
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên
lượt xem 1
download

Để chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra, các bạn học sinh nên luyện tập với “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên” nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học, rèn kỹ năng giải đề và tăng sự tự tin khi làm bài. Chúc các bạn đạt kết quả như mong đợi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NẬM PỒ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN VẬT LÝ LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo Mã đề 201 danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. môi trường xung quanh. B. bán kính dây. C. bán kính vòng dây. D. cường độ dòng điện chạy trong dây. Câu 2: Dòng điện Phucô là A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường B. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên. D. dòng điện chạy trong vật dẫn Câu 3: Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào A. tiết diện của dây dẫn làm mạch điện B. điện trở của dây dẫn làm mạch điện C. khối lượng của dây dẫn làm mạch điện. D. hình dạng, kích thước của mạch điện Câu 4: Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây A. được tính bằng công thức L = 4π.10–7.NS/ℓ. B. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây C. có đơn vị là Henri (H) D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều Câu 5: Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang là 10cm² gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là A. 250µH B. 25µH C. 1250µH D. 125µH Câu 6: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức A. = BS.tan B. = BS.cot C. =BS.sin D. =BS.cos Câu 7: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 600. B. 300. C. 0,50. D. 450. Câu 8: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 9: Khi cho khung dây kín chuyển động ra xa dòng điện thẳng dài I1 như hình vẽ thì chúng sẽ A. không tương tác B. hút hay đẩy phụ thuộc tốc độ C. đẩy nhau D. hút nhau Câu 10: Một thanh dây dẫn dài 20cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10 -4T. Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn v = 5m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là: A. 0,5V. B. 0,5mV. C. 50mV. D. 5mV. Câu 11: Chọn hệ thức đúng. Trang 1/4 - Mã đề 201
- Đơn vị của hệ số tự cảm L trong hệ SI là Henry, kí hiệu H. Ta có: A. 1 H = . B. 1 H = . C. 1 H = 1Wb.1A. D. 1 H = . Câu 12: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 13: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện; B. Song song với các đường sức từ. C. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện; D. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ; Câu 14: Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,2H khi cường độ dòng điện biến thiên với tốc độ 400A/s là A. 80V B. 800V C. 400V D. 10V Câu 15: Phương của lực Lo – ren – xơ không có đực điểm A. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng. B. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích. C. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. D. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ. Câu 16: Lực nào sau đây không phải lực từ? A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam; B. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng; C. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện; Câu 17: Độ lớn của lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức A. f=|q|vBcosα . B. f=qvBtanα C. f=|q|vB. D. f=|q|vBsinα . Câu 18: Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10–6 WB. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó A. 60° B. 0° C. 30° D. 45° Câu 19: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức A. e c B. e c .t t t C. e c D. e c t Câu 20: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào A. độ lớn cảm ứng từ. B. độ lớn vận tốc của điện tích. C. khối lượng của điện tích. D. giá trị của điện tích. Câu 21: Biểu thức nào sau đây dùng tính độ tự cảm của một mạch điện: A. L = B.i B. . C. . D. L = .i. Câu 22: Nếu một mạch điện hở chuyển động trong từ trường cắt các đường sức từ thì A. trong mạch không có suất điện động cảm ứng B. trong mạch có suất điện động và dòng điện cảm ứng C. trong mạch không có suất điện động và dòng điện cảm ứng D. trong mạch có suất điện động cảm ứng nhưng không có dòng điện Câu 23: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và Trang 2/4 - Mã đề 201
- A. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực hút lên các vật. D. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. Câu 24: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức A. B = 4π.10-7IN/l B. B = 4π.IN/l C. B = 4π.10 N/I.l -7 D. B = 2π.10-7I.N Câu 25: Đơn vị của từ thông có thể là A. tesla nhân mét bình phương (T.m2) B. tesla trên mét (T/m) C. tesla trên mét bình phương (T/m2) D. tesla nhân với mét (T.m) Câu 26: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác từ với A. nam châm đứng yên. B. các điện tích đứng yên. C. các điện tích đang chuyển động. D. nam châm đang chuyển động. Câu 27: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ trong ra ngoài. B. từ trên xuống dưới. C. từ trái sang phải. D. từ ngoài vào trong. Câu 28: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ N S I I A. I F B I F C S N D N S F F S N II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm). Xác định chiều đường sức ở các trường hợp sau Câu 2 (0,5 điểm). Hai dòng điện cường độ I1 = 10A, I2 = 20A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, đặt trong không khí cách nhau một khoảng a = 5cm. Xác định cảm ứng từ tại điểm P cách I1: 10cm, cách I2: 5cm? Câu 3 (1 điểm). Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là bao nhiêu? Câu 4 (0,5 điểm). Trong mạch điện như hình vẽ, cuộn cảm L có điện trở bằng không. Lúc đầu đóng khóa k về vị trí a để nạp năng lượng cho cuộn cảm L, khi đó dòng điện qua L bằng 1,2A. Chuyển K Trang 3/4 - Mã đề 201
- sang vị trí b, tính nhiệt lượng tỏa ra trong R. Biết độ tự cảm L = 0,2H. ---------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 201

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
