
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 ĐÔN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 04 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 213 ĐỀ BÀI : I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) (Điền đáp án vào bảng sau) Câu 1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. ĐA Câu 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. ĐA Câu 1: Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 1000N. B. 2778N. C. 104N. D. 360N. Câu 2: Một người nhấc một vật có khối lượng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được một độ dời 30m. Cho gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2. Công của lực do người đó tác dụng lên vật là A. 60J. B. 1860J. C. 1800J. D. 180J. Câu 3: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 4: Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? A. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. C. Khoảng cách từ trục quay đến vật. D. Khoảng cách từ vật đến giá của lực. Câu 5: Mô men lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét? A. 11 Nm. B. 10 Nm. C. 10 N. D. 11 N. Câu 6: Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox thì bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn và cùng phương chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật nặng tăng lên theo Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? A. sinh công dương, không sinh công. B. không sinh công, sinh công dương. C. Cả hai lực đều sinh công dương. D. Cả hai lực đều sinh công âm. Câu 7: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng nén của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng làm quay của lực. Câu 8: Đơn vị của công suất A. J.s. B. J.m. C. kg.m/s. D. W. Câu 9: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s: A. 2,5W. B. 250W. C. 2,5kW. D. 25W. Câu 10: Một vật được ném lên ở độ cao 1,0 m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng A. 1J. B. 4 J C. 6 J. D. 5 J. Trang 1/4 - Mã đề thi 213
- Câu 11: Một toa tàu có khối lượng 60 tấn chuyển động đều dưới tác dụng của lực kéo đầu tàu theo phương nằm ngang F = 4,5.104 N. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa tàu và đường ray là A. 0,075. B. 0,06. C. 0,15. D. 0,015. Câu 12: Lực không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc , biểu thức tính công của lực là A. A = F.s. B. A = F.s.cos . C. A = F.s.sin . D. A = F.s.tan . Câu 13: Một tấm ván AB nặng 270N, được bắc qua một con mương nước. Trọng tâm G của tấm ván cách điểm tựa A một đoạn là 0,8m và cách điểm tựa B là 1,6m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là A. 90N. B. 210N. C. 60N. D. 180N. Câu 14: Động năng của một vật không thay đổi trong chuyển động nào sau đây? A. Vật chuyển động rơi tự do. B. Vật chuyển động tròn đều. C. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều. D. Vật chuyển động ném ngang. Câu 15: Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g = 10 m/s2 . Tính thế năng của vật tại A cách mặt đất 2m về phía trên và tại đáy giếng cách mặt đất 6m với gốc thế năng tại mặt đất. A. 200(J);−600(J). B. −200(J);−60(J). C. 600(J); 200(J). D. 600(J); −200(J). Câu 16: Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp A. vật rơi trong chất lỏng nhớt. B. vật trượt có ma sát. C. vật rơi tự do. D. vật rơi trong không khí. Câu 17: Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2 .Tại vị trí động năng bằng thế năng, vận tốc của vật là? A. 10(m/s) B. 5 (m/s) C. 15(m/s) D. 10 (m/s) Câu 18: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. C. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. D. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. Câu 19: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W tiêu thụ năng lượng 1000 J . Thời gian thắp sáng bóng đèn là A. 1 s. B. 100 s. C. 1000 s. D. 10 s. Câu 20: Một người sử dụng đòn bẫy để nâng một tảng đá trọng lượng 600 N lên bằng cách tác dụng lên một lực 200 N vào một đầu đòn bẫy làm cho đầu đòn bẫy này dịch chuyển 80 cm còn tảng đá dịch chuyển 25 cm. Tính hiệu suất? A. 93,75%. B. 6,25%. C. 85,25%. D. 76,75%. ----------------------------------------------- II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm): Dòng nước từ đỉnh thác có tốc độ 5,1 m/s thì rơi tự do xuống chân thác. Biết đỉnh thác cao 5,7 m so với chân thác và lấy g = 9,8 m/s2. Nếu chọn chân thác là mốc thế năng thì với 1,0 kg nước ta xác định được: Mệnh đề Đúng Sai a) Cơ năng ở đỉnh thác là lớn nhất, ở chân thác là bé nhất. b) Động năng ở đỉnh thác là 11,5J. c) Thế năng ở đỉnh thác 55,86 J. d) Tốc độ của nước khi đến chân thác 11,74 m/s. Câu 2. (1,0 điểm) Một người y tá đẩy bệnh nhân nặng 75 kg trên chiếc xe băng ca nặng 15 kg làm cho bệnh nhân và xe băng ca chuyển động thẳng trên mặt sàn nằm ngang với gia tốc không đổi là 0,60 m/s 2 (hình bên). Bỏ qua ma sát giữa bánh xe và mặt sàn. Trang 2/4 - Mã đề thi 213
- Mệnh đề Đúng Sai a) Độ lớn lực đẩy của y tá: F = m.a =100. 0,6 = 60 N b) Công của lực mà y tá đã thực hiện trên đoạn đường 5m: A = F.S = 54. 5 = 270 J c) Khi y tá tiêu hao một công là 540J để đẩy băng ca thì quãng đường chuyển động của xe băng ca là: S’ = 10 m d) Công của lực mà người y tá đẩy băng ca không phụ thuộc vào quãng đường. III. Câu trả lời ngắn (3,0 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Động năng là đại lượng có hướng hay vô hướng? Được xác định bởi biểu thức nào? ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 2. (0,5 điểm) Một con khỉ có khối lượng 8 kg bước hụt khỏi cành cây và rơi xuống từ độ cao 7 m so với mặt đất (hình bên). Tìm thế năng ban đầu của con khỉ nếu chọn mốc thế năng ở mặt đất. Lấy ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 3. (0,5 điểm) Một con lắc đơn có độ dài dây treo là . Đưa vật nhỏ m lên vị trí A hợp với phương thẳng đứng OC một góc rồi thả nhẹ nhàng, vật sẽ đi xuống O (vị trí thấp nhất) rồi đi đến B, sao đó quay lại và dao động cứ thế tiếp diễn. Bỏ qua tác dụng của các lực cản, lực ma sát, lấy . a) Hãy tính độ lớn vận tốc của vật tại vị trí M khi dây treo hợp với OC góc . b) Nếu vật nhỏ qua vị trí O thì dây đứt, biết điểm O có độ cao so với mặt đất là 15 m, xác định vị trí vật rơi chạm đất. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Trang 3/4 - Mã đề thi 213
- ………………………………………………………………………………… Câu 4. (0,5 điểm) Khi kéo một vật trượt từ chân một mặt phẳng nghiêng, em hãy vẽ hình phân tích các lực tác dụng lên vật? Lực nào tác dụng lên vật nhưng không sinh công? ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 5. (0,5 điểm) Cho hệ như hình vẽ. Thanh AC đồng chất, tiết diện đều có trọng lượng 5 N. Vật treo tại A có trọng lượng là 12 N. Tìm trọng lượng phải treo tại B để hệ cân bằng. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 6. (0,5 điểm) Một con ngựa kéo chiếc xe bằng lực không đổi 100N theo góc 200 so với phương ngang và chuyển động đều với tốc độ 27 km/h. Tính công của con ngựa đã thực hiện trong 15 phút. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 213

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
