
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật lí 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ tên:.................................................................Lớp:...............Điểm: Mã đề 101 ………… ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) (Hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng trong phần bài làm) Câu 1: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng làm quay của lực. B. tác dụng nén của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng kéo của lực. Câu 2: Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. hóa năng. B. quang năng. C. động năng. D. nhiệt độ. Câu 3: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. động lượng của vật giảm dần. B. thế năng của vật tăng dần. C. thế năng của vật giảm dần. D. động năng của vật giảm dần. Câu 4: Đơn vị của công suất A. kg.m/s. B. J.m. C. J.s. D. W. Câu 5: Công cơ học là đại lượng A. véctơ. B. luôn dương. C. không âm. D. vô hướng. Câu 6: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: A. B. C. D. Câu 7: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. thế năng của vật tăng dần. B. động lượng của vật giảm dần. C. động năng của vật giảm dần. D. thế năng của vật giảm dần. Câu 8: Độ lớn của hợp lực hai lực đồng qui hợp với nhau góc α là: A. . B. C. . D. Câu 9: 1Wh bằng A. 60J. B. 1J. C. 1000J. D. 3600J. Câu 10: Khi cho một vật rơi tự do từ điểm M xuống đến điểm N chọn phát biểu đúng A. Động năng tại M là lớn nhất. B. Cơ năng luôn thay đổi từ M xuống N. C. Thế năng tại N là lớn nhất. D. Cơ năng tại M bằng cơ năng tại N. Câu 11: Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống: “Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng..….có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các..….có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ. A. mômen lực. B. trọng lực. C. phản lực. D. hợp lực. Trang 1 | Mã đề 101
- Câu 12: Cho hai lực và đồng quy. Điều kiện nào sau đây để độ lớn hợp lực của hai lực bằng tổng của ? A. Hai lực hợp với nhau góc 600. B. Hai lực song song cùng chiều. C. Hai lực vuông góc nhau. D. Hai lực song song ngược chiều. Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây, trọng lực không thực hiện công? A. vật đang chuyển động biến đổi đều trên mặt phẳng ngang. B. vật đang trượt trên mặt phẳng nghiêng. C. Vật đang chuyển động thẳng đứng lên trên. D. vật đang rơi tự do. Câu 14: Lực không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc , biểu thức tính công của lực là A. A = F.s.tan . B. A = F.s.cos . C. A = F.s. D. A = F.s.sin . Câu 15: Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng A. công của trọng lực tác dụng lên vật. B. công của ngoại lực tác dụng lên vật. C. công của lực ma sát tác dụng lên vật. D. công của lực thế tác dụng lên vật. Câu 16: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó là A. B. C. D. Câu 17: Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thứ nhất so với vật thứ hai là A. bằng vật thứ hai. B. bằng hai lần vật thứ hai. C. bằng một nửa vật thứ hai. D. bằng vật thứ hai. Câu 18: Chọn câu Sai. A. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không. B. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không. C. Công của lực cản âm vì 900 < < 1800. D. Công của lực phát động dương vì 900 > > 00. Câu 19: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s A. 250W. B. 2,5kW C. 25W. D. 2,5W. Câu 20: Nếu vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 21: Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 2778N. B. 1000N. C. 104N. D. 360N. Câu 22: Mô men lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét? A. 20 Nm. B. 5,5 Nm. C. 10 Nm. D. 11 Nm. Câu 23: Quy tắc mômen lực A. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định. B. Không dùng cho vât nào cả. C. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định. D. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định. Câu 24: Một vật có khối lượng 1 kg, đang đứng yên ở độ cao 2 m. Lấy gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Thế năng trọng trường của vật có giá trị là A. 10J B. 2J C. 120J D. 20J Trang 2 | Mã đề 101
- Câu 25: Chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực . Góc giữa hai vecto lực bằng 30 . Hợp lực của hai lực trên có độ lớn là 0 A. 17,3 N. B. 9,7 N. C. 8,7 N. D. 19,3 N. Câu 26: Một vật khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì động năng của nó bằng A. 200 kJ. B. 200 J. C. 7200 J. D. 72 kJ. Câu 27: Một vật khối lượng 0,5 kg được thả rơi từ độ cao 25 m. Bỏ qua mọi ma sát và lấy . Tính cơ năng của vật. A. 12,5J B. 125 J. C. 50J. D. 250. Câu 28: Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s 2. Công mà người đã thực hiện là A. 45 J. B. 30 J. C. 60 J. D. 50 J. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Một người y tá đẩy bệnh nhân nặng 87 kg trên chiếc xe băng ca nặng 18 kg làm cho bệnh nhân và xe băng ca chuyển động thẳng trên mặt sàn nằm ngang với gia tốc không đổi là 0,55 m/s2 (hình vẽ bên). Bỏ qua ma sát giữa bánh xe và mặt sàn. Tính công mà y tá đã thực hiện khi bệnh nhân và xe băng ca chuyển động được 1,9 m. Câu 30 (1 điểm): Một chiếc cần cẩu nâng kiện hàng 1,2 tấn từ mặt đất lên độ cao h = 7,5 m. Lấy . Tính thế năng của kiện hàng tại độ cao h. Câu 31 (0,5 điểm): Từ độ cao 25 m người ta ném thẳng đứng một vật nặng lên cao với vận tốc ban đầu bằng 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy . Tính độ cao cực đại mà vật đạt được. Câu 32 (0,5 điểm): Một động cơ bắt đầu kéo một thang máy có khối lượng 800 kg chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng lên trên. Lấy g = 10 m/s2. Sau khi bắt đầu chuyển động 4 s, thang máy có tốc độ 2 m/s. Tính công suất trung bình của động cơ kéo thang máy trong thời gian này. …………………………………………………..Hết………………………………………………. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Trang 3 | Mã đề 101
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A II. PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trang 4 | Mã đề 101
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trang 5 | Mã đề 101

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
275 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
398 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
137 |
7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
407 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
415 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
395 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
411 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
393 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
407 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
411 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
178 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
119 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
401 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
393 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
120 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
134 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
404 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
150 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
