% cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác nhưng không thể truyền từ vật này sang vật khác. C. Năng lượng không thể truyền từ vật này sang vật khác. D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi. 1/2 - Mã đề 007
  2. Câu 11: Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là A. trọng lực. B. lực ma sát. C. phản lực. D. lực kéo. Câu 12: Ngẫu lực tác dụng lên vật A. chỉ làm cho vật tịnh tiến chứ không quay. B. chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến. C. làm cho vật vừa quay vừa tịnh tiến. D. làm cho vật đứng yên. Câu 13: Một vật nằm yên có thể có A. động lượng. B. vận tốc. C. động năng. D. thế năng. Câu 14: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. B. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. C. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. Câu 15: Động năng là năng lượng của vật có được do A. vật bị tác dụng lực. B. vật bị biến dạng rồi sinh công. C. vật đang chuyển động. D. vật bị nung nóng. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực kéo tác dụng lên sợi dây có độ lớn bằng 120N. Tính công của lực đó thực hiện kéo thùng gỗ được 15m. Bài 2. Một động cơ điện có công suất toàn phần 200 W, được sử dụng để nâng một vật lên cao. Hiệu suất của động cơ là 80%. Tính công suất có ích của động cơ. Bài 3. Một vật có khối lượng 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Tác dụng ur lên vật lực kéo F không đổi có độ lớn 50N và hợp với phương ngang góc 600. Tính quãng đường vật đi được khi nó đạt vận tốc 10 m/s. Bài 4. Một vật có khối lượng 0,3 kg được ném thẳng đứng lên với tốc độ 20 m/s ở độ cao 5 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. a. Tính cơ năng của vật. b. Tính quãng đường vật đi được kể từ lúc ném đến vị trí thế năng của vật bằng 1,5 lần động năng lần thứ hai? 2/2 - Mã đề 007
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2