Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
- PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Họ tên ........................................................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NH 2021-2022 Lớp ..../ ......... MÔN: VẬT LÍ – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của Thầy Cô ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: 1/ Đơn vị đo công suất được kí hiệu là: A. J B. J.s C. W D. kJ 2/ Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau đây: A. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng. B. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách. C. Nhiệt độ của vật càng cao thì nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. D. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật luôn chuyển động thẳng đều. 3/ Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào? A. Chỉ ở chất khí. B. Chỉ ở chất lỏng. C. Chỉ ở chất khí và chất lỏng. D. Ở chất rắn, chất lỏng và chất khí. 4/ Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại thì A. nhiệt năng của vật càng giảm B. động năng của vật càng tăng C. nhiệt năng của vật càng tăng. D. động năng của vật càng giảm 5/ Nhiệt năng của một vật là: A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng các phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng khối lượng của các phân tử cấu tạo nên vật. 6/ Trên một máy có ghi 200W, con số này cho biết gì? A. Công thực hiện của máy. B. Điện áp định mức của máy. C. Công suất của máy. D. Công suất định mức của máy. 7/ Các hình thức truyền nhiệt gồm: A. Đối lưu; dẫn nhiệt. B. Bức xạ nhiệt; đối lưu; dẫn nhiệt. C. Bức xạ nhiệt; đối lưu. D. Dẫn nhiệt; bức xạ nhiệt. 8/ Một người dùng một ròng rọc cố định và một ròng rọc động để đưa một vật nặng 90kg lên cao (Bỏ qua ma sát và trọng lượng của ròng rọc không đáng kể). Người đó phải kéo sợi dây một lực có cường độ tối thiểu bằng bao nhiêu? A. 1800N. B. 900N. C. 450N. D. 45N. 9/ Sự truyền nhiệt nào dưới đây chủ yếu là bức xạ nhiệt? A. Sự truyền nhiệt từ bếp lửa sang người đứng gần bếp lửa. B. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh nhôm. C. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng sang bóng thủy tinh của đèn. D. Cả A và C. 10/ Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng dài 2,5m để kéo một vật nặng 75kg lên với lực kéo không đổi bằng 450N (Bỏ qua ma sát). Độ cao vật được kéo lên là: A. 1,5dm. B. 15dm. C. 41,7dm. D. 42dm. II. TỰ LUẬN (5đ) 1/ (1,5đ) Khi nào vật có cơ năng? Nêu các dạng của cơ năng? Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? 2/ (1đ) Có phải bất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng không? Vì sao? 3/ (1 đ) Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật và cho ví dụ mỗi cách?
- 4/ (1,5đ) Một máy thực hiện một công là 450kJ trong 15 phút. Tính công suất của máy đó? BÀI LÀM Họ tên ........................................................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NH 2021-2022 Lớp ..../ ......... MÔN: VẬT LÍ – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của Thầy Cô ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: 1/ Đơn vị đo công suất được kí hiệu là: A.J B. kJ C. V D. W 2/ Kết luận nào sau đây là đúng? A. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng. B. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật không có khoảng cách. C. Nhiệt độ của vật càng cao thì nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm. D. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật luôn chuyển động thẳng đều. 3/ Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất nào? A. chất khí. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chân không 4/ Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì A. nhiệt năng của vật càng giảm B. động năng của vật càng tăng C. nhiệt năng của vật càng tăng. D. động năng của vật càng giảm 5/ Một người dùng một ròng rọc cố định để đưa một vật nặng 90kg lên cao. (Bỏ qua ma sát). Người đó phải kéo sợi dây một lực có cường độ tối thiểu bằng bao nhiêu? A. 1800N. B. 900N. C. 450N. D. 45N. 6/ Ngăn đá tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng: A. bức xạ nhiệt. B. đối lưu. C. dẫn nhiệt. D. dẫn nhiệt và bức xạ nhiệt. 7/ Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật nặng 60kg lên cao 82cm với lực kéo không đổi bằng 400N (Bỏ qua ma sát). Chiều dài mặt phẳng nghiêng là: A. 12,3m. B. 8,2m. C 1,23m. D. 0,123m. 8/ Nhiệt lượng là: A. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong sự thực hiện công. B. một dạng năng lượng có đơn vị là jun. C. đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm. D. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong sự truyền nhiệt. 9/ Trên một máy có ghi 100W, con số này cho biết gì? A. Công thực hiện của máy. B. Công suất của máy. C. Công suất định mức của máy. D. Điện áp định mức của máy. 10/ Các hình thức truyền nhiệt gồm: A. Đối lưu; dẫn nhiệt. B. Dẫn nhiệt; bức xạ nhiệt. C. Bức xạ nhiệt; đối lưu. D. Đối lưu; bức xạ nhiệt; dẫn nhiệt. II. TỰ LUẬN (5đ) 1/ (1,5đ) Khi nào vật có cơ năng? Nêu các dạng của cơ năng? Thế năng trọng trường của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? 2/ (1đ) Có phải bất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng không? Vì sao? 3/ (1 đ) Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật và cho ví dụ mỗi cách? 4/ (1,5đ) Một máy thực hiện một công là 2700kJ trong 2 giờ. Tính công suất của máy đó?
- BÀI LÀM ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC: 2021 - 2022 I. TRẮC NGHIỆM (5đ): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ĐỀ 1 C D C A B D B C D B Đáp án ĐỀ 2 D A B C B B C D C D II. TỰ LUẬN (5đ) Câu ĐỀ 1 ĐỀ 2 Điểm Ghi chú -Khi vật có khả năng thực hiện -Khi vật có khả năng thực 0,5đ công hiện công - Hai dạng của cơ năng là: Thế - Hai dạng của cơ năng là: 1 năng và động năng Thế năng và động năng 0,5đ ( 1,5đ) - …phụ thuộc vào vận tốc của - …phụ thuộc vào độ cao vật và khối lượng của vật của vật và khối lượng của 0,5đ vật -Bất kì vật nào cũng có nhiệt -Bất kì vật nào cũng có nhiệt năng. năng 0,25đ - Vì vật nào cũng được cấu tạo - Vì vật nào cũng được cấu từ các nguyên tử, phân tử và tạo từ các nguyên tử, phân 0,25đ chúng chuyển động hỗn độn tử và chúng chuyển động 2 không ngừng hỗn độn không ngừng ( 1đ) Do đó các phân tử luôn có Do đó các phân tử luôn động năng có động năng 0,25đ Mà nhiệt năng của vật là Mà nhiệt năng của vật là tổng động năng của các tổng động năng của các phân phân tử cấu tạo nên vật. tử cấu tạo nên vật. 0,25đ 3 Thực hiện công Thực hiện công 0,25 ( 1đ) Truyền nhiệt Truyền nhiệt 0,25 - Cho ví dụ đúng - Cho ví dụ đúng 0,5đ -Tóm tắt, đổi đơn vị đúng -Tóm tắt, đổi đơn vị đúng 0,5đ - Lời giải đúng - Lời giải đúng 0,25đ 4 - Công thức đúng - Công thức đúng 0,25đ Kết quả sai (1,5đ) - Thế số đúng - Thế số đúng 0,25đ đơn vị - Kết quả đúng 500W - Kết quả đúng 375W 0,25đ -0,25đ GVBM Huỳnh Thị Thu Cầm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn